|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 241/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa
Số hiệu:
|
241/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
241/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH hóa ĐỢT 1, NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15
ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình
tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT
ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo số
175/BC-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận
bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 1, năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 183 công
trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng,
với diện tích 792,3185 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Chấp thuận thu hồi đất của 18 công
trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng, đã quá thời hạn 03
năm mà chưa thực hiện, với diện tích 133,0087 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện 166 công trình, dự án, với diện tích 197,1323 ha (194,7813 ha đất
lúa; 2,35 ha đất rừng phòng hộ).
(Chi
tiết có Phụ lục số 3 kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng của 10 công trình, dự án, với diện tích 52,742 ha (50,392 ha
rừng sản xuất; 2,35 ha rừng phòng hộ).
(Chi
tiết có Phụ lục số 4
kèm theo)
5. Chưa chấp thuận thu hồi đất của 87
công trình, dự án chưa được bố trí vốn thực hiện dự án, với diện tích 286,259
ha.
(Chi
tiết có Phụ lục số 5
kèm theo)
6. Không thống nhất thu hồi đất của
16 công trình, dự án hạ tầng khu dân cư đô thị và khu dân cư nông thôn trên địa
bàn huyện Đông Sơn theo ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số
2267-CV/VPTU ngày 14/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy, với diện
tích 68,9255 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục số 6 kèm theo)
7. Chưa chấp thuận thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, chuyển mục đích sử dụng rừng của 21 công trình,
dự án Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét cho ý kiến (06 dự án thu hồi đất diện
tích 4,799 ha; 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa diện tích 14,5042
ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất diện tích 64,32 ha).
(Chi
tiết có Phụ lục số 7,8,9 kèm theo)
8. Điều chỉnh địa
điểm, địa danh của Dự án Khu đô thị mới Yến Sơn tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022 từ “xã
Yến Sơn” thành “xã Yến Sơn và thị trấn Hà Trung”.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo
sử dụng đất có hiệu quả.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám
sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Nông nghiệp và PTNT, Giao
thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
|
Tổng
cộng:
|
792,3185
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
|
185,1241
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị
trấn Thọ Xuân, huyện Thọ xuân (hạng mục giao thông)
|
1,0
|
DGT
|
Thị
trấn Thọ Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
2
|
Khu xen cư Yên Trạch
|
0,63
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
3
|
Khu tái định cư thuộc khu đô thị
sinh thái, khu du lịch ven sông Mã
|
6,18
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
4
|
Hạ tầng khu Tái định cư (Mặt bằng
khu dân cư phố 3)
|
0,7669
|
ODT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,6
|
DGT
|
5
|
Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn,
thị xã Bỉm Sơn
|
0,1
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
0,0004
|
DGT
|
6
|
Khu xen cư Nam đường Trần Phú, phường
Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn
|
0,0638
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
0,0422
|
DGT
|
7
|
Khu xen cư Khu B tiểu học phường Ngọc
Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn
|
0,1599
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
0,1174
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3
|
4,0565
|
ODT
|
Thị
trấn triệu Sơn
|
Huyện
triệu Sơn
|
0,0717
|
DVH
|
0,3039
|
DKV
|
4,4403
|
DGT
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường
Quảng Đông (MBQH số 938/QĐ-UBND)
|
1,625
|
ODT
|
Phường
Quảng Đông
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,209
|
DKV
|
0,0791
|
DVH
|
1,901
|
DGT
|
10
|
Khu Dân cư Phù Lưu, Phường Quảng Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022),
|
2,55
|
ODT
|
Phường
Quảng Thắng
|
Thành
phố Thanh hóa
|
2,26
|
DGT
|
0,3355
|
DKV
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố
Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684/QĐ- UBND ngày 11/02/2022)
|
0,1582
|
ODT
|
Phường
Đông Hương
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,0519
|
DGT
|
0,0826
|
DKV
|
12
|
Khu dịch vụ văn phòng thương mại và
dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương
|
4,703
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh hóa
|
13
|
Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (đồng
Chộp 2)
|
2,28
|
ODT
|
Phường
Đông Lĩnh
|
Thành
phố Thanh hóa
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Quảng Tâm(MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021)
|
0,4635
|
ODT
|
Phường
Quảng Tâm
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,3288
|
DGT
|
0,0036
|
DNL
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Đông Hải
|
0,2672
|
ODT
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,1838
|
DGT
|
0,0111
|
DKV
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Đông Sơn (MBQH số
1789/QĐ-UBND ngày 21/02/2022)
|
0,0809
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,1045
|
DGT
|
0,0040
|
DKV
|
17
|
Khu dân cư mới phường Thiệu Khánh
|
7,4787
|
ODT
|
Phường
Thiệu Khánh
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,1759
|
DVH
|
0,8648
|
TMD
|
0,7784
|
DGD
|
1,5134
|
DKV
|
9,7175
|
DGT
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường
Thanh Niên, thị trấn Tân Phong
|
0,5
|
ODT
|
Thị trấn
Tân Phong
|
Huyện
Quảng Xương
|
19
|
Khu dân cư số 2, phường An Hưng,
thành phố Thanh hóa
|
4,3968
|
ODT
|
Phường
An Hưng
|
Thành
phố Thanh hóa
|
3,73
|
TMD
|
0,1
|
DVH
|
1,2008
|
DKV
|
1,0018
|
DTL
|
8,6353
|
DGT
|
20
|
Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía
Đông thành phố Thanh Hóa
|
12,5211
|
ODT
|
Phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh hóa; phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn
|
Thành
phố Thanh hóa; thành phố Sầm Sơn
|
6,5893
|
TMD
|
0,3562
|
NVH
|
1,7149
|
DGD
|
4,1037
|
DKV
|
22,8159
|
DGT
|
21
|
Dự án số 01 thuộc Khu dân cư tái định
cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa
|
13,738
|
ODT
|
Phường
Tào Xuyên
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,1963
|
NVH
|
3,8292
|
DKV
|
0,2887
|
DYT
|
2,7262
|
OHT
|
2,5873
|
DTL
|
13,1342
|
DGT
|
22
|
Dự án số 02 thuộc Khu dân cư tái định
cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa
|
5,9209
|
ODT
|
Phường
Tào Xuyên
|
Thành
phố Thanh hóa
|
2,1597
|
TMD
|
0,8657
|
NVH
|
2,2787
|
DGD
|
2,3347
|
DKV
|
10,6404
|
DGT
|
II
|
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
|
369,0533
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Cống
Trên Tổng Tiểu thôn Phong Cốc xã Xuân Minh
|
1,0371
|
ONT
|
Xã
Xuân Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,5
|
DGT
|
0,1721
|
DKV
|
2
|
Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26,27, xã Xuân Tín (khu
dân cư xóm 26,
|
0,63
|
ONT
|
Xã
Xuân Tín
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,19
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư thôn Hương I, Hương II,
Phấn Thôn xã Thọ Hải
|
0,58
|
ONT
|
Xã
Thọ Hải
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,3661
|
DGT
|
0,35
|
DKV
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân
Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai
|
3,6
|
ONT
|
Xã
Xuân Lai
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4,56
|
DGT
|
0,13
|
DVH
|
0,71
|
DKV
|
5
|
Khu dân cư đồng Chàm thôn 5, xã
Xuân Giang
|
0,4848
|
ONT
|
Xã Xuân Giang
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,73
|
DGT
|
6
|
Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã
Xuân Giang
|
0,8013
|
ONT
|
Xã
Xuân Giang
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,615
|
DGT
|
7
|
Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4
xã Thuận Minh
|
0,2489
|
ONT
|
Xã
Thuận Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,1537
|
DGT
|
0,0163
|
DTL
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã
Phú Xuân
|
2,4
|
ONT
|
Xã
Phú Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
5,2372
|
DGT
|
0,7805
|
DKV
|
0,0823
|
DVH
|
9
|
Khu xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền,
xã Tây Hồ
|
0,0302
|
ONT
|
Xã
Tây Hồ
|
Huyện
Thọ Xuân
|
10
|
Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa
Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng
|
0,0527
|
ONT
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
11
|
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2
|
0,0316
|
ONT
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
12
|
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa
Căng Trung thôn Bất Căng 1
|
0,0719
|
ONT
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
13
|
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc
|
0,0445
|
ONT
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6,
xã Quảng Nhân
|
0,955
|
ONT
|
Xã
Quảng Nhân
|
Huyện
Quảng Xương
|
0,375
|
DGT
|
15
|
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan
|
3,2396
|
ONT
|
Xã
Trung Chính
|
Huyện
Nông Cống
|
5,2812
|
DGT
|
0,8249
|
DGD
|
0,1764
|
DVH
|
1,453
|
TMD
|
0,6006
|
DKV
|
16
|
Khu dân cư Bái Hồ
|
1,3434
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,3488
|
DGT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
17
|
Khu dân cư Bạch
Thái
|
0,03
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
18
|
Khu dân cư Bạch Đông
|
0,054
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
19
|
Khu dân cư thôn Triệu Thành xã Nga
Bạch
|
0,0392
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
20
|
Khu dân cư Ao và Rộc Ông Thắng,
thôn Triệu Thành
|
0,0342
|
ONT
|
Xã
Nga Bạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
21
|
Khu dân cư lò vôi
|
0,7302
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
Huyện
Nga Sơn
|
22
|
Khu dân cư Tân Phát (từ cống ông Lạc
đến ông Chức)
|
0,8396
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,3402
|
DGT
|
23
|
KDC xen cư thôn Chính Nghĩa (Khu
Tây Thuyết)
|
0,0557
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,0141
|
DGT
|
24
|
KDC xen cư thôn Nhân Sơn (Khu cửa Miếu)
|
0,116
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,0512
|
DGT
|
25
|
KDC xen cư thôn Tân Hải (Khu sau
Thiệu)
|
0,076
|
ONT
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,085
|
DGT
|
26
|
Khu dân cư
nông thôn (phía tây kênh 19)
|
3,0039
|
ONT
|
Xã
Nga Thạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,6693
|
DGT
|
27
|
Khu dân cư Đồng Giáp
|
1,2535
|
ONT
|
Xã
Nga Thắng
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,366
|
DGT
|
28
|
Khu dân cư Đường cái thôn Xa Liễn,
khu Đường hàng thôn thượng, khu Cửa nghè thôn thượng, Khu Đường 508 thôn Tam
Linh, xã Nga thắng
|
0,7784
|
ONT
|
Xã
Nga Thắng
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,6829
|
DGT
|
29
|
Khu dân cư Đông Mắc xóm 8 (khu dân
cư hai bên tuyến đường Từ Thức kéo dài đoạn qua xã Nga Yên)
|
1,256
|
ONT
|
Xã
Nga Yên
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,4739
|
DGT
|
30
|
Khu dân cư giáp Nga Thắng
|
0,07
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
31
|
Khu dân cư sau ông Sơn
|
0,0187
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
32
|
Khu dân cư Hoa làng thôn 2
|
0,0426
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
33
|
Khu dân cư trước ông Đáng
|
0,1833
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
34
|
Khu dân cư Trung đi kênh Sóc
|
0,3555
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
35
|
Khu dân cư chợ Sy
|
2,2679
|
ONT
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
2,1542
|
DGT
|
0,1642
|
DKV
|
36
|
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
Quốc Lộ 10 (Đoạn qua xã Nga Hải)
|
2,8975
|
ONT
|
Xã
Nga Hải
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,0705
|
TIN
|
0,0631
|
DKV
|
1,5481
|
DGT
|
37
|
Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung
|
0,7549
|
ONT
|
Xã
Nga Trung
|
Huyện
Nga Sơn
|
38
|
Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung đợt
2
|
1,0765
|
ONT
|
Xã
Nga Trung
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,8842
|
DGT
|
39
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp
trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
0,279
|
ONT
|
Xã
Vĩnh Yên
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
40
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu
làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
0,12
|
ONT
|
Xã
Vĩnh Yên
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
41
|
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
|
1,28
|
ONT
|
Xã
Vĩnh Tiến
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
42
|
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
|
0,74
|
ONT
|
Xã Vĩnh
Tiến
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông
Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
|
0,04
|
ONT
|
Xã
Vĩnh Long
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
44
|
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang,
huyện Vĩnh Lộc
|
0,98
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
45
|
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,8
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
46
|
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,62
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
47
|
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
4,99
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
48
|
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
|
8,39
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
49
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB cụm
Công nghiệp Vĩnh Hòa
|
0,15
|
ONT
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
50
|
Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị
trí 2)
|
0,12
|
ONT
|
Xã
Bình Lương
|
Huyện
Như Xuân
|
0,1094
|
DGT
|
51
|
Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị
trí 1)
|
0,0709
|
ONT
|
Xã
Bình Lương
|
Huyện
Như Xuân
|
0,0089
|
DGT
|
52
|
Dự án khu dân cư thôn Làng Gió (vị
trí 2)
|
0,6472
|
ONT
|
Xã
Bình Lương
|
Huyện
Như Xuân
|
0,0400
|
DKV
|
0,6132
|
DGT
|
53
|
Dự án khu dân cư thôn Đồng Chạng
|
0,6582
0,06
|
ONT
DKV
|
Xã
Thanh Sơn
|
Huyện
Như Xuân
|
0,3957
|
ONT
|
54
|
Dự án khu dân cư thôn Tân Sơn
|
0,1695
|
ONT
|
Xã
Tân Bình
|
Huyện
Như Xuân
|
0,0161
|
DKV
|
0,2385
|
DGT
|
55
|
Dự án khu dân cư thôn Tân Thắng
|
0,042
|
ONT
|
Xã
Tân Bình
|
Huyện
Như Xuân
|
0,0467
|
DGT
|
56
|
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ
Tân
|
0,4561
|
ONT
|
Xã Mỹ
Tân
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,653
|
DGT
|
57
|
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ
Tân
|
0,1648
|
ONT
|
Xã Mỹ
Tân
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,2321
|
DGT
|
58
|
MBQH khu dân cư thôn Làng Chả, xã Mỹ
Tân
|
0,3329
|
ONT
|
Xã Mỹ
Tân
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,3525
|
DGT
|
59
|
Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn
|
1,5273
|
ONT
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,9
|
DGT
|
60
|
Khu dân cư thôn Yên Thường
|
1,37
|
ONT
|
Xã
Thuần Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,067
|
DKV
|
2,33
|
DGT
|
61
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành
|
0,4366
|
ONT
|
Xã
Thành Vinh
|
Huyện
Thạch Thành
|
0,0400
|
DKV
|
0,5434
|
DGT
|
62
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
4,65
|
DGT
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Huyện Hà Trung
|
3,68
|
DKV
|
2,85
|
ONT
|
63
|
Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường
|
2,7
|
ONT
|
Xã
Hà Long
|
Huyện Hà Trung
|
64
|
Điểm dân cư khu Hai Dòng
|
1,9203
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tú
|
Huyện Cẩm Thủy
|
1,5128
|
DGT
|
65
|
Dự án khu xen cư thôn Nga Nha Thượng
|
0,09
|
ONT
|
Xã
Tiến Nông
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,04
|
DGT
|
66
|
Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5
cũ)
|
0,11
|
ONT
|
Xã Hợp Thắng
|
Huyện Triệu Sơn
|
0,08
|
DGT
|
67
|
Dự án khu dân cư mới trước làng
thôn 1
|
3,633
|
ONT
|
Xã Hợp
Tiến,
|
Huyện Triệu Sơn
|
3,514
|
DGT
|
1,016
|
DKV
|
68
|
Khu dân cư Đồng Quán thôn 6
|
1,5
|
ONT
|
Xã
Thọ Ngọc
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,7
|
DGT
|
69
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Sơn Trang, xã Quảng Văn
|
1,34
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
Quảng Xương
|
2,98
|
DGT
|
70
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư cống Bà
Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê
|
3,02
|
ONT
|
Xã
Quảng Khê
|
Quảng
Xương
|
0,14
|
DVH
|
3,87
|
DGT
|
71
|
Điểm dân cư khu nước mạ thôn Phú
Văn
|
0,5042
|
ONT
|
Xã
Tân Châu
|
Huyện
Thiệu hóa
|
72
|
Dự án số 1 thuộc Khu dân cư xã Đông
Vinh, thành phố Thanh hóa
|
10,9302
|
OĐT
|
Xã
Đông Vinh
|
Thành
phố Thanh hóa
|
9,2969
|
DKV
|
0,228
|
DVH
|
0,2823
|
DYT
|
19,386
|
DGT
|
73
|
Dự án số 2 thuộc Khu dân cư xã Đông
Vinh, thành phố Thanh Hóa
|
7,178
|
ODT
|
Xã
Đông Vinh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
3,2386
|
DKV
|
0,08
|
DVH
|
3,9742
|
TMD
|
2,1933
|
DGD
|
15,0633
|
DGT
|
74
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung
|
1,08
|
ONT
|
Xã
Lĩnh Toại
|
Huyện Hà Trung
|
75
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung
|
4,89
|
ONT
|
Xã
Hà Bình
|
Huyện Hà Trung
|
75
|
Khu dân cư Phía Tây cầu Báo Văn
|
4,2231
|
ONT
|
Xã
Hà Hải
|
Huyện Hà Trung
|
0,1645
|
DTM
|
0,0625
|
DVH
|
0,5106
|
DGD
|
0,6242
|
DKV
|
6,3036
|
DGT
|
0,0344
|
DTL
|
77
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư phía Nam xã Hà Hải, huyện Hà Trung
|
0,9922
|
ONT
|
Xã
Hà Hải
|
Huyện Hà Trung
|
0,092
|
DKV
|
1,5958
|
DGT
|
78
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung
|
3,5705
|
ONT
|
xã
Hà Châu
|
Huyện Hà Trung
|
0,0645
|
DVH
|
0,4888
|
DKV
|
5,5749
|
DGT
|
79
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 3)
|
8,4838
|
ONT
|
Xã
Yên Dương
|
Huyện Hà Trung
|
1,2944
|
ccc
|
7,0507
|
DKV
|
3,1676
|
DTM
|
2,6628
|
DGD
|
15,2479
|
DGT
|
80
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 4)
|
5,1864
|
ONT
|
Xã
Yên Dương
|
Huyện Hà Trung
|
0,5
|
CCC
|
0,3997
|
DKV
|
5,0425
|
DGT
|
81
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 6)
|
2,4062
|
ONT
|
Xã
Yên Dương
|
Huyện Hà Trung
|
0,5078
|
DKV
|
0,5474
|
CCC
|
4,0144
|
DGT
|
82
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại xã Hà Long, huyện Hà Trung (Vị trí 2)
|
3,9308
|
ONT
|
Xã
Hà Long
|
Huyện Hà Trung
|
0,5715
|
CCC
|
1,2589
|
DKV
|
5,5213
|
DGT
|
83
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 2)
|
7,978
|
ONT
|
Xã
Hà Bình
|
Huyện Hà Trung
|
1,1744
|
CCC
|
0,6238
|
DGD
|
1,32
|
DKV
|
10,0847
|
DGT
|
84
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 5)
|
3,0929
|
ONT
|
Xã
Hà Bình
|
Huyện Hà Trung
|
0,406
|
CCC
|
2,301
|
DGD
|
0,2159
|
DKV
|
2,4522
|
DGT
|
85
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới kết hợp trung tâm văn hóa tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
5,7518
|
ONT
|
Xã
Hà Tân
|
Huyện
Hà Trung
|
1,6647
|
CCC
|
0,8766
|
DTM
|
4,2597
|
DKV
|
7,5294
|
DGT
|
86
|
Dự án khu dân cư mới xã Yên Trường
|
0,15
|
DVH
|
Xã
Yên Trường
|
Huyện
Yên Định
|
2,28
|
ONT
|
0,72
|
DKV
|
3,51
|
DGT
|
87
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành
chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)
|
5,44
|
DGT
|
Xã
Yên Dương
|
Huyện
Hà Trung
|
0,34
|
DTL
|
III
|
Công trình, dự án trụ sở cơ quan
|
1,13
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện
Quảng Xương
|
0,6
|
TSC
|
TT Tân
Phong
|
Huyện
Quảng Xương
|
2
|
Mở rộng khuôn
viên Công sở để xây dựng Nhà truyền thống xã Tây Hồ
|
0,03
|
TSC
|
Xã
Tây Hồ
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Mở rộng khuôn viên công sở xã Hoa Lộc
|
0,5
|
TSC
|
Xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
IV
|
Công trình, dự án giao thông
|
98,5620
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu
di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần
|
1,0
|
DGT
|
Xã
Thọ Hải, xã Xuân hòa
|
Huyện
Thọ Xuân
|
2
|
Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín -
Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập
|
2,5
|
DGT
|
Xã
Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã
Thuận Minh
|
0,079
|
DGT
|
Xã
Thuận Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4
|
Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô
xã Xuân Hồng
|
0,6
|
DGT
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
5
|
Điểm nối từ đường
Tân Trạch vào MBQH 115/UB-TNMT và MBQH 2651 /QĐ-UBND
|
0,12
|
DGT
|
Xã
Quảng Trạch
|
Huyện
Quảng Xương
|
6
|
Tuyến đường trục cảnh quan Thanh
hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
(đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường 4C)
|
16,68
|
DGT
|
Phường
Quảng Vinh
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
7
|
Tuyến đường
4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Vành đai phía Nam)
|
9,0
|
DGT
|
Phường
Quảng Vinh, xã Quảng Hùng, xã Quảng Đại
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
8
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống
|
3,53
|
DGT
|
Yên
Mỹ, Công Chính, Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Long, Thị trấn
Nông Cống Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
9
|
Xây dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã Minh
Nghĩa
|
3,38
|
DGT
|
Xã
Minh Nghĩa
|
Huyện
Nông Cống
|
10
|
Dự án xây dựng hòan thành cầu Bến Kẹm
|
0,89
|
DGT
|
Xã
Lương Ngoại, xã Điền Lư, huyện Bá Thước
|
Huyện
Bá Thước
|
11
|
Đường giao thông kết nối khu đô thị
Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà
Sơn, huyện Hà Trung
|
0,774
|
DGT
|
Xã
Hà Lĩnh, xã Hà Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
12
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ
217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung
|
11,087
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung, xã Yến Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
13
|
Đường nối QL1 với QL45 từ xã Hoằng
Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu
Long, huyện Thiệu Hóa. (Bổ sung)
|
11,0
|
DGT
|
Xã
Thiệu Long, Thiệu Quang, Thiệu Giang
|
Huyện
Thiệu hóa
|
14
|
Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường
QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa
|
26,0
|
DGT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu long
|
Huyện
Thiệu hóa
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng
|
1,286
|
DGT
|
Xã Vĩnh
Long
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
16
|
Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển
giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục
chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,18
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
17
|
Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính
trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi
|
1,45
|
DGT
|
TT
Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
18
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi
Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
1,8
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao
thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh hòa huyện Vĩnh Lộc
|
1,286
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Hùng
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
20
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội
- Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh
|
5,92
|
DGT
|
Xã Đại
Lộc, Triệu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
V
|
Công trình, dự án thủy lợi
|
103,23
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
0,8
|
DTL
|
Xã
Yên Thịnh
|
Huyện
Yên Định
|
2
|
Trạm bơm tưới
Đồng Bái, xã Xuân Bái
|
1,0
|
DTL
|
Xã
Xuân Bái, xã Thọ Xương
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Trạm bom tưới Đồng Quan, xã Thọ
Xương
|
1,0
|
DTL
|
Xã
Thọ Xương
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4
|
Tiêu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)
|
86,0
|
DTL
|
Công
Chính, Tượng Sơn, Vạn Thắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
5
|
Củng cố bảo vệ
và nâng cấp đê biển và đê cửa sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)
|
0,6
|
DTL
|
Xã
Nga Tân
|
Huyện
Nga Sơn
|
7
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở
bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng
với lý trình K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh
Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
0,54
|
DTL
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
1,22
|
DTL
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hòn Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
0,35
|
DTL
|
Xã
Vĩnh An
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
10
|
Trạm bơm tiêu Hoằng Đồng
|
1,0
|
DTL
|
Minh
Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
VI
|
Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao
|
1,3
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Xuân Minh
|
1,3
|
DTT
|
Xã
Xuân Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
VII
|
Công trình, dự án văn hóa
|
7,0752
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất
Căng 2, xã Xuân Hồng
|
0,0437
|
DVH
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
2
|
Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng
2, xã Xuân Hồng
|
0,0188
|
DVH
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất
Căng 1, xã Xuân Hồng
|
0,0347
|
DVH
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4
|
Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng
1, xã Xuân Hồng
|
0,128
|
DVH
|
Xã Xuân
Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân
Hồng
|
0,05
|
DVH
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
6
|
Khu Trung tâm văn hóa tỉnh Thanh hóa
|
6,8
|
DVH
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh hóa
|
VIII
|
Công trình, dự án cơ sở Y tế
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Xây mới Trạm y tế xã Thọ Sơn
|
0,25
|
DYT
|
Xã
Thọ Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
IX
|
Công
trình, dự án giáo dục và đào tạo
|
2,25
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường
Trung học cơ sở Xuân Khang
|
0,5
|
DGD
|
Xã
Xuân Khang
|
Huyện
Như Thanh
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tân
(khu C)
|
0,6
|
DGD
|
Xã
Thanh Tân
|
Huyện
Như Thanh
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Quảng Trạch
|
1,0
|
DGD
|
Xã
Quảng Trạch
|
Huyện
Quảng Xương
|
4
|
Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn
11, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
|
0,15
|
DGD
|
Xã
Kiên Thọ
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
X
|
Công trình, dự án năng lượng
|
6,9895
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Hoằng Long
|
0,1
|
DNL
|
Hoằng
Đức, Hoằng Đồng
|
Huyện
Hoằng hóa
|
2
|
Đường dây 110kv
Quảng Xương - Sầm Sơn
|
1,22
|
DNL
|
Xã
Quảng Minh, xã Quảng Hùng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2
|
0,17
|
DNL
|
Phường
Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
4
|
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2
|
3,58
|
DNL
|
Phường
Trường Sơn, Phường Quảng Vinh; Phường Quảng Thọ; Phường
Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
5
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện
áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn
|
0,01
|
DNL
|
phường
Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
6
|
Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh
An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục Trạm biến áp)
|
0,009
|
DNL
|
Vĩnh
An
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
7
|
Đường dây 110 KV từ trạm biến áp
220KV Bỉm Sơn - Nga Sơn
|
0,546
|
DNL
|
Hà Bắc,
Yên Dương, Hoạt Giang
|
Huyện
Hà Trung
|
8
|
Xây dựng mới đường dây trung thế
cấp điện cho TBA bản Khả, xã Sơn Thủy
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
|
Huyện
Quan Sơn
|
9
|
Xây dựng mới đường dây trung thế cấp
điện cho TBA bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy
|
0,03
|
DNL
|
Xã
Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
|
Huyện
Quan Sơn
|
10
|
Xây dựng mới đường dây trung thế cấp
điện cho TBA bản Xa Mang, xã Sơn Điện
|
0,05
|
DNL
|
Xã
Sơn Điện, huyện Quan Sơn
|
Huyện
Quan Sơn
|
11
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB dự
án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua
huyện Triệu Sơn)
|
0,5
|
DTL
|
Thọ
Ngọc, Thọ Cường,
|
Huyện
Triệu Sơn
|
12
|
Dự án đường dây và trạm 110kV Thiệu Hóa
|
0,7125
|
DNL
|
Thiệu
Phú
|
Huyện
Thiệu hóa
|
13
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
|
0,04
|
DNL
|
Thiệu
Trung
|
Huyện
Thiệu hóa
|
XI
|
Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa
|
0,12
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh
Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn
|
0,12
|
DDT
|
Xã
Xuân Lập
|
Huyện
Thọ Xuân
|
XII
|
Công trình, dự án cơ sở tôn giáo
|
1,4537
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, tôn tạo chùa Thiên Thống
|
0,5
|
TON
|
Quảng
Nhân
|
Huyện
Quảng Xương
|
2
|
Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)
|
0,1358
|
TON
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
3
|
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
0,2079
|
TON
|
Vĩnh
Thịnh
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
4
|
Dự án xây dựng chùa Giổi
|
0,61
|
TON
|
Xã
Ái Thượng
|
Huyện
Bá Thước
|
XIII
|
Công trình, dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
|
16,41
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên
Trường, xã Thọ Lập
|
0,9
|
NTD
|
Xã
Thọ Lập
|
Huyện
Thọ Xuân
|
2
|
Xây dựng nghĩa địa Khu 1
|
0,6
|
NTD
|
Xã
Thọ Lộc
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Xây dựng nghĩa địa Khu 3
|
0,8
|
NTD
|
Xã
Thọ Lộc
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4
|
Mở rộng khu
nghĩa địa thôn Xuân Tân, xã Xuân Hưng
|
0,67
|
NTD
|
Xã
Xuân Hưng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
5
|
Mở rộng khu
nghĩa địa thôn 2, xã Xuân Hưng
|
0,67
|
NTD
|
Xã
Xuân Hưng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
6
|
Mở rộng khu
nghĩa địa thôn Xuân Lai, xã Xuân Hưng
|
0,37
|
NTD
|
Xã
Xuân Hưng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
7
|
Khu Nghĩa địa Bái Lăng Thôn Long Thịnh,
xã Thuận Minh
|
0,71
|
NTD
|
Xã
Thuận Minh
|
Huyện
Thọ Xuân
|
8
|
Mở rộng nghĩa
địa Dạ cá xã Xuân Hồng
|
0,35
|
NTD
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
9
|
Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng
|
0,7
|
NTD
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
10
|
Mở rộng nghĩa
địa Nền Quan xã Xuân Hồng
|
0,7
|
NTD
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
11
|
Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã
Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)
|
9,94
|
NTD
|
Minh
Tân
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐÃ QUÁ 3 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Hạng
mục
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
|
Tổng
cộng:
|
133,0087
|
|
|
I
|
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
|
79,5675
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới Thung Ổi, thị
trấn Bến Sung
|
7,28
|
TT Bến
Sung
|
Huyện
Như Thanh
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn
Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân
|
2,0
|
TT
Thọ Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3
|
Khu dân cư tái định cư Đồng Me
|
0,32
|
Phường Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
4
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại
|
9,0
|
Phường
Quảng Thọ
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
5
|
Khu dân cư đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT
Khu dân cư Đông QL 10 (xã Nga Mỹ cũ )
|
0,5627
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
Huyện
Nga Sơn
|
6
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
|
39,69
|
Phường
Quảng Phú, phường Quảng Hưng
|
Thành
phố Thanh hóa
|
7
|
Khu dân cư và chợ kết hợp thương mại
|
18,48
|
Phường
Quảng Thọ (thành phố Sầm Sơn) và phường Quảng Tâm (thành
phố Thanh Hóa)
|
Thành
phố Thanh hóa, thành phố Sầm Sơn
|
8
|
Dự án KDC Đông đường chi nhánh điện
|
2,2348
|
Thị
trấn Nga Sơn
|
Huyện
Nga Sơn
|
II
|
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
|
47,9912
|
|
|
1
|
Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng
|
1,7712
|
Xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
2
|
Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5
cũ), xã Hợp Thắng
|
0,191
|
Hợp
Thắng
|
Huyện
Triệu Sơn
|
3
|
Khu dân cư mới thôn 3
|
0,629
|
Thọ
Phú
|
Huyện
Triệu Sơn
|
4
|
Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân,
thành phố Thanh Hóa
|
30,0
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh hóa
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư,
xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn MB 1580/QĐ-UBND
ngày 28/2/2020
|
3,4
|
Phường
Quảng Phú
|
Thành
phố Thanh hóa
|
6
|
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành
phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế
Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020)
|
12,0
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh hóa
|
III
|
Công trình, dự án giao thông
|
2,6
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 và đường Hai Bà Trưng
|
1,0
|
Phường
Quảng Tiến, phường Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
2
|
Bến xe khách và Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp Thiên Phú
|
1,6
|
Thị
trấn Bến Sung
|
Huyện
Như Thanh
|
IV
|
Công trình, dự án cụm công nghiệp
|
2,56
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh
|
2,56
|
Xã
Minh Tân, Vĩnh Thịnh
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
V
|
Công trình, dự án cơ sở thể dục
thể thao
|
0,29
|
|
|
1
|
Khu văn hóa thể thao Tiên mọc
|
0,29
|
Dân
Lực
|
Huyện
Triệu Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích chuyển mục đích (ha)
|
Được
chuyển mục đích từ
các loại đất (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RĐD
|
Các
loại đất còn lại
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
325,7455
|
194,7813
|
2,35
|
|
128,6142
|
I
|
Công trình, dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xen cư Trung Thắng
|
UBND
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thị
trấn Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
3,3
|
2,9944
|
|
|
0,3056
|
2
|
Khu tái định cư Yên Nội
|
UBND
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thị
trấn Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
2,3
|
2,0785
|
|
|
0,2215
|
3
|
Khu dân cư mới Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Thị
trấn Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
9,5
|
7,1689
|
|
|
2,3311
|
4
|
Khu dân cư
thôn 1,7 xã Minh Dân (nay là thị trấn
Triệu Sơn; MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
|
UBND
thị trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới (Nam Đồng Nẫn; MBQH 8128/QĐ-UBND ngày 07/12/20181
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Thị
trấn Triệu Sơn
|
Huyện
Triệu
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú
|
UBND huyện Thiệu hóa
|
Thị
trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
1,23
|
1,0618
|
|
|
0,1682
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành (MBQH số
942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)
|
UBND
TP Thanh Hóa
|
Phường
Quảng Thành
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư mới thị trấn Thiệu Hóa
(Phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa Khoa huyện)
|
Ban
QLDA
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
2,0
|
1,72
|
|
|
0,28
|
II
|
Công trình, dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông
thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 25/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
xã Hoằng Giang
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,2253
|
1,1468
|
|
|
0,0785
|
2
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày
13/4/2020)
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
Xã
Hoằng Giang
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7833
|
0,7833
|
|
|
|
3
|
Mặt bằng phân
lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng
Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày
13/4/2021)
|
UBND
xã Hoằng Phượng
|
Xã
Hoằng Phượng
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,4
|
1,3616
|
|
|
0,0385
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
|
UBND
xã Hoằng Phú
|
xã Hoằng Phú
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,2278
|
1,0842
|
|
|
0,1436
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND
ngày 09/3/2021)
|
UBND
xã Hoằng Phú
|
Xã
Hoằng Phú
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,966
|
0,8737
|
|
|
0,0923
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự
Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 14/3/2021)
|
UBND
xã Hoằng Quý
|
xã
Hoằng Quý
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,9905
|
1,8444
|
|
|
0,1461
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại
thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 18/5/2020)
|
UBND
xã Hoằng Quý
|
xã
Hoằng Quý
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7212
|
0,7212
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại
thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện
Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa (MQBH số 16/MBQH-UBND ngày
15/4/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa)
|
UBND
xã Hoằng Trung
|
xã
Hoằng Trung
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7677
|
0,6342
|
|
|
0,1335
|
9
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn
Trinh Hà, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng
Hóa
|
UBND
xã Hoằng Trung
|
xã
Hoằng Trung
|
Huyện
Hoằng hóa
|
2,0014
|
1,6025
|
|
|
0,3989
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND
ngày 18/6/2020) - giai đoạn 2
|
UBND
xã Hoằng Trinh
|
Xã
Hoằng Trinh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,5800
|
0,58
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3,
xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Trinh
|
Xã
Hoằng Trinh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,6516
|
1,5475
|
|
|
0,1041
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
UBND
xã Hoằng Sơn
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,9721
|
0,9628
|
|
|
0,0093
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH- UBND
ngày 21/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,093
|
0,2048
|
|
|
0,8882
|
14
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
xã
Hoằng Xuyên
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,6879
|
1,5281
|
|
|
0,1598
|
15
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn
Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)
|
UBND
huyện Hoằng Hóa
|
xã Hoằng
Xuyên
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,7364
|
1,6426
|
|
|
0,0938
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 57/MBQH- UBND ngày 24/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
Xã
Hoằng Xuyên
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,1810
|
0,1542
|
|
|
0,0268
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
|
UBND
xã Hoằng Quỳ
|
xã
Hoằng Quỳ
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,1855
|
1,1192
|
|
|
0,0663
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày
25/01/2021)
|
UBND
xã Hoằng Quỳ
|
xã
Hoằng Quỳ
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,6395
|
0,5673
|
|
|
0,0722
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
UBND
xã Hoằng Hợp
|
xã
Hoằng Hợp
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,0710
|
0,9629
|
|
|
0,1081
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
UBND
xã Hoằng Hợp
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,9947
|
0,8057
|
|
|
0,189
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
UBND
xã Hoằng Đức
|
xã
Hoằng Đức
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,199
|
1,0
|
|
|
0,199
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)
|
UBND
xã Hoằng Hà
|
xã
Hoằng Hà
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,0668
|
0,0547
|
|
|
0,0121
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
27/MBQH- UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
|
UBND
xã Hoằng Hà
|
xã
Hoằng Hà
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,605
|
0,5219
|
|
|
0,0832
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu
Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND
ngày 17/5/2021)
|
UBND
xã Hoằng Đạt
|
xã
Hoằng Đạt
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7905
|
0,5537
|
|
|
0,2368
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu
Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND
ngày 17/5/2021)
|
UBND
xã Hoằng Đạt
|
Xã
Hoằng Đạt
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,8085
|
0,7492
|
|
|
0,0592
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê
Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
UBND
xã Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,9779
|
0,6942
|
|
|
0,2837
|
27
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo
(MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
UBND
xã Hoằng Đạo
|
Xã
Hoằng Đạo
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,8906
|
0,6497
|
|
|
0,2410
|
28
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)
|
UBND
xã Hoằng Đạo
|
xã
Hoằng Đạo
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,1843
|
1,0592
|
|
|
0,1251
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
xã
Hoằng Thịnh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7476
|
0,7062
|
|
|
0,0415
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
xã
Hoằng Thịnh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,8345
|
0,7942
|
|
|
0,0404
|
31
|
Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
Xã
Hoằng Thịnh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,7896
|
0,733
|
|
|
0,0566
|
32
|
Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân
cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Thịnh
|
xã
Hoằng Thịnh
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,1346
|
0,1146
|
|
|
0,02
|
33
|
Khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
|
UBND
xã Hoằng Thành
|
xã
Hoằng Thành
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,4729
|
1,2255
|
|
|
0,2474
|
34
|
Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND
ngày 20/7/2020)(vị trí
|
UBND
xã Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Huyện
Hoằng hóa
|
2,2404
|
2,0541
|
|
|
0,1863
|
35
|
Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị
trí
|
UBND
xã Hoằng Trạch
|
Xã
Hoằng Trạch
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,746
|
1,6591
|
|
|
0,087
|
36
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số
41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
|
UBND
xã Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Tân
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,3891
|
0,2767
|
|
|
0,1123
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số
42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
|
UBND
xã Hoằng Tân
|
Xã
Hoằng Tân
|
Huyện
Hoằng hóa
|
1,0309
|
0,9951
|
|
|
0,0357
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Yến
|
xã
Hoằng Yến
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,9148
|
0,7008
|
|
|
0,2139
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND
ngày 04/8/2021)
|
UBND
xã Hoằng Ngọc
|
Xã
Hoằng Ngọc
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,3524
|
0,2061
|
|
|
0,1463
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
UBND
xã Hoằng Ngọc
|
xã
Hoằng Ngọc
|
Huyện
Hoằng hóa
|
0,9913
|
0,2873
|
|
|
0,704
|
41
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp
làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 81/MBQH- UBND ngày 12/8/2021)
|
UBND
xã Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
3,5424
|
2,5995
|
|
|
0,9429
|
42
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một
xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Trường
|
xã
Hoằng Trường
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,6524
|
0,6524
|
|
|
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đại Trưởng (vị trí 2), xã Hoằng Trường,
huyện Hoằng Hóa (MQBH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
UBND
xã Hoằng Trường
|
xã
Hoằng Trường
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
1,1782
|
1,0338
|
|
|
0,1444
|
44
|
Khu dân cư
nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số
71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày
30/9/2019
|
UBND
Hoằng Phụ
|
Xã
Hoằng Phụ
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm
|
UBND
xã Mậu Lâm
|
Xã Mậu
Lâm
|
Huyện
Như Thanh
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
46
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân
Lai, huyện Thọ Xuân
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
Xã
Xuân Lai
|
Huyện
Thọ Xuân
|
4,745
|
4,33
|
|
|
0,4150
|
47
|
Khu dân cư mới Đồng Chùa, Đồng Đình
thôn 1,xã Xuân Giang
|
UBND
xã Xuân Giang
|
Xã
Xuân Giang
|
Huyện
Thọ Xuân
|
1,3932
|
1,269
|
|
|
0,1242
|
48
|
Khu dân cư Cầu
Đá ngoài, thôn Tỉnh Thôn 2, xã Xuân Hòa
|
UBND
xã Xuân Hòa
|
xã
Xuân hòa
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,851
|
0,851
|
|
|
|
49
|
Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2, xã Xuân Hồng
|
UBND
xã Xuân Hồng
|
xã
Xuân Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
3,0233
|
0,1966
|
|
|
2,8267
|
50
|
Khu tái định cư dự án đường giao
thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa
bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ)
|
UBND
huyện Thọ Xuân
|
xã
Xuân Hồng
|
Thọ
Xuân
|
0,6521
|
0,5643
|
|
|
0,0878
|
51
|
Khu dân cư đồng bào sinh sống trên
sông, xã Xuân Hồng
|
UBND
xã Xuân Hồng
|
Xuân
Hồng
|
Huyện
Thọ Xuân
|
0,4846
|
0,4467
|
|
|
0,0379
|
52
|
Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8
|
UBND
xã Nga An
|
Xã
Nga An
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,1051
|
0,1051
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
|
UBND
xã Nga Hải
|
Xã
Nga Hải
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,9284
|
0,1
|
|
|
1,8284
|
54
|
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng
ngoài
|
UBND
xã Nga Hải
|
xã Nga
Hải
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,6308
|
0,607
|
|
|
0,0238
|
55
|
Khu dân cư sau
ông Bé
|
UBND
xã Nga Phượng
|
Xã
Nga Phượng
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,5301
|
0,4706
|
|
|
0,0595
|
56
|
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn
|
UBND
xã Nga Văn
|
xã
Nga Văn
|
Huyện Nga Sơn
|
3,81
|
3,7044
|
|
|
0,1056
|
57
|
Khu dân cư nông thôn
|
UBND
xã Nga Yên
|
xã
Nga Yên
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,0
|
0,5765
|
|
|
0,4235
|
58
|
dự án KDC bắc nhà máy nước xã Nga
Trường
|
UBND
xã Nga Yên
|
xã
Nga Yên
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,4556
|
0,2315
|
|
|
0,2241
|
59
|
Khu dân cư xóm 7 Nga Điền
|
UBND
Xã Nga Điền
|
Xã
Nga Điền
|
Nga
Sơn
|
0,1684
|
0,14
|
|
|
0,0284
|
60
|
Khu dân cư thốn Thành Tuy
|
UBND
xã Tuy Lộc
|
xã
Tuy Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
4,5
|
3,7967
|
|
|
0,7033
|
61
|
Khu dân cư nông thôn tập trung xã
Thành Lộc
|
UBND
xã Thành Lộc
|
Xã
Thành Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
4,222
|
4,0
|
|
|
0,222
|
62
|
Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng
Hòn, Bờ Cận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc
|
UBND
xã Thành Lộc
|
Xã
Thành Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
3,82
|
3,72
|
|
|
0,10
|
63
|
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã
Hoa Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
8,02
|
7,3668
|
|
|
0,6532
|
64
|
Khu dân cư mới
Hoa Lộc - Phú Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Xã
Phú Lộc, Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
9,68
|
6,3775
|
|
|
3,3025
|
65
|
Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Xã
Tiến Lộc
|
Phù
hợp
|
8,05
|
7,1391
|
|
|
0,9109
|
66
|
Khu dân cư mới xã Liên Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Xã
Liên Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
4,79
|
3,5347
|
|
|
1,2553
|
67
|
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn
|
UBND
xã Tiến Lộc
|
xã
Tiến Lộc
|
Phù
hợp
|
3,48
|
3,0338
|
|
|
0,4462
|
68
|
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước
|
UBND
xã Phú Lộc
|
xã
Phú Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
2,13
|
1,9255
|
|
|
0,2045
|
69
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm
|
UBND
xã Thạch Cẩm
|
Xã
Thạch Cẩm
|
Huyện
Thạch Thành
|
0,79
|
0,548
|
|
|
0,2420
|
70
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Thôn Liên Hưng xã Thành Hưng
|
UBND
xã Thành Hưng
|
Xã Thành
Hưng
|
Huyện
Thạch Thành
|
0,3659
|
0,3659
|
|
|
|
71
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng
|
UBND
xã Thành Hưng
|
Xã
Thành Hưng
|
huyện
Thạch Thành
|
0,3548
|
0,35
|
|
|
0,0048
|
72
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Sồi
thôn Đầm Sen xã Hà Tiến
|
UBND
xã Hà Tiến
|
xã
Hà Tiến
|
Hà Trung
|
0,9
|
0,04
|
|
|
0,86
|
73
|
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng
Đông
|
UBND
huyện
|
Xã Cẩm
Thạch
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
2,415
|
2,16
|
|
|
0,255
|
74
|
Điểm dân cư Thành Long (khu Gốc Dừa)
|
UBND
xã
|
Xã Cẩm Thành
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,3680
|
0,178
|
|
|
0,19
|
75
|
Điểm dân cư đồng
vòng Sông thôn Song Nga
|
UBND
xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm
Ngọc
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
2,79
|
2,762
|
|
|
0,028
|
76
|
Điểm dân cư khu Rải Sy
|
UBND
xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm
Giang
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,228
|
0,154
|
|
|
0,074
|
77
|
Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi
Chông
|
UBND
xã Cẩm Vân
|
xã Cẩm Vân
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
3,4152
|
3,4086
|
|
|
0,0066
|
78
|
Dự án khu dân
cư thôn Săm cũ
|
UBND
xã Cẩm Bình
|
xã Cẩm Bình
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
79
|
Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung
|
UBND
xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Tân
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
3,3
|
3,288
|
|
|
0,012
|
80
|
Điểm dân cư tại
thôn 6 (MBQH 2979/QĐ-UBND ngày 05/8/2016)
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
81
|
Điểm dân cư
(MBQH 3283/QĐ-UBND ngày 30/9/2015)
|
xã
Minh Sơn
|
xã
Minh Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,055
|
0,055
|
|
|
|
82
|
Khu dân cư thôn
Hoằng Thôn (MBQH 8576/QĐ-UBND ngày 29/12/2017)
|
xã
Minh Sơn
|
Xã
Minh Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
83
|
Khu dân cư thôn Đô Trình 3 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)
|
Xã
An Nông
|
xã
An Nông
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
84
|
Khu dân cư
thôn Vĩnh Trù 2 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)
|
Xã
An Nông
|
xã
An Nông
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
85
|
Khu dân cư thôn Đô Trình 1,2 (MBQH 3813/QĐ-UBND ngày 22/6/2018)
|
xã
An Nông
|
xã
An Nông
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
86
|
Khu dân cư Thôn
3 (MBQH 1605/QĐ-UBND ngày 20/6/2016)
|
Xã
Xuân Thọ
|
Xã
Xuân Thọ
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
87
|
Khu dân cư
thôn Lọc Trạch 2 (MBQH 912/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)
|
Xã Đồng
Lợi
|
Xã Đồng
Lợi
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
88
|
Khu dân cư thôn Quần Nham 1 (MBQH 911/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng
Lợi
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
89
|
Điểm dân cư Quần
Nham 1- cạnh Nhà máy may (MBQH 1081-QĐ-UBND ngày 10/4/2017)
|
xã Đồng
Lợi
|
xã Đồng
Lợi
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
90
|
Khu dân cư thôn Đồng Vinh 2 (MBQH
7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)
|
Xã Đồng
Tiến
|
Xã
Đồng Tiến
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
91
|
Khu dân cư tại thôn 3,4,7 (MBQH
4760/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
|
xã
Thọ Tân
|
xã
Thọ Tân
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
92
|
Khu dân cư Thôn 2 (MBQH 910/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
xã Hợp
Thắng
|
xã Hợp
Thắng
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
93
|
Khu dân cư Thôn 5 (MBQH
5313/QĐ-UBND ngày 27/9/2017)
|
xã
Thọ Phú
|
xã
Thọ Phú
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
94
|
Khu dân cư Thôn 4 (MBQH 5312/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017)
|
xã
Thọ Phú
|
xã
Thọ Phú
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
95
|
Khu dân cư Thôn 6 (MBQH 2556/QĐ- UBND ngày 19/7/2016)
|
xã
Thọ Cường
|
xã
Thọ Cường
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
96
|
Khu dân cư Thôn 5 và Thôn 10 (MBQH 12218/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016)
|
xã
Thọ Dân
|
xã
Thọ Dân
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
97
|
Khu dân cư Thôn 1 (MBQH
2583/QĐ-UBND ngày 06/6/2017)
|
xã
Triệu Thành
|
xã
Triệu Thành
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
98
|
Khu dân cư thôn Thiện Chính và thôn Tiên Mọc (MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
|
xã
Dân Lực
|
Xã Dân Lực
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,085
|
0,085
|
|
|
|
99
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Đông Vinh (MBQH số 8193/QĐ-UBND ngày 26/5/2017)
|
UBND
xã Đông Vinh
|
xã
Đông Vinh
|
Thành
phố Thanh hóa
|
2,451
|
2,023
|
|
|
0,428
|
100
|
Điểm dân cư
Ngán Chùa, thôn 3
|
UBND
xã Thiệu Vận
|
Xã
Thiệu Vận
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,02
|
101
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Băng thôn 2
|
UBND
xã Thiệu Duy
|
Xã
Thiệu Lý
|
Thiệu
Hóa
|
2,36
|
2,14
|
|
|
0,22
|
102
|
Điểm dân cư khu Đa Núi, thôn Đông Mỹ,
xã Thiệu Duy
|
UBND
xã Thiệu Duy
|
Xã
Thiệu Duy
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,35
|
0,25
|
|
|
0,1
|
103
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đất
San, thôn Đồng Thanh
|
UBND
xã Minh Tâm
|
xã
Minh Tâm
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
1,1507
|
1,01
|
|
|
0,1407
|
104
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Rọc Quả, thôn Đồng Tiến 1, xã Minh Tâm
|
UBND
xã Minh Tâm
|
xã
Minh Tâm
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
105
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đất san, thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm
|
UBND
xã Minh Tâm
|
xã
Minh Tâm
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
1,15
|
1,03
|
|
|
0,12
|
106
|
Điểm dân cư
giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn (Điểm dân cư nông thôn xã
Đông Hòa, huyện Đông Sơn)
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
|
xã
Đông Hòa
|
Huyện
Đông Sơn
|
4,8996
|
3,6197
|
|
|
1,2799
|
107
|
Mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
|
xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
3,6
|
3,1
|
|
|
0,5
|
108
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc)
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
|
xã Đông Ninh
|
Huyện
Đông Sơn
|
4,3
|
3,7
|
|
|
0,6
|
114
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình
|
UBND
huyện Đông Sơn
|
Xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
4,6212
|
4,0655
|
|
|
0,5557
|
III
|
Công trình, dự án giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú
|
Công
ty TNHH xây dựng khai thác khoáng sản Thiên Phú
|
TT Bến
Sung
|
Huyện
Như Thanh
|
1,6
|
0,477
|
|
|
1,123
|
2
|
Đường Bắc Nam
5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)
|
UBND
huyện Nông Cống
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
0,44
|
0,17
|
|
|
0,27
|
3
|
Mở rộng tuyến đường từ QL45 đi thôn
Tân Sơn, xã Vạn Thắng
|
UBND
xã Vạn Thắng
|
xã Vạn
Thắng
|
Huyện
Nông Cống
|
1,58
|
1,36
|
|
|
0,22
|
4
|
Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới
đi TL505 xã Công Liêm
|
UBND
xã Công Liêm
|
Xã
Công Liêm
|
Huyện
Nông Cống
|
1,06
|
1,05
|
|
|
0,01
|
5
|
Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng
- Minh Tân - Vĩnh Thịnh
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc
|
xã
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
2,66
|
1,54
|
|
|
1,12
|
6
|
Đường giao thông từ QL45 đi trung
tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc
|
Ninh
Khang, Thị trấn Vĩnh
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
7
|
Chỉnh trang đô
thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)
|
UBND
huyện Ngọc Lặc
|
TT
Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
23,45
|
3,9046
|
|
|
19,5454
|
8
|
Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc),
huyện Hậu Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Xã Đồng
Lộc, Thành Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
3,4
|
3,1667
|
|
|
0,2333
|
9
|
Đường giao thông từ trung tâm xã cầu
Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
Xã
Thành Lộc, Cầu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
2,46
|
2,0326
|
|
|
0,4274
|
10
|
Đường giao thông kết nối khu đô thị
Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)- Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà
Sơn, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
xã
Hà Lĩnh
|
Hà Trung
|
10,45
|
5,60
|
|
|
4,85
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
thôn Phiến Thôn, xã Cẩm Tân
|
UBND
xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm
Tân
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
12
|
Dự án đường giao thông khu du lịch
suối cá thần xã Cẩm Lương, huyện
Cẩm Thủy
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
xã Cẩm Lương
|
Huyện Cẩm Thủy
|
3,47
|
0,7780
|
|
|
2,6920
|
13
|
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường
tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy
|
UBND
huyện Cẩm Thủy
|
Thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
6,12
|
3,392
|
|
|
2,728
|
14
|
Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Tráng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm,
|
UBND
xã Minh Tâm
|
Xã
Minh Tâm
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,75
|
0,1916
|
|
|
0,5584
|
15
|
Thoát nước, lát đá vỉa hè QL45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung
|
Ban
QLDA
|
Thị trấn
Thiệu Hóa, Thiệu Trung
|
Thiệu
Hóa
|
1,44
|
0,5446
|
|
|
0,8954
|
IV
|
Công trình, dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung)
|
Công
ty 36
|
Xã
Thiệu Phú
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
V
|
Công
trình, dự án trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công sở thị trấn Phong Sơn
|
UBND
thị trấn
|
Thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
VI
|
Công trình, dự án cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn
hóa thôn Tân Đại
|
UBND
xã thăng Long
|
Xã
Thăng Long
|
Huyện
Nông Cống
|
0,18
|
0,11
|
|
|
0,07
|
2
|
Nhà văn hóa khu Tân Đồng
|
UBND
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thị
trấn Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Thành Phú
|
UBND
xã Thành Lộc
|
xã
Thành Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa huyện
|
UBND
huyện
|
thị
trấn Phong Sơn
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
4,926
|
4,48
|
|
|
0,446
|
5
|
Trung tâm Văn hóa thể thao xã
Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.
|
UBND
xã Đông Vinh
|
Xã
Đông Vinh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,85
|
0,8307
|
|
|
0,0193
|
VII
|
Công trình, dự án thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Hoằng Hà
|
Xã
Hoằng Hà
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,6301
|
0,6301
|
|
|
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Đại
|
UBND
xã Thăng Long
|
Xã
Thăng Long
|
Nông
Cống
|
0,18
|
0,11
|
|
|
0,07
|
3
|
Xây dựng sân thể thao xã Nga Yên
|
UBND
xã Nga Yên
|
xã
Nga Yên
|
Huyện
Nga Sơn
|
1,3093
|
0,9111
|
|
|
0,3982
|
4
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng cho giáo dục
|
UBND
xã Hoa Lộc
|
Xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,42
|
0,3894
|
|
|
0,0306
|
5
|
Sân thể thao xã Đồng Lộc
|
UBND
xã Đồng Lộc
|
Xã Đồng
Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
1,6572
|
1,5
|
|
|
0,1572
|
IX
|
Công trình, dự án cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế
|
UBND
xã Phú Lộc
|
xã
Phú Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
X
|
Công trình, dự án năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Hoằng Long
|
Tổng công ty điện lực Miền Bắc
|
Xã Hoằng
Đồng, xã Hoằng Đức
|
Hoằng Hóa
|
1,362
|
1,362
|
|
|
|
2
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
|
Tổng
công ty điện lực Miền Bắc
|
xã
Thiệu Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,1404
|
0,1404
|
|
|
|
3
|
Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục
vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối
với đường cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)
|
UBND
huyện
|
Xã Đồng
Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,7
|
0,65
|
|
|
0,05
|
4
|
Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm
thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ hẻn
đến tỉnh lộ 514.
|
UBND
huyện
|
An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường,
Thái Hòa, Vân Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,65
|
0,6
|
|
|
0,05
|
5
|
Di chuyển và hòan trả các công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không
Thọ Xuân
|
UBND
huyện
|
Hợp
lý, Hợp Thành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,59
|
0,53
|
|
|
0,06
|
XI
|
Công
trình, dự án nghĩa trang nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn
ông Kia
|
UBND
xã Hoa Lộc
|
xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
0,2700
|
0,2536
|
|
|
0,0164
|
XII
|
Công trình, dự án dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khuôn viên cây xanh
|
UBND
xã Hoa Lộc
|
xã
Hoa Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
1,7
|
0,9785
|
|
|
0,7215
|
XIII
|
Công trình, dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Nam Ngạn
|
Công ty Cổ phần 688
|
Phường
Nam Ngạn
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,419
|
0,393
|
|
|
0,026
|
2
|
Trường Mầm non Mùa Xuân
|
Tổng
Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Xuân- CTCP
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh hóa
|
0,992
|
0,81
|
|
|
0,182
|
XIV
|
Công trình, dự án sản xuất phi công
nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông
lâm, thủy, hải sản tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Công
trình, dự án nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia
công
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu
|
xã Cẩm Châu
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
6,0
|
0,182
|
|
|
5,818
|
2
|
Khu liên hợp sản xuất chăn nuôi
công nghệ cao Thanh hóa 1
|
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh hóa 1
|
xã
Minh Tiến
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
65,1
|
9,999
|
|
|
55,101
|
3
|
Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa
|
Công
ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn
|
Cẩm Quý
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
*
|
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát
|
Công
ty Cổ phần Tổng hợp Hoằng Hải
|
xã
Đông Vinh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
2,19
|
2,14
|
|
|
0,05
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Quang Trung
|
Công
ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng
|
xã
Quang Trung
|
Bỉm Sơn
|
0,113
|
0,104
|
|
|
0,009
|
6
|
Cửa hàng xăng
dầu Hà Long
|
Công
ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng
|
xã
Hà Long
|
Huyện
Hà Trung
|
0,292
|
0,292
|
|
|
|
7
|
Cửa hàng xăng
dầu Dân Lực
|
Công
ty TNHH đầu tư Tín Nghĩa
|
Xã
Dân Lực
|
Huyện
Triệu Sơn
|
0,194
|
0,194
|
|
|
|
8
|
Dự án Nhà máy chế biến nông sản chất lượng cao VINAGREEN tại xã Dân Quyền và
thị trấn Triệu Sơn
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển VINAGREEN
|
Xã
Dân Quyền và Thị trấn Triệu Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
6,4805
|
6,2312
|
|
|
0,2493
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu và Khu thương mại
Hùng Sơn
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Hùng Sơn
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,5577
|
0,5512
|
|
|
0,0065
|
10
|
Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam
|
Công
ty TNHH May Thiên Nam
|
Xã
Hà Đông
|
Huyện
Hà Trung
|
0,2004
|
0,2004
|
|
|
|
11
|
Khu thương mại và dịch vụ Hoằng Sơn
|
Công
ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Hoằng Sơn
|
Phường
Quảng Cư
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
0,38
|
0,2644
|
|
|
0,1156
|
12
|
Dự án đầu tư
xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên, huyện
Triệu Sơn
|
Công
ty Cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên
|
Xã
Thái hòa
|
Huyện
Triệu Sơn
|
4,786
|
4,392
|
|
|
0,394
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
|
Đối
tượng rừng
|
RSX
(ha)
|
RPH
(ha)
|
RĐD
(ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
52,742
|
50,392
|
2,35
|
|
1
|
Dự án Nhà máy nhiệt điện Công Thanh
tại xã Hải Yến, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Công
ty Cổ phần nhiệt điện Công Thanh
|
Hải
Yến
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
0,68
|
0,68
|
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Tam Chung
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Miền núi
|
Tam
Chung
|
Huyện
Mường Lát
|
0,192
|
0,192
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất
san lấp
|
Công
ty TNHH Định An
|
Xuân
Phúc
|
Huyện
Như Thanh
|
17,7
|
17,7
|
|
|
4
|
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Công
ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải
|
Trường
Lâm
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
5,56
|
5,56
|
|
|
5
|
Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập
trung Xuân Hòa
|
Công
ty cổ phần Lam Sơn Như Xuân
|
Xuân
Hòa
|
Huyện
Như Xuân
|
2,6
|
2,6
|
|
|
6
|
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện
và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội.
|
Công
ty cổ phần đầu tư và xây dựng CMC Hà Nội
|
Hải
Thượng
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
2,3
|
2,3
|
|
|
7
|
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh
Sơn
|
Công
ty TNHH Star Farming
|
Tân
Bình
|
Huyện
Như Xuân
|
4,4
|
4,4
|
|
|
8
|
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Công
ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Hải Phát
|
Tân
Trường
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
3,27
|
3,27
|
|
|
9
|
Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái
ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa
|
Công
ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn
|
Cẩm
Quý
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
2,6
|
0,25
|
2,35
|
|
10
|
Trang trại chăn nuôi heo khép kín
công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng
|
Công
ty TNHH công nghệ xanh G8
|
Thanh
Xuân
|
Huyện
Như Xuân
|
13,44
|
13,44
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP
THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
|
Tổng
cộng:
|
286,259
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án giao thông
|
102,9001
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa
|
0,09
|
DGT
|
Yên
Trung, Yên Thọ
|
Huyện
Yên Định
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao
thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả song Cầu Chày (thôn
Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định
|
0,14
|
DGT
|
Xã
Yên Phú
|
Huyện
Yên Định
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông
An từ Quốc lộ 1A đi xã Hoằng Hợp,
huyện Hoằng Hóa
|
0,33
|
DGT
|
Xã
Hoằng Hợp
|
Huyện
Hoằng hóa
|
4
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông
Hoằng Kim - Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa
|
18,8
|
DGT
|
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
|
Huyện
Hoằng hóa
|
5
|
Mở rộng đường giao
thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình
|
0,2
|
DGT
|
Quảng
Yên
|
Huyện
Quảng Xương
|
6
|
Mở rộng đường
giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực
|
0,2
|
DGT
|
Quảng Yên
|
Huyện
Quảng Xương
|
7
|
Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến
Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính
|
0,54
|
DGT
|
Xã
Quảng Chính
|
Huyện
Quảng Xương
|
8
|
Đường giao thông Quảng Định - Quảng
Lưu, huyện Quảng Xương
|
38,7
|
DGT
|
Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân
|
Huyện
Quảng Xương
|
9
|
Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn
|
3,8
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
10
|
Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình
Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn
|
0,05
|
DGT
|
Phường
Quảng Tiến
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
11
|
Nâng cấp cải tạo đường Lê Thành Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47) thành phố Sầm Sơn,
chiều dài tuyến 490, quy hoạch rộng lên 43m,
|
2,107
|
DGT
|
Phường
Trung Sơn; Phường Bắc Sơn
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
12
|
Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn
từ đường bộ ven biển đến đường Trần Nhân Tông), thành phố Sầm Sơn
|
0,8
|
DGT
|
Phường
Quảng Tiến
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn
|
0,6560
|
DGT
|
Phường
Quảng Thọ
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
14
|
Cải tạo, mở rộng
nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc
Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
0,0175
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn, Phường Trung Sơn
|
Thành
phố sầm Sơn
|
15
|
Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47
đến Đại lộ Nam sông Mã), thành phố Sầm Sơn
|
3,28
|
DGT
|
Phường
Quảng Thọ
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
16
|
Nút giao đường Phạm Hồng Thái với
đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
0,061
|
DGT
|
Phường
Trường Sơn
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết
nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ
Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,75
|
DGT
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
18
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao
thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,76
|
DGT
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
19
|
Tuyển đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2
thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện
|
1,12
|
DGT
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã
ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang
|
0,24
|
DTL
|
Trường
Giang, Trường Trung
|
Huyện
Nông Cống
|
21
|
Đường cứu hộ , cứu nạn đê hưu sông
Hoạt, xã Nga Thắng
|
1,5
|
DGT
|
Xã
Nga Thắng
|
Huyện
Nga Sơn
|
22
|
Đường giao thông vào khu trang trại
xã Vĩnh Hòa
|
0,14
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
23
|
Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp
đi quốc lộ 217
|
0,36
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
24
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi
thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công
sở xã Vĩnh Hòa)
|
0,26
|
DGT
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
25
|
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục
04 tuyến đường giao thông)
|
5,45
|
DGT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
26
|
Đường giao thông từ trung tâm xã cầu
Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
|
0,6
|
DGT
|
Xã
Thành Lộc, Cầu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B
|
0,89
|
DGT
|
Xã
Hà Lĩnh
|
Huyện
Hà Trung
|
28
|
Đường QL 217B đi tỉnh lộ 522B tránh khu di tích Lăng miếu Triệu Tường
|
0,25
|
DGT
|
Xã
Hà Long
|
Huyện
Hà Trung
|
29
|
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã
Yên Dương huyện Hà Trung
|
6,342
|
DGT
|
Xã
Hà Tân, xã Yên Dương
|
Huyện
Hà Trung
|
30
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện
Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn
|
4,45
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang
|
Huyện
Hà Trung
|
31
|
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ
xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
|
0,195
|
DGT
|
Xã
Lĩnh Toại, xã Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
32
|
Tuyến đường gom khu dân cư mới phía
Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung
|
1,8826
|
DGT
|
Xã
Yên Dương
|
Huyện
Hà Trung
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường
Lam Sơn
|
0,01
|
DGT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thành
phố Thanh hóa
|
34
|
Đường Lê Thành, phường Đông Cương
|
1,159
|
DGT
|
Phường
Đông Cương
|
Thành
phố Thanh hóa
|
35
|
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình
|
2,0
|
DGT
|
xã
Quảng Bình, xã Quảng Ngọc
|
Huyện
Quảng Xương
|
36
|
Mở rộng đường
giao thông từ Trạm Y tế đi cổng làng thôn Thái Khang
|
0,2
|
DGT
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Huyện
Thiệu hóa
|
37
|
Mở mới tuyến đường từ Đồng Ngỗ đi thôn
Triệu xá 2 rộng 17,5m, dài 500m
|
0,87
|
DGT
|
Xã
Đông Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
38
|
Mở mới tuyến
đường từ UBND xã Đông Thanh đi đường gom cao tốc Bắc Nam
|
1,4
|
DGT
|
Xã
Đông Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
39
|
Mở rộng đường
giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân
Hòa
|
0,3
|
DGT
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Huyện
Thiệu hóa
|
II
|
Dự án công trình thủy lợi
|
22,7
|
|
|
|
1
|
Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm,
huyện Yên Định
|
0,32
|
DTL
|
Yên
Trung, Yên Tâm
|
Huyện
Yên Định
|
2
|
Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc
Phường, xã Công Chính
|
1,07
|
DTL
|
Xã
Công Chính
|
Huyện
Nông Cống
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống
|
1,3
|
DTL
|
Xã Tế
Lợi
|
Huyện
Nông Cống
|
4
|
Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm
|
1,03
|
DTL
|
Xã
Công Liêm
|
Huyện
Nông Cống
|
5
|
Chỉnh trang đô
thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày)
|
18,98
|
DTL
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
III
|
Công trình, dự án cụm công nghiệp
|
115,85
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Vạn Thắng- Yên Thọ
thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh
|
0,41
|
SKN
|
Xã
Yên Thọ
|
Huyện
Như Thanh
|
2
|
Cụm công nghiệp Cầu Quan
|
55,3
|
SKN
|
Xã
Trung Chính, xã Hoằng Sơn
|
Huyện
Nông Cống
|
3
|
Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng
Xương
|
60,0
|
SKN
|
Xã
Quảng Yên
|
Huyện
Quảng Xương
|
4
|
Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ
sung)
|
0,14
|
SKN
|
Xã
Thiệu Phú
|
Huyện
Thiệu hóa
|
IV
|
Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao
|
2,7213
|
|
|
|
1
|
Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang
|
0,4
|
DTT
|
Xã
Xuân Khang
|
Huyện
Như Thanh
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã
Phượng Nghi
|
0,387
|
DTT
|
Xã
Phượng Nghi
|
Huyện
Như Thanh
|
3
|
Sân vận động xã Vĩnh An
|
1,0909
|
DTT
|
Xã
Vĩnh An
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
4
|
Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An
|
0,2834
|
DTT
|
Xã
Vĩnh An
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
5
|
Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An
|
0,35
|
DTT
|
Xã
Vĩnh An
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
6
|
Sân thể thao thôn Xuân Tiên
|
0,21
|
DDT
|
Xã
Dân Lực
|
Huyện
Triệu Sơn
|
V
|
Công trình, dự án văn hóa
|
1,6391
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Việt Trung
|
0,11
|
DVH
|
Xã
Quảng Giao
|
Huyện
Quảng Xương
|
2
|
Mở rộng Nhà
văn hóa thôn 6
|
0,04
|
DVH
|
Xã
Quảng Giao
|
Huyện
Quảng Xương
|
3
|
Mở rộng Nhà
văn hóa thôn 7
|
0,05
|
DVH
|
Xã Quảng
Giao
|
Huyện
Quảng Xương
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Tân Luật
|
0,34
|
DVH
|
Xã
Công Chính
|
Huyện
Nông Cống
|
5
|
Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình
|
0,1
|
DVH
|
Xã
Thăng Bình
|
Huyện
Nông Cống
|
6
|
Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang
|
0,3
|
DVH
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
7
|
Xây dựng đài tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long
|
0,1237
|
DVH
|
Xã
Vĩnh Long
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
8
|
Nhà Văn hóa thôn
Đông Môn, xã Vĩnh Long
|
0,2354
|
DVH
|
Xã
Vĩnh Long
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
9
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
xã Vĩnh Phúc
|
0,09
|
DVH
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
10
|
Nhà văn hóa
thôn Xuân Tiên
|
0,25
|
DVH
|
Xã
Dân Lực
|
Huyện
Triệu Sơn
|
VI
|
Công trình, dự án cơ sở y tế
|
1,3
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Ninh Khang
|
0,3
|
DYT
|
Xã
Ninh Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
2
|
Xây dựng trạm y tế Thị trấn Hậu Lộc
|
1,0
|
DYT
|
Thị
trấn Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
VII
|
Công trình, dự án giáo dục và
đào tạo
|
6,7948
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hải
|
0,84
|
DGD
|
Xã
Quảng Hải
|
Huyện
Quảng Xương
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị
trấn Quý Lộc, huyện Yên Định
|
1,5
|
DGD
|
Thị
trấn Quý Lộc
|
Huyện
Yên Định
|
3
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang
|
0,71
|
DGD
|
Ninh
Khang
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
4
|
Trường mầm non Vĩnh Hưng
|
1,5
|
DGD
|
Vĩnh
Hưng
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
5
|
Mở rộng trường
Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân
|
0,1988
|
DGD
|
Minh
Tân
|
Huyện
Vĩnh lộc
|
6
|
Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu
trung tâm tại thôn cầu- xã Bãi Trành
|
1,119
|
DGD
|
Xã
Bãi Trành
|
Huyện
Như Xuân
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học
Thanh Xuân
|
0,257
|
DGD
|
Xã
Thanh Xuân
|
Huyện
Như Xuân
|
8
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo
|
0,07
|
DGD
|
Xã
Phùng Giáo
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
9
|
Xây dựng mới Trường tiểu học Tam
Thanh
|
0,6
|
DGD
|
Xã
Tam Thanh
|
Huyện
Quan Sơn
|
VIII
|
Công trình, dự án di tích lịch sử
- văn hóa
|
19,1039
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị di tích khu căn cứ Khởi nghĩa Ba Đình
|
4,0
|
DDT
|
Xã
Ba Đình
|
Huyện
Nga Sơn
|
2
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền thờ
Mai An Tiêm
|
15,0
|
DDT
|
Xã
Nga Phú
|
Huyện
Nga Sơn
|
3
|
Mở rộng, tôn tạo
di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc
|
0,1039
|
DDT
|
Xã
Hoa Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
IX
|
Công trình, dự án xử lý chất thải
|
9,995
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung
thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1)
|
5,0
|
DRA
|
Phường
Quảng Châu
|
|
2
|
Bãi đổ thải đường ven biển và đường
Long Sơn
|
4,995
|
DRA
|
Xã
Nga Tân
|
Huyện
Nga Sơn
|
X
|
Công trình, dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
|
3,2548
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Khang Bình
|
0,5
|
NTD
|
Xã
Quảng Yên
|
Huyện
Quảng Xương
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực
|
0,5
|
NTD
|
Xã
Quảng Yên
|
Huyện
Quảng Xương
|
3
|
Nghĩa địa thôn Trung Thành
|
0,55
|
NTD
|
Xã
Nga Thạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
4
|
Nghĩa địa thôn Thanh Lãng
|
0,4
|
NTD
|
Xã
Nga Thạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
5
|
Nghĩa địa thôn Phương Phú
|
0,4
|
NTD
|
Xã
Nga Thạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
6
|
Nghĩa địa thôn Hậu Trạch
|
0,6
|
NTD
|
Xã
Nga Thạch
|
Huyện
Nga Sơn
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long
|
0,3048
|
NTD
|
Vĩnh
Long
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
PHỤ LỤC SỐ 6:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHẤP THUẬN THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG SƠN ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
|
Tổng
cộng:
|
68,9255
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
|
18,1739
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu C)
|
2,0
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,4
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư mới (OM-42;MO- 43;OM44)
|
3,0885
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,3093
|
DKV
|
1,852
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông
(OM-17, CX7)
|
0,8534
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,9128
|
DKV
|
2,7477
|
DHT
|
4
|
Khu dân cư mới 0M 4, 0M11
|
2,2981
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,3926
|
DKV
|
0,081
|
DVH
|
2,2385
|
DGT
|
II
|
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
|
50,7516
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triển
1 (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh
Thanh Hóa)
|
0,5519
|
ONT
|
Xã
Đông Thanh
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,0887
|
DKV
|
0,5194
|
DGT
|
2
|
Điểm dân cư thôn Viên Khê 1
|
0,343
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,0006
|
DGT
|
3
|
Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc
(GD1 + GĐ2) (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc,
xã Đông Văn huyện Đông Sơn)
|
0,9874
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,0
|
DGT
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn Văn Thắng, xã
Đông Văn, thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú
|
4,0352
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,4203
|
DVH
|
0,6508
|
DKV
|
4,8347
|
DGT
|
5
|
Điểm dân cư phía Đông trường PTTH
Đông Sơn 2
|
5,1795
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,1645
|
DVH
|
0,7197
|
DKV
|
0,3481
|
DGD
|
6,3709
|
DGT
|
6
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu,
xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn)
|
0,28
|
ONT
|
Đông
Thịnh
|
Huyện
Đông Sơn
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa,
huyện Đông Sơn
|
0,8
|
ONT
|
Xã
Đông Hòa
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,0996
|
DGT
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch
Khê
|
0,0571
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
Huyện
Đông Sơn
|
2,6437
|
DGT
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc)
|
2,0
|
ONT
|
Xã
Đông Ninh
|
Huyện
Đông Sơn
|
2,2797
|
DGT
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình
|
2,0
|
ONT
|
Xã
Đông Phú
|
Huyện
Đông Sơn
|
2,8627
|
DGT
|
11
|
Khu dân cư mới Đối diện công ty
thái Long, thôn hiệp khởi, triệu xá, xã Đông Tiến (Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi thôn Triệu xá, xã Đông Tiến
huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa)
|
0,9001
|
ONT
|
Xã
Đông Tiến
|
Huyện
Đông Sơn
|
0,2852
|
DKV
|
0,002
|
DVH
|
0,4547
|
DCH
|
3,8655
|
DGT
|
12
|
Điểm dân cư thôn Đại Từ và chợ (giáp
Chợ xã Đông Thịnh cũ)
|
1,555
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
Huyện
Đông Sơn
|
1,719
|
DGT
|
0,5426
|
DCH
|
0,19
|
DKV
|
PHỤ LỤC SỐ 7:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP
THUẬN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Diện
tích đất cần thu hồi (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
|
Tổng
cộng:
|
45,799
|
|
|
|
I
|
Công
trình, dự án khu dân cư đô thị
|
20,179
|
|
|
|
I 1
|
Khu dân cư Hồ Thanh Niên
|
4,006
|
ODT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
0,4728
|
TMD
|
9,3839
|
DKV
|
6,3163
|
DGT
|
II
|
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
|
13,9
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoằng
Giang
|
2,0000
|
ONT
|
Xã
Hoằng Giang
|
Huyện
Nông Cống
|
2
|
Khu dân cư thôn Thanh Liêm
|
2,0000
|
ONT
|
Xã
Hoằng Sơn
|
Huyện
Nông Cống
|
3
|
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng
Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
|
2,0000
|
ONT
|
Xã Vạn
Hòa
|
Huyện
Nông Cống
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái
định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu
tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch
|
2,99
|
ONT
|
Xã
Quảng Nham
|
Huyện
Quảng Xương
|
4,34
|
ONT
|
0,57
|
ONT
|
III
|
Công trình, dự án thủy lợi
|
11,72
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trạm bom Yên Tôn, xã
Vĩnh Quang
|
11,72
|
DTL
|
Xã
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
PHỤ LỤC SỐ 8:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích chuyển mục đích (ha)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất (ha)
|
Lúa
|
Các
loại đất còn lại
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
13,2321
|
14,5042
|
2,8059
|
I
|
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
11,6547
|
10,1968
|
1,4579
|
1
|
Đấu giá khu dân cư thôn Vân hòa
|
UBND
xã Cát Vân
|
Xã
Cát Vân
|
Huyện
Như Xuân
|
0,1662
|
0,1662
|
|
2
|
Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân
|
UBND
xã Cát Tân
|
Xã
Cát Tân
|
Huyện
Như Xuân
|
0,5909
|
0,5909
|
|
3
|
Đấu giá khu
dân cư thôn Cát Lợi
|
UBND
xã Cát Tân
|
Xã
Cát Tân
|
Huyện
Như Xuân
|
0,6418
|
0,5949
|
0,0469
|
4
|
Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang
thôn 1, thôn 2
|
UBND
huyện Đông Sơn
|
xã
Đông Minh
|
Huyện
Đông Sơn
|
9,6
|
8,8276
|
0,7724
|
5
|
Đấu giá khu
dân cư thôn Thanh Xuân
|
UBND
xã Hóa Quỳ
|
Xã
hóa Quỳ
|
Huyện
Như Xuân
|
0,6558
|
0,0172
|
0,6386
|
II
|
Công trình, dự án giao thông
|
|
|
|
1,22
|
1,21
|
0,01
|
1
|
Đường giao thông trong dự án Trung
tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
Xã
Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn
|
Huyện
Triệu Sơn
|
1,22
|
1,21
|
0,01
|
III
|
Công trình, dự án chợ
|
|
|
|
0,3574
|
0,3574
|
|
1
|
Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện
|
UBND
xã Giao Thiện
|
Xã
Giao Thiện
|
Huyện
Lang Chánh
|
0,3574
|
0,3574
|
|
IV
|
Công trình, dự án sản xuất phi
nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản
tập trung
|
|
|
|
4,078
|
2,74
|
1,338
|
1
|
Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may
mặc gia công tổng hợp
|
Công
ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát
|
Xã
Nga Yên
|
Huyện
Nga Sơn
|
2,059
|
1,66
|
0,399
|
2
|
Nhà máy sản xuất bao bì carton
|
Công
ty TNHH giấy bao bì Thanh Sơn
|
Xã
Yên Thái
|
Huyện
Yên Định
|
1,223
|
0,39
|
0,833
|
3
|
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ
|
Xã
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,796
|
0,69
|
0,106
|
PHỤ LỤC SỐ 9:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT
ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
|
Đối
tượng rừng
|
RSX
(ha)
|
RPH
(ha)
|
RĐD
(ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
64,32
|
64,32
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất nước trái cây tại
xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc.
|
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2
|
Xã
Ngọc Liên
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
5,61
|
5,61
|
|
|
2
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 2.
|
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2
|
Xã
Minh Tiến, Nguyệt Ẩn
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
20,97
|
20,97
|
|
|
3
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 3.
|
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3
|
Xã
Minh Tiến, Nguyệt Ẩn
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
32,35
|
32,35
|
|
|
4
|
Dự án Xây dựng công trình khai thác
mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi
|
Công
ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát
|
Xã
Vĩnh An
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
4,7
|
4,7
|
|
|
5
|
Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú.
|
Công
ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú
|
Thị
trấn Bến Sung
|
Huyện
Như Thanh
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
3.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|