|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
182/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 182/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm
2022; Báo cáo số 1178/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, cụ thể
như sau:
1. Chấp thuận 869 công trình, dự án phải thu hồi đất
để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh năm 2022, với diện tích đất thu hồi là 2.464,2552 ha; trong đó:
- 800 công trình, dự án mới phải thu hồi 1.918,1412
ha đất.
- 69 công trình, dự án tiếp tục thu hồi đất để thực
hiện dự án với diện tích đất thu hồi là 546,114 ha (đã quá thời hạn 03 năm mà
chưa thực hiện dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và
điểm 6 khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Điều 14, Nghị định số
43/2014/NĐ-CP của Chính phủ).
(Chi tiết có Phụ
lục số I, số II kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để
thực hiện 85 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục
đích sử dụng là 118,582 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục số III kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
của 15 công trình, dự án với tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng là
88,3 ha (rừng sản xuất là 86,8 ha, rừng phòng hộ 1,5 ha).
(Chi tiết có Phụ
lục số IV kèm theo)
4. Chưa chấp thuận thu hồi đất thực hiện Dự án khu
dân cư, tái định cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa, với diện tích đất thu hồi
là 72 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm
bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp &
PTNT;
- TTr: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
Biểu số I
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI
ĐẤT TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Số công trình,
dự án
|
Diện tích đất cần
thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
800
|
1.918,1412
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
25
|
220,0510
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
216
|
744,7600
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
10
|
15,7640
|
IV
|
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp
|
1
|
0,2500
|
V
|
Cụm công nghiệp
|
3
|
129,8000
|
VI
|
Công trình giao thông
|
164
|
548,9170
|
VII
|
Công trình thủy lợi
|
44
|
57,1030
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
59
|
25,2580
|
IX
|
Công trình văn hóa
|
103
|
41,8380
|
X
|
Công trình thể dục thể thao
|
29
|
21,6060
|
XI
|
Dự án cơ sở y tế
|
7
|
3,3170
|
XII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
47
|
22,7310
|
XIII
|
Dự án chợ
|
7
|
3,9200
|
XIV
|
Dự án thu gom xử lý chất thải
|
9
|
13,4310
|
XV
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
19
|
16,5870
|
XVI
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
32
|
26,9500
|
XVII
|
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
|
15
|
11,7080
|
XVIII
|
Dịch vụ công cộng
|
8
|
14,0700
|
XIX
|
Bưu chính viễn thông
|
2
|
0,0800
|
Phụ biểu I.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
25,732
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
16,800
|
|
1
|
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang, thành phố
Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (Phần diện tích thực
hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa)
|
11,200
|
Xã Hoằng Quang
|
2
|
Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú, thành phố
Thanh Hóa
|
5,600
|
Phường Quảng Phú
|
II
|
Trụ sở cơ quan
|
3,097
|
|
1
|
Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
3,097
|
Phường Quảng Thắng
|
III
|
Công trình giao thông
|
4,230
|
|
1
|
Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản
tin thôn 6, xã Thiệu Vân
|
0,230
|
Xã Thiệu Vân
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 502 đoạn từ nút giao với đường Đình
Hương-Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh
Hóa
|
4,000
|
Phường Thiệu
Khánh, Thiệu Dương
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
1,255
|
|
1
|
Công trình đường dây 110Kv Quảng Xương - Sầm Sơn
|
0,100
|
Phường Quảng Đông
|
2
|
Công trình nâng cao khả năng truyền tải đường dây
110KV Ba Chè - Núi Một - TP Thanh Hóa
|
0,280
|
Phường Đông Tân
|
3
|
Dự án ĐZ&TBA 110KV Sầm Sơn 2
|
0,875
|
Phường Quảng Hưng,
Quảng Thành, Quảng Đông
|
V
|
Dự án di tích lịch sử - văn hóa
|
0,350
|
|
|
Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đê Nhị
|
0,350
|
Phường Hàm Rồng
|
Phụ biểu I.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
357,035
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
204,861
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL)
|
2,000
|
Hoằng Thịnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 08-QL)
|
1,500
|
Hoằng Thịnh
|
3
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng
Thắng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020)
|
3,270
|
Hoằng Thắng
|
4
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,120
|
Hoằng Yến
|
5
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,440
|
Hoằng Yến
|
6
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,390
|
Hoằng Châu
|
7
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,570
|
Hoằng Phong
|
8
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
|
0,220
|
Hoằng Ngọc
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày
19/4/2021)
|
1,226
|
Hoằng Giang
|
10
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số
03b/MBQH- UBND ngày 13/4/2020)
|
0,783
|
Hoằng Giang
|
11
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng
Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)
|
1,400
|
Hoằng Phượng
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã
Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
|
1,228
|
Hoằng Phú
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)
|
0,966
|
Hoằng Phú
|
14
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng
Quý (MBQH số 08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)
|
1,990
|
Hoằng Quý
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng
2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)
|
0,721
|
Hoằng Quý
|
16
|
Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng
Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021)
|
0,252
|
Hoằng Quý
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)
|
0,768
|
Hoằng Trung
|
18
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng
Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)
|
2,001
|
Hoằng Trung
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay
là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày
18/6/2020) -Giai đoạn 2
|
0,580
|
Hoằng Trinh
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng
Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
|
1,652
|
Hoằng Trinh
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản
Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
0,972
|
Hoằng Sơn
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở năm 2021
tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày
21/6/2021)
|
1,093
|
Hoằng Xuyên
|
23
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số
49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)
|
1,688
|
Hoằng Xuyên
|
24
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng
Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)
|
1,736
|
Hoằng Xuyên
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày
24/6/2021)
|
0,181
|
Hoằng Xuyên
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng
Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
|
1,186
|
Hoằng Quỳ
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)
|
0,640
|
Hoằng Quỳ
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày
10/02/2021)
|
1,071
|
Hoằng Hợp
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
0,995
|
Hoằng Hợp
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng
Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
1,199
|
Hoằng Đức
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã
Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)
|
0,067
|
Hoằng Hà
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và
thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày
19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
|
0,605
|
Hoằng Hà
|
33
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng
Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày
17/5/2021)
|
0,791
|
Hoằng Đạt
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn,
thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày
17/5/2021)
|
0,808
|
Hoằng Đạt
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng
Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
0,978
|
Hoằng Đạo
|
36
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số
28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
0,891
|
Hoằng Đạo
|
37
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số
11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)
|
1,184
|
Hoằng Đạo
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày
28/6/2021)
|
0,748
|
Hoằng Thịnh
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày
13/7/2021)
|
0,835
|
Hoằng Thịnh
|
40
|
Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng
Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
|
0,790
|
Hoằng Thịnh
|
41
|
Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh
Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
|
0,135
|
Hoằng Thịnh
|
42
|
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng
Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)
|
0,912
|
Hoằng Thành
|
43
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
|
1,473
|
Hoằng Thành
|
44
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng
Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí 01)
|
2,240
|
Hoằng Trạch
|
45
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng
Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí 02)
|
1,746
|
Hoằng Trạch
|
46
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng
(vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
|
0,389
|
Hoằng Tân
|
47
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị
trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
|
1,031
|
Hoằng Tân
|
48
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí
2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021)
|
1,559
|
Hoằng Tân
|
49
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã
Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa
|
1,660
|
Hoằng Yến
|
50
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (MBQH số
66/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,345
|
Hoằng Yến
|
51
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng
Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,915
|
Hoằng Yến
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã
Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,859
|
Hoằng Yến
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Đông Hòa,
xã Hoằng Hải (MQBH số 34/MBQH-UBND ngày 29/4/2021)
|
0,991
|
Hoằng Hải
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)
|
0,352
|
Hoằng Ngọc
|
55
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
0,991
|
Hoằng Ngọc
|
56
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng
Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
|
0,260
|
Hoằng Ngọc
|
57
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Tái định cư thôn 3 xã
Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 23/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)
|
1,0
|
Hoằng Ngọc
|
58
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế
biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày
12/8/2021)
|
3,540
|
Hoằng Phụ
|
59
|
Khu đô thị mới Sunrise City Hoằng Hóa
|
48,000
|
Hoằng Đông, Hoằng
Ngọc
|
60
|
Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung xã Hoằng
Thanh (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)
|
2,640
|
Hoằng Thanh
|
61
|
Khu dân cư nông thôn thôn Đông Tây Hải xã Hoằng
Thanh (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)
|
1,140
|
Hoằng Thanh
|
62
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng
Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)
|
1,358
|
Hoằng Trường
|
63
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường
(MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)
|
0,623
|
Hoằng Trường
|
64
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong xã Hoằng
Trường (MBQH số 55/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,042
|
Hoằng Trường
|
65
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường
(MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,652
|
Hoằng Trường
|
66
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng
Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,149
|
Hoằng Trường
|
67
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Bốn xã Hoằng Trường
(MBQH số 54/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,022
|
Hoằng Trường
|
68
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng
Trường (MBQH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
1,178
|
Hoằng Trường
|
69
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Liên Minh xã Hoằng
Trường (MBQH số 56/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,201
|
Hoằng Trường
|
70
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ)
|
3,000
|
Hoằng Thịnh
|
71
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Yỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - TĐ)
|
2,100
|
Hoằng Thịnh
|
72
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - TĐ)
|
2,400
|
Hoằng Thịnh
|
73
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - TĐ)
|
2,500
|
Hoằng Thịnh
|
74
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng
Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
1,760
|
Hoằng Xuân
|
75
|
Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90)
|
1,260
|
Hoằng Phụ
|
76
|
Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số
68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
0,400
|
Hoằng Thanh
|
77
|
Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng
QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019
|
0,460
|
Hoằng Phụ
|
78
|
Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng
QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 12/6/2020
|
0,120
|
Hoằng Phụ
|
79
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số
69/MBQH- UBND ngày 15/7/2021)
|
1,200
|
Hoằng Phong
|
80
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong
|
2,300
|
Hoằng Phong
|
81
|
Đất ở xen cư xã Hoằng Phong
|
0,900
|
Hoằng Phong
|
82
|
Khu dân cư nông thôn phía Đông Sân vận động, thôn
3, xã Hoằng Thái
|
1,000
|
Hoằng Thái
|
83
|
Khu dân cư nông thôn phía Nam Sân vận động, thôn
3, xã Hoằng Thái
|
1,000
|
Hoằng Thái
|
84
|
Khu dân cư nông thôn phía Bắc kênh N26A, thôn 3,
xã Hoằng Thái
|
1,000
|
Hoằng Thái
|
85
|
Khu dân cư nông thôn phía Tây kênh N22, thôn 4,
xã Hoằng Thái
|
1,000
|
Hoằng Thái
|
86
|
Khu dân cư nông thôn phía Nam Nhà văn hóa thôn 3,
xã Hoằng Thái
|
1,000
|
Hoằng Thái
|
87
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Khê
|
0,660
|
Hoằng Lưu
|
88
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2
|
1,410
|
Hoằng Lưu
|
89
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ
|
0,200
|
Hoằng Lưu
|
90
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Nghĩa Lập (Nhà văn
hóa)
|
0,130
|
Hoằng Lưu
|
91
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,400
|
Hoằng Châu
|
92
|
Khu xen cư nông thôn
|
0,500
|
Hoằng Phụ
|
93
|
Khu dân cư Đồng Cửa
|
0,640
|
Hoằng Quỳ
|
94
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,740
|
Hoằng Đông
|
95
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Sơn
|
0,700
|
Hoằng Sơn
|
96
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
|
0,260
|
Hoằng Giang
|
97
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
|
1,500
|
Hoằng Giang
|
98
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
|
1,200
|
Hoằng Giang
|
99
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong, xã Hoằng
Trường
|
3,000
|
Hoằng Trường
|
100
|
Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số
38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
|
3,750
|
Hoằng Đạo
|
101
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,500
|
Hoằng Phú
|
102
|
Khu dân cư nông thôn
|
7,000
|
Hoằng Tiến
|
103
|
Khu dân nông thôn thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến
|
2,750
|
Hoằng Yến
|
104
|
Đất xen cư tại xã Hoằng Ngọc
|
1,100
|
Hoằng Ngọc
|
105
|
Hạ Tầng Kỹ thuật đất xen cư thôn Gia Hòa, thôn Hải
Phúc 1, thôn Hoàng Trì 1 xã Hoằng Thắng
|
0,840
|
Hoằng Thắng
|
106
|
Hạ tầng Kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở thôn
Hoàng Trì 1, xã Hoằng Thắng
|
1,220
|
Hoằng Thắng
|
107
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trinh
|
1,200
|
Hoằng Trinh
|
108
|
Quy hoạch Khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng
2, xã Hoằng Quý
|
1,500
|
xã Hoằng Quý
|
109
|
Khu dân cư nông thôn (Quy hoạch sau kết luận
thanh tra)
|
0,040
|
Hoằng Đồng
|
110
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,580
|
Hoằng Đồng
|
111
|
Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Đồng
|
0,050
|
Hoằng Đồng
|
112
|
Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Hoằng Thanh
|
2,700
|
Hoằng Thanh
|
113
|
Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Tiến
|
2,710
|
Hoằng Tiến
|
114
|
Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công
nghiệp Hoằng Phụ)
|
0,106
|
Hoằng Phụ
|
115
|
Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc
|
5,230
|
Hoằng Ngọc
|
116
|
Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại
hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa
|
14,990
|
Hoằng Đồng
|
117
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa
Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày
12/3/2020)
|
1,730
|
Hoằng Kim
|
118
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,190
|
xã Hoằng Thắng
|
II
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
1,880
|
|
1
|
Công sở xã Hoằng Yến
|
1,200
|
Hoằng Yến
|
2
|
Mở rộng và xây dựng mới công sở xã Hoằng Thanh
|
0,320
|
Hoằng Thanh
|
3
|
Đầu tư xây dựng Trụ sở cơ quan UBND huyện Hoằng
Hóa
|
0,360
|
Bút Sơn
|
III
|
Công trình giao thông
|
72,240
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng lát vỉa hè dọc đường Quốc lộ 1A
đi khu du lịch Hải Tiến (đoạn từ cây xăng Ngọc Đỉnh đến ngã 5 Hoằng Ngọc),
huyện Hoằng Hóa
|
1,300
|
Hoằng Đạo, Hoằng
Ngọc, Hoằng Tiến
|
2
|
Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn
Phú Vinh Tây
|
0,380
|
Bút Sơn
|
3
|
Mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp sông Gòng đến
hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đạt)
|
0,550
|
Bút Sơn
|
4
|
Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử
Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang
|
1,500
|
Hoằng Giang
|
5
|
Đường giao thông nông thôn
|
0,600
|
Hoằng Phú
|
6
|
Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Phú. Hạng mục:
Tuyến 1 - Tuyến từ thôn Trung Tây đi thôn Trịnh Thôn, Tuyến 2 - Tuyến đường từ
trường Tiểu học đi thôn Trịnh Thôn; Tuyến 3 - Tuyến đường từ thôn Tân Phú đi
thôn Phú Trung
|
0,100
|
Hoằng Phú
|
7
|
Đường giao thông nội đồng Cửa Chùa - Cồn Thuyền
thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim
|
0,300
|
Hoằng Kim
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn
|
1,000
|
Hoằng Cát
|
9
|
Đường giao thông nội đồng từ đồng Ninh đi đồng sắn
|
0,800
|
Hoằng Đức
|
10
|
Tuyến đường từ quán Cơm Quê đi đồng Khoai Xuân
thôn Mỹ Đà
|
0,700
|
Hoằng Đức
|
11
|
Lát đa vỉa hè thôn Phúc Thọ
|
0,200
|
Hoằng Đức
|
12
|
Đường giao thông từ nhà ông Thảo thôn Cự Đà đi
thôn Mỹ Đà đường Hoằng Long
|
0,700
|
Hoằng Đức
|
13
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Hà Thái
|
0,600
|
Hoằng Hà
|
14
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngọc Đỉnh
(từ ĐH-HH.13 đến đê sông Cung- sau nhà thờ)
|
1,000
|
Hoằng Hà
|
15
|
Mở rộng đường Đồng Nga (từ cổng chào xã đến nghĩa
địa Mả Sang)
|
0,900
|
Hoằng Hà
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-HH.17b
|
0,800
|
Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
17
|
Đường giao thông từ trạm biến áp số 2 đến đường
ĐH-HH.13
|
0,800
|
Hoàng Hà
|
18
|
Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến đến sông Gòng xã
Hoằng Đạo
|
1,900
|
Hoằng Đạo
|
19
|
Đường giao thông nội đồng đi khu cát táng mới
nghĩa địa xã Hoằng Thịnh
|
0,300
|
Hoằng Thịnh
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn
qua xã Hoằng Thịnh
|
0,600
|
Hoằng Thịnh
|
21
|
Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường
Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành
|
0,200
|
Hoằng Thành
|
22
|
Mở rộng đường giao thông Đồng Nan xã Hoằng Thành
|
0,950
|
Hoằng Thành
|
23
|
Mở rộng đường Trạch - Châu xã Hoằng Trạch, đoạn từ
ngã tư UBND xã đến Cầu Dừa (Phía Tây Nam đương Trạch Châu)
|
0,800
|
Hoằng Trạch
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3
nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng
Châu
|
0,110
|
Hoằng Châu
|
25
|
Nâng cấp sửa chữa đường từ Chợ Rọc đến Cầu Dừa xã
Hoằng Châu
|
0,450
|
Hoằng Châu
|
26
|
Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra
đê Trung Hòa xã Hoằng Tân
|
0,123
|
Hoằng Châu, Hoằng
Tân
|
27
|
Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi
thôn Khang Đoài
|
1,800
|
Hoằng Yến
|
28
|
Đường giao thông thôn Khang Đoài đi bãi rác
|
0,600
|
Hoằng Yến
|
29
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
|
0,300
|
Hoằng Ngọc
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Trục Hạ đi đê
sông Cung
|
0,300
|
Hoằng Đông
|
31
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ nhà ông Dũng
Vậy đi Cồn Chăn
|
0,360
|
Hoằng Đông
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp
đường ĐH-HH.24 đi Trại gà
|
1,000
|
Hoằng Đông
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông
Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông
|
0,130
|
Hoằng Thanh
|
34
|
Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng
Mười, xã Hoằng Phụ
|
1,230
|
Hoằng Phụ, Hoằng
Thanh
|
35
|
Đường giao thông nông thôn (từ sân vận động đến
đường quy hoạch 22 m)
|
1,188
|
Hoằng Trường
|
36
|
Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường, huyện
Hoằng Hóa
|
1,040
|
Hoằng Trường
|
37
|
Mở rộng đường từ ĐH.HH-13 đến nhà ông Quang thôn
Khang Đoài
|
0,100
|
Hoằng Yến
|
38
|
Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông
thôn 3
|
1,400
|
Hoằng Ngọc
|
39
|
Đường giao thông từ TL 510 đến vùng nuôi trồng thủy
sản thôn 1
|
0,800
|
Hoằng Ngọc
|
40
|
Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ,
đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ
|
0,920
|
Hoằng Đông
|
41
|
Nâng cấp, cải tạo đường Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16)
đoạn qua xã Hoằng Thành, Hoằng Trạch huyện Hoằng Hóa
|
1,000
|
Hoằng Thành, Hoằng
Trạch
|
42
|
Đường giao thông nối từ đường Thành Châu
(ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành
|
0,020
|
Hoằng Thành
|
43
|
Hạ tầng cụm làng nghề Hà -Đạt
|
1,000
|
Hoằng Hà, Hoằng Đạt
|
44
|
Nâng cấp mở rộng đường nối từ đường ĐH-HH.13 đi cổng
làng Đạt Tài (giai đoạn 2)
|
2,000
|
Hoằng Hà, Hoằng Đạt
|
45
|
Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến (tại xã Hoằng Tiến)
đến đường Thịnh Đông
|
3,000
|
Hoằng Tiến, Hoằng
Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông
|
46
|
Đường nối Quốc lộ 10 (tại nhà máy nước) đến đường
Thịnh Đông
|
7,000
|
Bút Sơn, Hoằng Đồng,
Hoằng Thịnh
|
47
|
Cảng cá Hoằng Trường
|
7,400
|
Hoằng Trường
|
48
|
Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường
đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng
Hóa
|
6,250
|
xã Hoằng Trường
|
49
|
Mở rộng và mở mới đường HP4 (Ngọc Long- Đình
Long- Phong Mỹ- nối đường mới HP2).
|
1,000
|
Hoằng Phong
|
50
|
Nâng cấp, mở rộng đường số 3 thôn Nam Bình
|
1,000
|
Hoằng Cát
|
51
|
Xây dựng đường giao thông từ Đường Kim Xuân kéo
dài đến Đường trung xuân thôn Xuân Phú
|
6,300
|
Hoằng Xuân
|
52
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn khang đoài đi
thôn Trung Ngoại
|
0,700
|
Hoằng Yến
|
53
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn Nghĩa Thục
|
0,600
|
Hoằng Yến
|
54
|
Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông
Hùng Kính phố Bút Cương
|
0,100
|
Bút Sơn
|
55
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến
ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn
|
0,030
|
Bút Sơn
|
56
|
Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp
kênh Mã Trúc)
|
0,540
|
Hoằng Tiến
|
57
|
Đường giao thông từ tiếp giáp đường 510 đi Hải Tiến
đến đường tiếp giáp 510 đi Hoằng Thắng
|
1,000
|
Hoằng Đạo
|
58
|
Mở rộng nâng cấp đường huyện ĐH-HH16 (Vinh-Lưu-Đạo)
đoạn qua xã Hoằng Tân
|
0,300
|
Hoằng Tân
|
59
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường
tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH.HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo)
|
0,290
|
Bút Sơn, Hoằng Đạo
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A
đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung
|
1,180
|
Hoằng Trung
|
61
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà
Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ
A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)
|
2,700
|
Hoằng Trung
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
3,080
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn
từ K2+070-K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
|
0,600
|
Hoằng Hà
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp đê Tây Sông Cùng, đoạn từ
K3-K4+500, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa
|
1,500
|
Hoằng Đạo
|
3
|
Trạm bơm Hoằng Khánh
|
0,480
|
Hoằng Xuân
|
4
|
Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe
đi kênh N24
|
0,500
|
Hoằng Châu
|
V
|
Dự án năng lượng
|
0,491
|
|
1
|
Chống quá tải, GTT đường dây 35kV lộ 371 trạm
110kV Hoằng Hóa.
|
0,041
|
Bút Sơn, Hoằng Đạo,
Hoằng Ngọc
|
2
|
Đường dây và TBA 110KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh
Hóa
|
0,400
|
Hoằng Đông
|
3
|
Chống quá tải, GTT đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng
Ngọc
|
0,050
|
Hoằng Tiến
|
VI
|
Công trình văn hóa
|
16,077
|
|
1
|
Nhà văn hóa Vinh Sơn
|
0,150
|
thị trấn Bút Sơn
|
2
|
Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên
cây xanh xã Hoằng Giang
|
1,000
|
Hoằng Giang
|
3
|
Nhà thờ Mẹ Việt Nam Anh hùng và các Liệt Sỹ
|
0,500
|
Hoằng Đức
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh
|
0,570
|
Hoằng Đạt
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1
|
0,500
|
Hoằng Thắng
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2
|
0,320
|
Hoằng Thắng
|
7
|
Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2
xã Hoằng Thắng
|
0,300
|
Hoằng Thắng
|
8
|
Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và
khuôn viên cây xanh
|
1,200
|
Hoằng Thịnh
|
9
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc
|
0,080
|
Hoằng Lộc
|
10
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Thành Nam, xã Hoằng Lộc
|
0,250
|
Hoằng Lộc
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Khang Đoài
|
0,200
|
Hoằng Yến
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Hùng Tiến
|
0,200
|
Hoằng Yến
|
13
|
Xây dựng Đài tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và
các anh hùng liệt sỹ
|
0,350
|
Hoằng Hải
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân
|
0,250
|
Hoằng Hải
|
15
|
Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng
và các anh hùng liệt sỹ
|
0,300
|
Hoằng Phụ
|
16
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
0,167
|
Hoằng Trường
|
17
|
Mở rộng khuôn viên đất văn hóa
|
0,800
|
Hoằng Phú
|
18
|
Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn
|
0,160
|
Hoằng Châu
|
19
|
Công viên văn hóa thôn Tiến Thành
|
2,000
|
Hoằng Lộc
|
20
|
Nhà văn hóa thôn An Lạc
|
0,300
|
Hoằng Hải
|
21
|
Công viên văn hóa du lịch tâm linh Hòn Bò - Lạch
Trường
|
0,720
|
Hoằng Trường
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Đình Sen
|
0,150
|
Hoằng Phong
|
23
|
Nhà văn hóa thôn Trung Hậu
|
0,090
|
Hoằng Trung
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nghĩa Lập
|
0,030
|
Hoằng Lưu
|
25
|
Xây dựng nhà văn hóa Trung Tiến
|
0,250
|
Hoằng Quỳ
|
26
|
Quy hoạch công viên, kết hợp khu tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ
|
1,980
|
Hoằng Xuân
|
27
|
Quy hoạch đất văn hóa, thể thao thôn Thanh Minh,
thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp
|
0,960
|
Hoằng Hợp
|
28
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2
|
0,250
|
Hoằng Tiến
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Đông Anh Vinh
|
0,400
|
Hoằng Thịnh
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Nam Đoan Vỹ
|
0,400
|
Hoằng Thịnh
|
31
|
Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng
|
1,000
|
Hoằng Xuân
|
32
|
Nhà văn hóa thôn Tiền Thôn
|
0,250
|
Hoằng Tiến
|
VII
|
Công trình thể dục thể
thao
|
8,787
|
|
1
|
Sân thể thao xã
|
0,630
|
Hoằng Hà
|
2
|
Mở rộng sân văn hóa xã Hoằng Đạt
|
0,947
|
Hoằng Đạt
|
3
|
Sân vận động xã Hoằng Lưu
|
0,730
|
Hoằng Lưu
|
4
|
Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng
Khê , Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ
|
0,920
|
Hoằng Lưu
|
5
|
Sân vận động xã Hoằng Yến
|
1,280
|
Hoằng Yến
|
6
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Hải
|
0,440
|
Hoằng Hải
|
7
|
Khu thể thao thôn Sao Vàng
|
0,200
|
Hoằng Phụ
|
8
|
Khu thể thao thôn Bắc Sơn
|
0,360
|
Hoằng Phụ
|
9
|
Khu thể thao thôn Hợp Tân
|
0,360
|
Hoằng Phụ
|
10
|
Sân thể thao và khu vui chơi Làng Hội Triều
|
0,300
|
Hoằng Phong
|
11
|
Mở rộng sân thể theo thôn Đông Thành
|
0,100
|
Hoằng Tiến
|
12
|
Sân thể thao xã Hoằng Đạo
|
1,190
|
Hoằng Đạo
|
13
|
Xây dựng sân vận động thị trấn Bút Sơn
|
1,330
|
Bút Sơn
|
VIII
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,140
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân
|
0,140
|
Hoằng Tân
|
XIX
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
8,530
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Thị trấn Bút Sơn 3
|
0,300
|
Bút Sơn
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ
|
0,230
|
Hoằng Quỳ
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,320
|
Hoằng Quỳ
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non Hoằng Hợp
|
0,250
|
Hoằng Hợp
|
5
|
Mở rộng sân thể chất trường THCS
|
0,300
|
Hoằng Hà
|
6
|
Mở rộng trường mầm non xã Hoằng Đạo
|
0,150
|
Hoằng Đạo
|
7
|
Mở rộng trường tiểu học xã Hoằng Đạo
|
0,160
|
Hoằng Đạo
|
8
|
Mở rộng trường THCS xã Hoằng Đạo
|
0,170
|
Hoằng Đạo
|
9
|
Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã
Hoằng Thịnh
|
0,660
|
Hoằng Thịnh
|
10
|
Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành
|
1,000
|
Hoằng Thành
|
11
|
Xây mới trường mầm non xã Hoằng Lộc
|
0,700
|
Hoằng Lộc
|
12
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch
|
0,360
|
Hoằng Trạch
|
13
|
Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến
|
2,060
|
Hoằng Yến
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học Hoằng Ngọc
|
0,400
|
Hoằng Ngọc
|
15
|
Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4
|
0,500
|
Hoằng Thành
|
16
|
Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên
|
0,300
|
Hoằng Xuyên
|
17
|
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại
thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng
|
0,670
|
Bút Sơn
|
X
|
Dự án chợ
|
2,460
|
|
1
|
Xây dựng chợ
|
0,500
|
Hoằng Phú
|
2
|
Mở rộng chợ Quỳ Chử
|
0,160
|
Hoằng Quỳ
|
3
|
Xây dựng chợ nông thôn
|
1,000
|
Hoằng Trinh
|
4
|
Xây dựng chợ
|
0,800
|
Hoằng Yến
|
XI
|
Dự án thu gom xử lý chất
thải
|
0,100
|
|
1
|
Bãi trung chuyển rác thải
|
0,100
|
Hoằng Phú
|
XII
|
Dự án cơ sở
tôn giáo
|
10,730
|
|
1
|
Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long
|
1,000
|
Hoằng Trinh
|
2
|
Xây dựng, phục dựng chùa Trắng
|
1,100
|
Hoằng Xuyên
|
3
|
Phục dựng chùa Long Vân Tự
|
1,210
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thiên Nhiên Tự
|
0,020
|
Hoằng Lộc
|
5
|
Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương
|
2,200
|
Hoằng Lộc
|
6
|
Mở rộng chùa Trào Âm (giai đoạn 2)
|
0,030
|
Hoằng Lưu
|
7
|
Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy
|
1,300
|
Hoằng Kim
|
8
|
Xây dựng chùa Bụt
|
0,300
|
Hoằng Trường
|
9
|
Mở rộng Chùa Tây
|
1,000
|
Hoằng Hà
|
10
|
Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long, xã Hoằng Thắng
|
0,480
|
Hoằng Thắng
|
11
|
Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng
|
1,200
|
Hoằng Thắng
|
12
|
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
|
0,890
|
Hoằng Phượng
|
XIII
|
Công trình nghĩa trang
nghĩa địa
|
5,330
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
|
1,500
|
Hoằng Thịnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Trinh Hà
|
0,200
|
Hoằng Trung
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn ích Hạ
|
0,350
|
Hoằng Quỳ
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa Mã Cháy
|
0,960
|
Hoằng Đồng
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa Chùa Lò
|
0,400
|
Hoằng Đồng
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Tiến
|
1,100
|
Hoằng Tiến
|
7
|
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương
Ngọn
|
0,820
|
Hoằng Đông
|
XIV
|
Dự án Di tích lịch sử -
văn hóa
|
8,178
|
|
1
|
Mở rộng di tích đình Phú Vinh
|
0,800
|
Bút Sơn
|
2
|
Phục dựng Đền thờ Thái Bào Thọ Quận Công Cao Tư
|
0,950
|
Hoằng Đạo
|
3
|
Phục dựng nghè ba xã
|
1,570
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Mở rộng khu di tích phủ nhân mỹ
|
0,500
|
Hoằng Ngọc
|
5
|
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
|
0,550
|
Hoằng Tiến
|
6
|
Nâng cấp mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn
Quỳnh
|
0,030
|
Hoằng Lộc
|
7
|
Xây dựng Đình làng Thuần
|
2,960
|
Hoằng Phụ, Hoằng
Đông
|
8
|
Khôi phục Đình làng Phục Lễ
|
0,150
|
Hoằng Lưu
|
9
|
Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu
|
0,400
|
Hoằng Đông
|
10
|
Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương
Huy Dực, xã Hoằng Đông
|
0,268
|
Hoằng Đông
|
XV
|
Dịch vụ công cộng
|
14,070
|
|
1
|
Xây dựng công viên mini
|
0,300
|
Hoằng Hà
|
2
|
Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam
Hạc
|
1,300
|
Hoằng Phong
|
3
|
Xây dựng công viên Hoằng Ngọc
|
1,000
|
Hoằng Ngọc
|
4
|
Công viên mini
|
0,170
|
Hoằng Đông
|
5
|
Khu công viên xã Hoằng Thanh
|
2,500
|
Hoằng Thanh
|
6
|
Khu công viên mini xã Hoằng Yến
|
1,600
|
Hoằng Yến
|
7
|
Khu công viên trung tâm huyện
|
6,700
|
Bút Sơn
|
8
|
Công viên mini
|
0,500
|
Hoằng Thịnh
|
XVI
|
Bưu chính viễn thông
|
0,080
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
|
0,040
|
Hoằng Thịnh
|
2
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
|
0,040
|
Hoằng Đông
|
Phụ biểu I.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
69,039
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
46,312
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc
|
8,050
|
Xã Tiến Lộc
|
2
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc
|
6,100
|
Xã Cầu Lộc
|
3
|
Khu dân cư thôn Thành Tuy
|
4,500
|
Xã Tuy Lộc
|
4
|
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn
|
3,480
|
Xã Tiến Lộc
|
5
|
Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hón, Bờ Cận
thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc
|
3,820
|
Xã Thành Lộc
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc
|
4,222
|
Xã Thành Lộc
|
7
|
Khu dân cư Nam Đồng Chanh
|
3,300
|
Xã Minh Lộc
|
8
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc
|
5,300
|
Xã Đồng Lộc
|
9
|
Khu dân cư Kiến Long
|
4,180
|
xã Hưng Lộc
|
10
|
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh
|
3,360
|
xã Quang Lộc
|
II
|
Công trình giao thông
|
8,824
|
|
1
|
Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến
ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc
|
3,400
|
Xã Đồng Lộc, xã
Thành Lộc
|
2
|
Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường
ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
|
1,860
|
Xã Cầu Lộc
|
3
|
Đường giao thông nông thôn, GT nội đồng từ cống
ba cửa đến cống bái cao, thôn Thành Đông, Thành Sơn, Thành Ninh, Thành Tây
|
2,500
|
Xã Thành Lộc
|
4
|
Đầu tư cải tạo nâng cấp đường giao thông + mương
tưới tuyến Bà Mùi đi Hoa Cơ Đại Hữu
|
0,214
|
Xã Mỹ Lộc
|
5
|
Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến giao thông liên
thôn Ngõ Tạo thôn Khoan Hồng đi Doanh nghiệp Tuyên Liệu thôn Trần Phú
|
0,160
|
Xã Mỹ Lộc
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát
nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thôn Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên
|
0,090
|
Xã Liên Lộc
|
7
|
Đường giao thông Cống Nghè đi Ao Cá
|
0,600
|
Xã Tuy Lộc
|
III
|
Dự án năng lượng
|
9,711
|
|
1
|
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
2,150
|
Xã Phong Lộc, cầu
Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc, Triệu Lộc
|
2
|
TBA 220kV Hậu Lộc
|
4,200
|
Xã Lộc Sơn
|
3
|
Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2
|
2,649
|
Xã Quang Lộc, Liên
Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn
|
0,712
|
Xã Đa Lộc, Liên Lộc
|
IV
|
Công trình văn hóa
|
1,097
|
|
1
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
|
0,290
|
Xã Cầu Lộc
|
2
|
Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng, xã Mỹ Lộc
|
0,330
|
Xã Mỹ Lộc
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường
|
0,100
|
Xã Hải Lộc
|
4
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5
|
0,247
|
Xã Liên Lộc
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,030
|
Xã Liên Lộc
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn
|
0,100
|
Xã Hải Lộc
|
V
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,245
|
|
1
|
Sân thể thao xã Minh Lộc
|
1,035
|
Xã Minh Lộc
|
2
|
Sân thể thao thôn 1
|
0,210
|
Xã Liên Lộc
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,510
|
|
1
|
San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc,
xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,248
|
xã Đại Lộc
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc
|
0,263
|
Xã Minh Lộc
|
VII
|
Dự án chợ
|
0,460
|
|
1
|
Chợ Cầu Lộc
|
0,360
|
Xã Cầu Lộc
|
VIII
|
Dự án thu gom xử lý chất thải
|
0,100
|
|
1
|
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt
|
0,100
|
Xã Mỹ Lộc
|
IX
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
0,780
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú
|
0,480
|
Xã Mỹ Lộc
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên
|
0,300
|
Xã Mỹ Lộc
|
Phụ biểu I.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
43,310
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
8,090
|
|
1
|
Khu dân cư mới đồng Quán, khu dân cư Dọc Môn và
và khu dân cư Đình cũ thôn 9 (cũ) tại thôn 6
|
2,120
|
Xã Thọ Ngọc
|
2
|
Khu dân cư mới thôn 1
|
2,700
|
Xã Thọ Thế
|
3
|
Khu dân cư thôn Doãn Thái
|
1,180
|
Xã Khuyến Nông
|
4
|
Khu Dân cư Đít Chứm thôn 4
|
0,33
|
Xã Dân Quyền
|
5
|
Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4
|
0,850
|
Xã Xuân Thọ
|
6
|
Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5
|
0,420
|
Xã Nông Trường
|
7
|
Khu dân cư thôn thôn 1 (Hòa Triều)
|
0,490
|
Xã Tiến Nông
|
II
|
Công trình giao thông
|
18,340
|
|
1
|
Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng
không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện
Triệu Sơn
|
9,170
|
Thị trấn Triệu
Sơn, Xã Dân Lực
|
2
|
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng
không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ
- Thọ Tiến
|
4,720
|
Xã Thọ Tân, Xã Hợp
Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến
|
3
|
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng -
Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ
Xuân (xã Đồng Lợi)
|
0,900
|
Xã Khuyến Nông, Xã
Đồng Lợi
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến từ khu đô thị Sao Mai đi
công ty giầy da xã Thọ Dân
|
1,420
|
Xã Thọ Dân
|
5
|
Đường từ cổng công ty mới đi thôn Hà Lũng Hạ
|
0,770
|
Xã Thọ Dân
|
6
|
Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6
|
0,500
|
Xã Thọ Ngọc
|
7
|
Mở rộng đường từ hộ bà Phượng đi hộ ông Cảnh (đoạn
từ 515C đi thôn Yên Trinh)
|
0,180
|
Xã Xuân Lộc
|
8
|
Mở rộng đường từ hộ ông Ngạnh đi sang Xuân Thịnh
(đoạn từ hộ Ông Cường đi Xuân Thịnh), xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn
|
0,150
|
Xã Xuân Lộc
|
9
|
Làm mới tuyến kết nối đường TPTH-SVNS
|
0,400
|
Xã Đồng Thắng
|
10
|
Mở rộng và làm mới đường giao thông nông thôn xã
Thọ Tiến
|
0,130
|
Xã Thọ Tiến
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
2,500
|
|
1
|
Hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi GPMB dự án
cụm công nghiệp Hợp Thắng
|
2,50
|
Xã Hợp Thắng
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
0,160
|
|
1
|
Xây dựng đường điện, cột điện và TBA xã Xuân Lộc
|
0,030
|
Xã Xuân Lộc
|
2
|
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực TP Sầm Sơn, Triệu Sơn
|
0,011
|
Xuân Thọ
|
0,001
|
Hợp Thành
|
0,012
|
Đồng Lợi
|
0,010
|
Dân Lý
|
0,008
|
Dân Lực
|
0,003
|
Bình Sơn
|
3
|
CQT, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu
Sơn
|
0,005
|
Thọ Thế
|
0,005
|
Đồng Tiến
|
0,006
|
Hợp Tiến
|
4
|
Hoàn trả đường điện phụ vụ dự án GPMB cụm công
nghiệp Hợp Thắng
|
0,020
|
Xã Hợp Thắng
|
5
|
Hoàn trả đường điện dự án GPMB khu đô thị Sao Mai
xã Minh Sơn và Thị trấn Triệu Sơn
|
0,050
|
Xã Minh Sơn, Thị
trấn Triệu Sơn
|
V
|
Công trình văn hóa
|
2,920
|
|
1
|
Khu văn hóa thể thao thôn Trúc Chuẩn 1
|
0,250
|
Xã Đồng Tiến
|
2
|
Khu văn hóa thể thao thôn Đồng Vinh
|
0,380
|
Xã Đồng Tiến
|
3
|
Mở rộng khu văn hóa thể thao thôn Đồng Xá 1
|
0,140
|
Xã Đồng Tiến
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn 1
|
0,250
|
Xã Thọ Vực
|
5
|
Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 1
|
0,260
|
Xã Xuân Thọ
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Gia Phú
|
0,150
|
Xã An Nông
|
7
|
Nhà Văn Hóa thôn Thanh Xuân
|
0,220
|
Xã Đồng Thắng
|
8
|
Nhà Văn Hóa thôn Nhạ Lộc
|
0,210
|
Xã Đồng Thắng
|
9
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố 2
|
0,120
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
10
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
0,310
|
Xã Dân Lý
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,280
|
Xã Dân Lý
|
12
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,350
|
Xã Dân Lý
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
3,350
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,170
|
Xã Đồng Tiến
|
2
|
Trường THCS Tô Vĩnh Diện
|
1,800
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
3
|
Trường mầm non xã Thọ Ngọc
|
0,800
|
Xã Thọ Ngọc
|
4
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,220
|
Xã Đồng Thắng
|
5
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
|
0,360
|
Xã An Nông
|
VII
|
Dự án thu gom xử lý chất thải
|
1,490
|
|
1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,000
|
Xã Xuân Thịnh
|
2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,490
|
Thị trấn Nưa
|
VIII
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
6,400
|
|
1
|
Dự án hoàn trả nghĩa địa phục vụ thực hiện dự án
Khu đô thị Sao Mai
|
3,500
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa Áng Ma thôn 4
|
0,600
|
Xã Minh Sơn
|
3
|
Mở rộng khu nghĩa địa Đô Thịnh, Đô Quang
|
2,300
|
Xã An Nông
|
IX
|
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
|
0,060
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên đền thờ Lê Lộng
|
0,060
|
Xã Thọ Vực
|
|
|
|
|
Phụ biểu I.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
30,500
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
13,300
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
|
7,100
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
|
6,200
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,200
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2
|
1,200
|
Thiệu Lý
|
III
|
Công trình giao thông
|
16,000
|
|
1
|
Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã
Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
|
12,000
|
Thiệu Viên, Thiệu
Lý, Minh Tâm, Thiệu Vận
|
2
|
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính
mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) huyện
Thiệu Hóa (Bổ sung)
|
4,000
|
Thị trấn Thiệu
Hóa, xã Thiệu Phú
|
Phụ biểu I.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
29,162
|
|
I
|
Dự án đất giao thông
|
26,686
|
|
1
|
Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Phúc
|
0,170
|
Vĩnh Phúc
|
2
|
Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh
Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
0,620
|
Vĩnh Hòa
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL45
đến đê sông Mã khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc
|
0,007
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
4
|
Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường
tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh
|
1,400
|
Minh Tân
|
5
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn
Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
2,005
|
Minh Tân
|
0,156
|
Vĩnh Thịnh
|
6
|
Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân-
Khu dân cư mới tập trung Minh Tân
|
3,146
|
Minh Tân
|
7
|
Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối
đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung
|
5,490
|
Vĩnh Hùng
|
5,972
|
Minh Tân
|
7,590
|
Vĩnh Thịnh
|
8
|
Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào
thôn Mỹ Xuyên
|
0,130
|
Vĩnh Yên
|
II
|
Dự án đất thủy lợi
|
0,874
|
|
1
|
Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện
Vĩnh Lộc
|
0,013
|
Vĩnh Phúc
|
2
|
Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ
K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
|
0,390
|
Ninh Khang
|
3
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ
K18+50 - K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
|
0,401
|
Vĩnh Hòa
|
4
|
Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh
Lộc
|
0,070
|
Vĩnh Hùng
|
III
|
Dự án đất năng lượng
|
1,173
|
|
1
|
Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc
|
0,833
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,170
|
Xã Ninh Khang
|
2
|
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây
sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc
|
0,031
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,021
|
Xã Vĩnh Long
|
0,014
|
Xã Vĩnh Hòa
|
0,003
|
Xã Ninh Khang
|
0,007
|
Xã Vĩnh Phúc
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Vĩnh Lộc
|
0,004
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,011
|
Xã Ninh Khang
|
0,004
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,003
|
Xã Vĩnh Hùng
|
4
|
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh
lên vận hành 22kV
|
0,021
|
Xã Vĩnh An
|
0,013
|
Xã Minh Tân
|
0,010
|
Xã Vĩnh Hùng
|
5
|
Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và
374E9.5 với 375E9.5
|
0,015
|
Xã Vĩnh Hùng
|
6
|
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh
lên vận hành 22kV
|
0,002
|
Xã Minh Tân
|
0,011
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
IV
|
Dự án đất cơ sở văn hóa
|
0,370
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh
Lộc
|
0,370
|
Thị trấn
|
V
|
Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,059
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện
tích)
|
0,059
|
Vĩnh Yên
|
Phụ biểu I.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
66,624
|
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
13,711
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đồi Chông
|
3,415
|
Xã Cẩm Vân
|
2
|
Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn
|
2,640
|
Xã Cẩm Quý
|
3
|
Dự án khu dân cư Hạc Sơn từ cổng trào đến nhà ông
Niên thôn Hạc Sơn
|
1,610
|
Xã Cẩm Bình
|
4
|
Dự án khu dân cư thôn Săm cũ
|
0,290
|
Xã Cẩm Bình
|
5
|
Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung
|
3,300
|
Xã Cẩm Tân
|
6
|
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông
|
1,265
|
Xã Cẩm Thạch
|
7
|
Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm
|
0,605
|
Xã Cẩm Tâm
|
8
|
Điểm dân cư khu Rải Sy
|
0,228
|
Xã Cẩm Giang
|
9
|
Điểm dân cư khu Gốc dừa thôn Thành Long
|
0,358
|
Xã Cẩm Thành
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
1,000
|
|
1
|
Công sở thị trấn Phong Sơn
|
1,000
|
thị trấn Phong Sơn
|
III
|
Cụm công nghiệp
|
25,000
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Cẩm Châu
|
25,000
|
Xã Cẩm Châu
|
IV
|
Quy hoạch đất giao thông
|
9,740
|
|
1
|
Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần
xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy
|
3,470
|
Xã Cẩm Lương
|
2
|
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường
tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối
Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy
|
6,120
|
thị trấn Phong Sơn
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào các trường THCS, tiểu
học, mầm non xã Cẩm Tân
|
0,150
|
Xã Cẩm Tân
|
V
|
Công trình văn hóa
|
8,167
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy
|
4,926
|
thị trấn Phong Sơn
|
2
|
Đài tưởng niệm xã Cẩm Tâm
|
0,650
|
Xã Cẩm Tâm
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm xã Cẩm Thành
|
0,229
|
Xã Cẩm Thành
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Sơn Lập
|
0,778
|
Xã Cẩm Châu
|
5
|
Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Phú Sơn
|
0,402
|
Xã Cẩm Châu
|
6
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Cẩm Châu
|
1,183
|
Xã Cẩm Châu
|
VI
|
Đất thể dục thể thao
|
2,544
|
|
1
|
Sân vận động xã Cẩm Thạch
|
0,798
|
Xã Cẩm Thạch
|
2
|
Xây dựng sân vận động, nhà thi đấu đa năng, xã Cẩm
Tú
|
1,746
|
Xã Cẩm Tú
|
VII
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,566
|
|
1
|
Trạm y tế xã Cẩm Tâm
|
0,566
|
Xã Cẩm Tâm
|
VIII
|
Đất giáo dục
|
1,255
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non thôn Thành Công
|
0,355
|
Xã Cẩm Tâm
|
2
|
Dự án xây dựng sân chơi, bãi tập trường tiểu học
và Trung học cơ sở xã Cẩm Yên
|
0,900
|
Xã Cẩm Yên
|
IX
|
Quy hoạch đất chợ
|
1,000
|
|
1
|
Chợ Cẩm Bình Khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn
|
1,000
|
Xã Cẩm Bình
|
X
|
Dự án thu gom xử lý chất thải
|
3,641
|
|
1
|
Bãi rác xã Cẩm Thạch
|
0,982
|
Xã Cẩm Thạch
|
2
|
Bãi rác xã Cẩm Châu
|
1,659
|
Xã Cẩm Châu
|
3
|
Bãi rác xã Cẩm Yên
|
1,000
|
Cẩm Yên
|
Phụ biểu I.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
1,940
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
0,091
|
|
1
|
Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hòa, thị trấn Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
0,091
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,309
|
|
1
|
Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn
Xuân Minh
|
0,436
|
Xã Ngọc Trung
|
2
|
Khu xen cư thôn Minh Thủy, xã Lam Sơn, huyện Ngọc
Lặc
|
0,873
|
Xã Lam Sơn
|
III
|
Dự án công trình năng lượng
|
0,597
|
|
1
|
Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện
cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,540
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
2
|
ChốNg quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc
|
0,057
|
Gồm các xã: Ngọc
Liên, Kiên Thọ, Thúy Sơn, Lam Sơn và Quang Trung
|
Phụ biểu I.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
9,266
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
2,016
|
|
1
|
Khu tái định cư sắp xếp, ổn định dân cư tại khu
Co Hương, Bản Ngàm
|
2,016
|
Xã Tam Thanh
|
II
|
Công trình giao thông
|
6,250
|
|
1
|
Đường giao thông từ bản Mùa Xuân đi bản Xía Nọi,
xã Sơn Thủy
|
1,200
|
Xã Sơn Thủy
|
2
|
Dự án đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư
|
3,500
|
Thị Trấn Sơn Lư
|
3
|
Dự án đường giao thông nội bản Mùa Xuân, xã Sơn
Thủy
|
0,800
|
Xã Sơn Thủy
|
4
|
Dự án đường giao thông nội bản Hậu, xã Tam Lư
|
0,750
|
Xã Tam Lư
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
1,000
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt Thị Trấn
Sơn Lư, huyện Quan Sơn
|
1,000
|
Thị Trấn Sơn Lư
|
Biểu số I.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
15,376
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
3,610
|
|
1
|
Khu dân cư thị trấn Mường Lát
|
1,610
|
thị trấn Mường Lát
|
2
|
Khu Tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời
khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt
lở đất
|
2,000
|
xã Tam Chung
|
II
|
Công trình giao thông
|
10,000
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản
Co Cài, xã Trung Lý
|
10,000
|
Xã Trung Lý
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
1,200
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát
|
1,200
|
Xã Tam Chung
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
0,566
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa, xã Trung
Lý
|
0,066
|
Xã Trung Lý
|
2
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát
|
0,100
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Kít, xã Mường Lý
|
0,050
|
Xã Mường Lý
|
4
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 1, xã Mường
Lý
|
0,050
|
Xã Mường Lý
|
5
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Mau, xã Mường Lý
|
0,050
|
Xã Mường Lý
|
6
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 2, xã Mường
Lý
|
0,050
|
Xã Mường Lý
|
7
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Xa Lao, xã Trung
Lý
|
0,050
|
Xã Trung Lý
|
8
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa 2, xã
Trung Lý
|
0,050
|
Xã Trung Lý
|
9
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang
Chiểu
|
0,050
|
Xã Quang Chiểu
|
10
|
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang
Chiểu
|
0,050
|
Xã Quang Chiểu
|
V
|
Công trình văn hóa
|
0,100
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung
Lý
|
0,100
|
Xã Trung Lý
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,200
|
|
2
|
Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát
|
0,060
|
thị trấn Mường Lát
|
3
|
Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính)
|
0,140
|
Xã Mường Chanh
|
Biểu số I.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2022 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
21,958
|
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,489
|
|
1
|
Khu dân cư mới xã Trường Sơn
|
7,500
|
Trường Sơn
|
2
|
Khu dân cư, xen cư nông thôn xã Trường Sơn
|
1,318
|
Trường Sơn
|
3
|
Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, thôn Yên Quả 1, thôn Yên
Quả 2
|
1,671
|
Trung Thành
|
II
|
Đất giao thông
|
4,348
|
|
1
|
Đường quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường
Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc)
|
3,306
|
Tân Khang, Tân
Phúc
|
2
|
Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn
Tân Dân
|
1,042
|
Vạn Hòa
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
3,904
|
|
1
|
NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA
220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
2,400
|
Tế Lợi, Thăng
Long. Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
|
2
|
Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
1,410
|
Thị trấn Nông Cống,
Tế Lợi
|
3
|
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
|
0,043
|
Thăng Long, Hoằng
Sơn
|
4
|
Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)
|
0,051
|
Minh Nghĩa, Minh
Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn
|
IV
|
Đất văn hóa
|
0,920
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Dân
|
0,250
|
Vạn Hòa
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Lương
|
0,250
|
Vạn Hòa
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh
|
0,120
|
Vạn Hòa
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Tín Bản
|
0,300
|
Trường Trung
|
V
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
1,100
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao xã Trường Minh
|
1,100
|
Trường Minh
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục
|
0,550
|
|
1
|
Dự án chợ Gỗ
|
0,550
|
Thăng Bình
|
VII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
0,647
|
|
1
|
Xây dựng chùa Lộc Tuy
|
0,647
|
Công Liêm
|
Phụ biểu I.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
54,048
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
6,078
|
|
1
|
Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường
Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)
|
6,003
|
TT Thường Xuân
|
2
|
Khu xen cư (Trạm y tế cũ) thị trấn Thường Xuân
|
0,075
|
TT Thường Xuân
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,387
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân
|
0,387
|
Xã Yên Nhân
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
1,956
|
|
1
|
Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân
|
1,956
|
TT Thường Xuân
|
IV
|
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp
|
0,250
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện Thường Xuân
|
0,250
|
TT Thường Xuân
|
V
|
Công trình giao thông
|
45,000
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường
Xuân)
|
19,500
|
Xã Xuân Cao, xã Thọ
Thanh, thị trấn Thường Xuân
|
2
|
Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
|
11,500
|
Thị trấn Thường
Xuân, xã Lương Sơn
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận
Thành, huyện Thường Xuân
|
14,000
|
Xã Luận Thành, xã
Lương Sơn
|
VI
|
Công trình thủy lợi
|
0,027
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
Lực Thường Xuân
|
0,004
|
TT Thường Xuân
|
0,003
|
Xã Luận Khê
|
0,016
|
Xã Xuân Cao
|
0,004
|
Xã Yên Nhân
|
VII
|
Công trình văn hóa
|
0,150
|
|
1
|
Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh
Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng
|
0,150
|
Xã Ngọc Phụng
|
VIII
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,200
|
|
1
|
Trạm y tế xã Ngọc Phụng
|
0,200
|
Xã Ngọc Phụng
|
Phụ biểu I.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
422,283
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
39,389
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường Trung
tâm văn hóa huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
|
0,039
|
TT Hà Trung
|
2
|
Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2)
|
4,600
|
TT Hà Trung
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị
trấn Hà Trung
|
8,520
|
TT Hà Trung, xã Hà
Bình, Yến Sơn
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị
trấn Hà Trung,
|
26,230
|
TT Hà Trung, xã Hà
Bình, Yên Sơn
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
180,974
|
|
1
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
|
0,276
|
Xã Yến Sơn
|
2
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)
|
0,031
|
Xã Yến Sơn
|
3
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
|
0,896
|
Xã Yến Sơn
|
4
|
Khu đô thị mới Yến Sơn 1
|
45,200
|
Xã
Yến Sơn
|
5
|
Khu đô thị mới Yến Sơn 2
|
40,000
|
Xã
Yến Sơn
|
6
|
Xen cư khu cửa trạm y tế
|
0,050
|
Xã Hà Hải
|
7
|
Khu dân cư Đồng Gách
|
3,330
|
Xã Hà Thái
|
8
|
Khu dân cư Mả Nác thôn 1
|
0,800
|
Xã Hà Lai
|
9
|
Khu trung tâm xã Hà Lai
|
0,050
|
Xã Hà Lai
|
10
|
Khu dân cư Chân Sơn
|
0,040
|
Xã Hà Lai
|
11
|
Khu dân cư mới TTVHTT xã Yên Dương
|
4,110
|
Xã Yên Dương
|
12
|
Các điểm dân cư thôn Vân Trụ
|
0,948
|
Xã Hoạt Giang
|
13
|
Điểm dân cư Đồng Ánh 2
|
1,180
|
Xã Lĩnh Toại
|
14
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô
thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung
|
19,554
|
Xã Lĩnh Toại
|
15
|
Khu trung tâm xã Hà Bình (Bãi rào lô 3,4)
|
2,700
|
Xã Hà Bình
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung
tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung
|
26,900
|
Xã Hà Bình
|
17
|
Điểm dân cư khu đồng Nẩn
|
1,190
|
Xã Hà Tiến
|
18
|
Khu dân cư Quán ông Cần
|
0,813
|
Xã Hà Long
|
19
|
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long
|
5,054
|
Xã Hà Long
|
20
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung
tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung
|
6,676
|
Xã Hà Long
|
21
|
Khu dân cư vị trí số 2 (Dân cư mới - 02) xã Hà
Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
4,000
|
Xã Hà Lĩnh
|
22
|
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà
Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
4,000
|
Xã Hà Lĩnh
|
23
|
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
|
6,551
|
Xã Hà Lĩnh
|
24
|
Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 2a)
|
2,285
|
Xã Hà Đông
|
25
|
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1
|
0,410
|
Xã Hà Giang
|
26
|
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)
|
3,800
|
Xã Hà Sơn
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện
Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ
45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
0,130
|
Xã Hà Sơn
|
III
|
Cụm công nghiệp
|
104,800
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hà Long 1
|
74,800
|
Xã Hà Long
|
2
|
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh
|
30,000
|
Xã Hà Lĩnh
|
IV
|
Công trình giao thông
|
60,520
|
|
1
|
Đường giao thông từ nhà ông Thướng đi núi Đá Đen
và từ nhà ông Chính đi trang trại ông Thái xã Hà Sơn
|
0,450
|
Xã Hà Sơn
|
2
|
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút
giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà
Trung
|
2,476
|
Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn
|
3
|
Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông
vào khu trung tâm xã Hà Giang
|
0,058
|
Xã Hà Giang
|
4
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến kênh
D4) xã Hà Ngọc
|
0,780
|
Xã Hà Ngọc
|
5
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến đường
Bừng từ D6 đến nghĩa địa Thần Điệu) xã Hà Ngọc
|
1,100
|
Xã Hà Ngọc
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông ông Dớn
đi kênh Đông Quang
|
0,600
|
Xã Hà Lai
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông Cống
ông Phòng đi Ao Chúa
|
0,300
|
Xã Hà Lai
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông đê Đồng
Mạo
|
0,400
|
Xã Hà Lai
|
9
|
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9
đi trường mầm non xã Hà Sơn
|
1,245
|
Xã Hà Sơn
|
10
|
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc
|
1,700
|
Xã Hà Sơn
|
11
|
Đường giao thông từ dốc Cẩm Sơn lên nhà văn hóa
Hà Hợp
|
0,300
|
Xã Hà Sơn
|
12
|
Đường giao thông khu trang trại thống nhất
|
0,970
|
Xã Hà Sơn
|
13
|
Đường từ quốc lộ 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu
di tích Lăng Miếu Triệu Tường
|
1,450
|
Xã Hà Long
|
14
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh
508, huyện Hà Trung
|
11,087
|
Xã Yến Sơn
|
15
|
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi
cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
|
13,106
|
Xã Hà Hải, Lĩnh Toại
|
16
|
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện
Hà Trung
|
7,058
|
Xã Hà Tân, Yên
Dương
|
17
|
Đường dân sinh Km288+960-Km289+460 (phải tuyến)
phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện
Hà Trung
|
0,600
|
Xã Hà Long
|
18
|
Đường phục vụ khai thác mỏ tránh khu dân cư xã Hà
Đông
|
1,200
|
Xã Hà Đông
|
19
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến
trung tâm thị xã Bỉm Sơn
|
15,640
|
Thị trấn Hà Trung,
Xã Hà Bình, Yên Dương
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
21,285
|
|
1
|
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư
mới đồng Hang
|
0,124
|
Xã Hà Sơn
|
2
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý
nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung
|
0,256
|
Thị trấn Hà Trung;
Xã Yến Sơn; Hà Đông
|
3
|
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu
đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
7,082
|
Xã Hà Hải; Hà Châu
|
4
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm
bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang
|
7,754
|
Xã Hoạt Giang
|
5
|
Mở rộng mương tiêu cống Ngọc Sơn
|
0,300
|
Xã Hà Sơn
|
6
|
Mương tiêu nước khu trang trại Thống Nhất đoạn từ
trang trại ông Trung đi ông Tùng
|
0,150
|
Xã Hà Sơn
|
7
|
Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông
|
0,200
|
Xã Hà Sơn
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Dự án Bờ Khanh 3 xã
|
0,090
|
Xã Hà Châu
|
9
|
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn
Ngang
|
0,850
|
Xã Hà Lĩnh
|
10
|
Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
|
4,000
|
Xã Hà Lĩnh
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã
Hà Lai
|
0,100
|
Xã Hà Lai
|
12
|
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án
HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây
dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên
tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020
|
0,379
|
Xã Hà Lĩnh
|
V
|
Công trình văn hóa
|
0,600
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Tây Vinh
|
0,250
|
Xã Hà Vinh
|
2
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Long
|
0,100
|
Xã Hà Long
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Song Nga, xã Hà Bắc,
huyện Hà Trung
|
0,250
|
Xã Hà Bắc
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
0,260
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao
thôn Phú Thọ
|
0,260
|
Xã Hà Lai
|
VII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
4,656
|
|
1
|
Xây mới trường Mầm non Hà Yên, xã Yên Dương
|
0,600
|
Xã Yên Dương
|
2
|
Xây mới trường Mầm non khu trung tâm hành chính
xã Yên Dương
|
1,256
|
Xã Yên Dương
|
3
|
Xây dựng trường Mầm non xã Hà Bắc
|
0,600
|
Xã Hà Bắc
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Xuân Áng
|
0,200
|
Xã Hà Bình
|
5
|
Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà
Bình
|
2,000
|
Xã Hà Bình
|
VIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
4,960
|
|
1
|
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
|
1,000
|
Thị trấn Hà Trung
|
2
|
Chùa Cao Hà Lĩnh
|
2,000
|
Xã Hà Lĩnh
|
3
|
Mở rộng Chùa Chiếu Bạch
|
0,470
|
Xã Yến Sơn
|
4
|
Dự án Chùa Quả thôn Đại Thắng
|
1,000
|
Xã Lĩnh Toại
|
5
|
Phục dựng tôn tạo chùa Ô Long Tự
|
0,490
|
Xã Hà Tiến
|
IX
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
4,840
|
|
1
|
Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10
|
1,50
|
Xã Hà Sơn
|
2
|
Nghĩa trang thôn Vĩnh An
|
1,00
|
Xã Hà Sơn
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Mở rộng nghĩa địa Bái
Tróng
|
0,39
|
Xã Hà Châu
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mở rộng nghĩa địa Đồng
Bái
|
1,35
|
Xã Hà Châu
|
5
|
Dự án nghĩa địa Bãi Độ
|
0,60
|
Xã Lĩnh Toại
|
Phụ biểu I.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần thu
hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
35,067
|
|
I
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
1,831
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cẩm
Lợi 2, xã Thạch Cẩm
|
1,110
|
Xã Thạch Cẩm
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn
Liên Hưng xã Thành Hưng
|
0,366
|
Xã Thành Hưng
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú
Thành, xã Thành Hưng
|
0,355
|
Xã Thành Hưng
|
II
|
Dự án công trình văn hóa
|
0,076
|
|
1
|
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
thị trấn Vân Du huyện Thạch Thành
|
0,076
|
Thị trấn Vân Du
|
III
|
Dự án giao thông
|
33,160
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành
|
14,260
|
Thị trấn Kim Tân,
xã Thành Hưng, xã Thành Thọ
|
2
|
Đường giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc
biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
(đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km16+950)
|
16,000
|
Xã Thành Minh, xã
Thành Yên
|
3
|
Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng
và vận hành dự án khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ
cao DABACO Thanh Hóa tại xã Thạch Tượng, Thạch Lâm huyện Thạch Thành
|
2,900
|
Xã Thạch Quảng
|
Phụ biểu I.15
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
132,242
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
1,300
|
|
1
|
Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3)
|
1,300
|
Thị trấn Lam Sơn
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
80,649
|
|
1
|
Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang
|
0,479
|
Xã Trường Xuân
|
2
|
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên
đường Lê Hoàn, giai đoạn 4)
|
5,500
|
Xã Xuân Lai
|
3
|
Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)
|
9,000
|
Xã Xuân Minh
|
4
|
Dự án khu dân cư Đồng lãnh thôn 6, giai đoạn 3
|
0,440
|
Xã Phú Xuân
|
5
|
Đất ở khu Đồng Niềng, Cống Giữa, Cống Dưới xóm
18, 19, 20 xã Xuân Tín (Giai đoạn 1 - thuộc địa bàn Xóm 20)
|
0,450
|
Xã Xuân Tín
|
6
|
Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư
xã Xuân Tín (Giai đoạn 11)
|
0,880
|
Xã Xuân Tín
|
7
|
Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26,
27, xã Xuân Tín (giai đoạn 4)
|
0,350
|
Xã Xuân Tín
|
8
|
Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4)
|
1,420
|
Xã Xuân Thiên
|
9
|
Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai
đoạn 3)
|
1,400
|
Xã Xuân Giang
|
10
|
Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân
|
7,200
|
xã Xuân Hòa - Thọ
Hải
|
11
|
Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)
|
1,000
|
xã Xuân Hòa
|
12
|
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)
|
7,500
|
Xã Xuân Hồng
|
13
|
Khu tái định cư xã Xuân Hồng
|
1,000
|
Xã Xuân Hồng
|
14
|
Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn
3)
|
1,230
|
Xã Xuân Hồng
|
15
|
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)
|
8,200
|
Xã Thọ lộc
|
16
|
Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai
đoạn 2)
|
7,500
|
Xã Nam Giang
|
17
|
Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)
|
0,480
|
Xã Bắc Lương
|
18
|
Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)
|
0,500
|
Xã Tây Hồ
|
19
|
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện
Công ty lâm sản Lam Sơn)
|
19,120
|
Xã Thọ Xương
|
20
|
Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2)
|
7,000
|
Xã Tây Hồ
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
2,086
|
|
1
|
Mở rộng công sở xã Thọ Diên
|
0,086
|
Xã Thọ Diên
|
2
|
Xây dựng trung tâm hành chính (công sở xã Xuân
Sinh)
|
2,000
|
Xã Xuân Sinh
|
IV
|
Công trình giao thông
|
30,790
|
|
1
|
Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi thôn Liên Phô
|
0,700
|
Xã Xuân Hồng
|
2
|
Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng
|
0,020
|
Xã Nam Giang
|
3
|
Đường từ QL47B (cây xăng Xuân Quang) nối tuyến
TT.Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng
|
1,000
|
Xã Xuân Sinh
|
4
|
Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên
|
0,080
|
Xã Xuân Thiên
|
5
|
Cầu Năng Bắc Lương
|
0,040
|
Xã Xuân Hồng
|
6
|
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm
Thị Ngọc Trần
|
1,600
|
Xã Thọ Hải, xã
Xuân Hòa
|
7
|
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu
di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập
|
5,000
|
Xã Xuân Tín, xã
Xuân Lập
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn
Lam Sơn đi xã Thọ Lập
|
7,500
|
Thị trấn Lam Sơn,
xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ
Lập đi xã Xuân Tín
|
4,500
|
Xã Thọ Lập, xã
Xuân Tín
|
10
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện
Thọ Xuân (giai đoạn 2)
|
7,250
|
Xã Thọ Lâm
|
11
|
Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn
Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2)
|
2,000
|
Xã Xuân Hưng, xã
Xuân Giang, xã Xuân Sinh
|
12
|
Đường Ba Lăng (anh Bình) đi khu hành chính mới và
khu thương mại dịch vụ
|
1,100
|
Xã Xuân Sinh
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
3,410
|
|
1
|
Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn
qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)
|
0,410
|
Xã Xuân Thiên
|
2
|
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông
Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân
|
0,700
|
Thị trấn Thọ Xuân,
xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
|
3
|
Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km
0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú)
|
0,700
|
Xã Quảng Phú
|
4
|
Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang
|
1,600
|
Xã Xuân Giang
|
VI
|
Dự án năng lượng
|
0,027
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thọ Xuân
|
0,027
|
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ,
Xuân Giang, Xuân Hồng, TT Lam Sơn, TT Sao Vàng
|
VII
|
Công trình văn hóa
|
2,430
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa Thôn 2
|
0,200
|
Xã Xuân Lai
|
2
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3
|
0,500
|
Xã Xuân Giang
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Quần đội
|
0,080
|
Xã Thọ Diên
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Hương 2
|
0,030
|
Xã Thọ Hải
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Gia
|
0,120
|
Xã Nam Giang
|
6
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Xuân Bái
|
1,500
|
Xã Xuân Bái
|
VIII
|
Công trình thể dục thể thao
|
4,510
|
|
1
|
Sân vận động xã
|
1,300
|
Xã Xuân Lai
|
2
|
Sân thể thao xã
|
1,300
|
Xã Xuân Giang
|
3
|
Xây mới sân thể thao thôn 3
|
0,410
|
Xã Xuân Phong
|
4
|
Khu trung tâm thể thao xã
|
1,500
|
Xã Xuân Sinh
|
IX
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,490
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế Xuân Hồng
|
0,490
|
Xã Xuân Hồng
|
X
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,250
|
|
1
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
|
0,250
|
Xã Xuân Lai
|
XI
|
Dự án thu gom xử lý chất thải
|
0,700
|
|
1
|
Xây mới bãi rác thải xã Xuân Phong
|
0,700
|
Xã Xuân Phong
|
XII
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
5,600
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa làng Bái trạch
|
0,550
|
Xã Xuân Giang
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa đồng Chùa
|
0,500
|
Xã Thọ Diên
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa đồng Lăng
|
0,500
|
Xã Thọ Diên
|
4
|
Nghĩa địa thôn Phấn Thôn, Tân Thành
|
0,500
|
Xã Thọ Hải
|
5
|
Nghĩa địa thôn Hải Thành, Hải Mậu
|
0,500
|
Xã Thọ Hải
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi
|
0,300
|
Xã Xuân Hòa
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành
|
0,300
|
Xã Xuân Hòa
|
8
|
Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang
|
0,300
|
Xã Xuân Hòa
|
9
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách
|
1,270
|
Xã Xuân Hồng
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn
|
0,260
|
Xã Xuân Hồng
|
11
|
Dự án mở rộng nghĩa địa làng Mạnh Chư
|
0,220
|
Xã Xuân Phong
|
12
|
Mở rộng nghĩa địa Mã Khê, thôn Phong Lạc 1
|
0,200
|
Xã Nam Giang
|
13
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Khát, thôn Phúc Gia
|
0,200
|
Xã Nam Giang
|
Phụ biểu I.16
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
75,430
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
28,300
|
|
1
|
Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào
|
9,500
|
TT Quán Lào
|
2
|
Khu dân cư mới phía Đông Hồ Thống Nhất
|
6,200
|
TT.Thống Nhất
|
3
|
Khu dân cư mới phía Tây hồ Thống Nhất
|
12,600
|
TT.Thống Nhất
|
II
|
Công trình giao thông
|
32,780
|
|
1
|
Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với
Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định
|
12,650
|
Xã Định Liên
Xã Yên Thái,
Xã Yên Ninh,
Xã Yên Phong,
Xã Yên Trường
|
2
|
Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện
Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá
|
19,830
|
Xã Định Bình
Xã Định Hòa
Xã Định Thành
|
3
|
Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương
tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng
|
0,300
|
Xã Yên Thái
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
0,550
|
|
1
|
Mương tiêu nước sinh hoạt khu dân cư mới cửa Thần
|
0,030
|
Xã Định Hưng
|
2
|
Xây dựng điều tiết và đắp bờ kênh tưới trạm bơm Định
Hải
|
0,070
|
Xã Định Hải
|
3
|
Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng
xã Yên Thái
|
0,250
|
Xã Yên Thái
|
4
|
Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của
cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
0,200
|
TT Quán Lào
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
1,280
|
|
1
|
Dự án treo dây mạch 2 Đz 110KV Ba Chè - Thiệu Yên
|
0,380
|
TT. Quán Lào
Xã Yên Phong
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh
Thanh Hóa
|
0,900
|
Xã Yên Phong
|
V
|
Công trình văn hóa
|
6,190
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao Phù Hưng 1
|
0,340
|
Xã Yên Thái
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Lương Lợi
|
0,100
|
Xã Yên Tâm
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xá Lập
|
0,250
|
Xã Yên Tâm
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành
|
0,200
|
Xã Yên Tâm
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Phố Kiểu
|
0,250
|
Xã Yên Trường
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,150
|
Xã Yên Thịnh
|
7
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,150
|
Xã Yên Thịnh
|
8
|
Nhà văn hóa - sân thể thao Thôn Nam Thạch
|
0,300
|
Xã Yên Trung
|
9
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tân Thành
|
0,300
|
Xã Yên Trung
|
10
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Lạc Trung
|
0,300
|
Xã Yên Trung
|
11
|
Nhà Văn Hóa thôn Thịnh Thôn
|
0,100
|
Xã Định Hải
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Tố Lai
|
0,100
|
Xã Định Hòa
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Nội Hà
|
0,100
|
Xã Định Hòa
|
14
|
Trung tâm văn hóa xã Yên Phong
|
0,220
|
Xã Yên Phong
|
15
|
Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng
|
0,060
|
Thị trấn Thống Nhất
|
16
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bái Trại 1
|
0,820
|
Xã Định Tăng
|
17
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Ninh
|
2,200
|
Xã Yên Ninh
|
18
|
Khu văn hóa thể thao thôn Bích Động
|
0,250
|
Xã Yên Ninh
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,760
|
|
1
|
Sân thể thao thôn Thịnh Thôn
|
0,200
|
Xã Định Hải
|
2
|
Sân trung tâm xã Định Hòa
|
1,000
|
Xã Định Hòa
|
3
|
Sân thể thao thôn Phang Thôn
|
0,200
|
Xã Định Hòa
|
4
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
0,360
|
Xã Yên Phong
|
VII
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,160
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Định Hải
|
0,160
|
Xã Định Hải
|
VIII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,540
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán
Lào
|
0,250
|
TT. Quán Lào
|
2
|
Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái
|
0,190
|
Xã Yên Thái
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Thái
|
0,100
|
Xã Yên Thái
|
IX
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
3,000
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà
thôn Phù Hưng 2
|
3,000
|
Xã Yên Thái
|
X
|
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
|
0,870
|
|
1
|
Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường,
huyện Yên Định
|
0,400
|
Xã Yên Trường
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ
Lê Đình Kiên
|
0,470
|
TT. Quán Lào
|
Phụ biểu I.17
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
40,725
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
4,045
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm
non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân
|
4,045
|
TT Yên Cát
|
II
|
Dự án giáo dục
|
0,331
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân
Hòa
|
0,224
|
Xã Xuân Hòa
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp
|
0,033
|
Xã Hóa Quỳ
|
3
|
Mở rộng địa điểm xây dựng Trường Tiểu học Yên
Cát, huyện Như Xuân
|
0,074
|
Thị trấn Yên Cát
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
0,957
|
|
1
|
Hồ Vân Trung, xã Cát Vân, huyện Như Xuân
|
0,213
|
Xã Cát Vân
|
2
|
Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như
Xuân
|
0,221
|
Xã Cát Tân
|
2
|
Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như
Xuân
|
0,221
|
Xã Cát Tân
|
3
|
Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát, xã Thượng
Ninh, huyện Như Xuân
|
0,302
|
Xã Thượng Ninh
|
IV
|
Công trình giao thông
|
34,312
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn
Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân
|
4,570
|
TT Yên Cát
|
2,470
|
xã Tân Bình
|
2
|
Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc
lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống
|
0,312
|
xã Tân Bình
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường Giao thông Xuân Quỳ -
Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
14,550
|
Xã Hóa Quỳ, xã
Thanh Lâm, xã Thanh Xuân
|
4
|
Đường giao thông phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
|
3,600
|
Xã Thanh Quân
|
5
|
Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã
Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân
|
3,500
|
Xã Xuân Hòa, Xã
Xuân Bình
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe
Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
5,310
|
Xã Thượng Ninh
|
V
|
Công trình văn hóa
|
0,300
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Cát Vân
|
0,100
|
Xã Cát Vân
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Bình Lương
|
0,150
|
Xã Bình Lương
|
3
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Xuân
|
0,050
|
Xã Hóa Quỳ
|
VI
|
Công trình y tế
|
0,781
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành
|
0,781
|
Xã Xuân Bình
|
Phụ biểu I.18
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
1,940
|
|
I
|
Dự án năng lượng
|
0,010
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Lang Chánh, Bá Thước
|
0,010
|
TT Cành Nàng
|
II
|
Công trình văn hóa
|
1,480
|
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội
|
0,100
|
Xã Lương Nội
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Mé, xã Ái Thượng
|
0,090
|
Xã Ái Thượng
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Cón, xã Ái Thượng
|
0,690
|
Xã Ái Thượng
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Tôm, xã Ái Thượng
|
0,040
|
Xã Ái Thượng
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Mý, xã Ái Thượng
|
0,150
|
Xã Ái Thượng
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng
|
0,410
|
Xã Ái Thượng
|
III
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,450
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Lương Nội
|
0,050
|
Xã Lương Nội
|
2
|
Trường Tiểu học Cổ Lũng
|
0,400
|
Xã Cổ Lũng
|
Phụ biểu I.19
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
81,588
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
3,183
|
|
1
|
Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục
vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ
quét
|
1,983
|
Nam Động
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ di dời khẩn cấp các hộ
dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở đất tại đồi Tà Hẻm bản Tang, xã Trung Thành
|
1,200
|
Trung Thành
|
II
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
2,765
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm công trình Công sở UBND
xã Trung Thành và Trường PTDT bán trú THCS Trung Thành
|
2,765
|
Trung Thành
|
III
|
Công trình giao thông
|
75,000
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa
đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình
|
30,000
|
Trung Sơn, Thành
Sơn
|
2
|
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7,
huyện Quan Hóa.
|
18,000
|
thị trấn Hồi Xuân
|
3
|
Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú
Thanh, huyện Quan Hóa
|
27,000
|
Phú Xuân, Phú
Thanh, Phú Sơn
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
0,640
|
|
1
|
Xây dựng đường dây tải điện 35KV và 02 trạm biến
áp từ bản Giồi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm kiểm lâm bản Bâu và nhân dân 02
bản: bản Bâu, bản Nót thuộc khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động,
huyện Quan Hóa
|
0,070
|
Thiên Phủ, Nam Động
|
2
|
Trạm Biến áp Bản Poọng
|
0,010
|
Hiền Kiệt
|
3
|
Trạm Biến áp Bản En
|
0,010
|
Phú Thanh
|
4
|
Trạm Biến áp Bản Pu Ác
|
0,010
|
Thành Sơn
|
5
|
Trạm Biến áp Bản Háng
|
0,010
|
Thiên Phủ
|
6
|
Trạm Biến áp Bản Khuông
|
0,010
|
Nam Xuân
|
7
|
Trạm Biến áp Bản Pheo
|
0,010
|
Hiền Chung
|
8
|
Trạm Biến áp Bản Thành Tân 2
|
0,010
|
Thành Sơn Thị trấn
Hồi Xuân
|
9
|
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Quan Hóa (khu Khằm)
|
0,500
|
Phụ biểu I.20:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
14,004
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
8,600
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng
Châu, thành phố Sầm Sơn
|
8,6
|
Phường Quảng Châu
|
II
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
2,980
|
|
1
|
Dự án Trụ sở làm việc của Thành ủy, HĐND, UBND,
và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn
|
2,98
|
phường Quảng Châu,
Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
III
|
Công trình giao thông
|
2,424
|
|
1
|
Dự án Đê hữu Sông Mã đoạn từ K60 đến K60+970 thuộc
địa bàn thành phố Sầm Sơn
|
2,42
|
Phường Quảng Tiến,
phường Quảng Cư
|
Phụ biểu II.21
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
25,000
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
25,000
|
|
1
|
Khu đô thị mới Đông Tân Phong
|
25,000
|
|
Phụ biểu II.22
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
20,055
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
5,626
|
|
1
|
Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4
|
0,110
|
TT. Bến Sung
|
2
|
Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2
|
0,450
|
TT. Bến Sung
|
3
|
Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4
|
0,036
|
TT. Bến Sung
|
4
|
Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1
|
0,980
|
TT. Bến sung
|
5
|
Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm
chính trị)
|
3,550
|
TT. Bến Sung
|
6
|
Đất ở dân cư Kim Sơn (Sông Nông Giang)
|
0,500
|
TT. Bến Sung
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
11,056
|
|
1
|
Dự án Tái định cư các hộ khu vực sạt lở đá thôn
Xuân Lộc
|
0,209
|
Xã Xuân Khang
|
2
|
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu
nhà trẻ cũ)
|
0,118
|
Xã Xuân Khang
|
3
|
Dự án Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải
|
1,900
|
Xã Hải Long
|
4
|
Dự án: Quy hoạch Khu dân cư thôn 9
|
0,760
|
Xã Xuân Du
|
5
|
Dự án đất ở dân cư thôn 10
|
0,499
|
Xã Xuân Du
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng
Lườn
|
1,600
|
Xã Xuân Thái
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng ở dân cư tại thôn Làng Lúng
|
0,200
|
Xã Xuân Thái
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lúng
|
0,400
|
Xã Xuân Thái
|
9
|
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ
|
1,230
|
Xã Yên Thọ
|
10
|
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ
|
0,130
|
Xã Yên Thọ
|
11
|
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ
|
0,300
|
Xã Yên Thọ
|
12
|
Quy hoạch khu đất cư thôn Minh Thịnh
|
0,550
|
Xã Yên Thọ
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư Thôn Yên Xuân
|
0,530
|
Xã Yên Thọ
|
14
|
Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình)
|
0,760
|
Xã Phú Nhuận
|
15
|
Đấu giá QSD đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận
|
1,600
|
Xã Phú Nhuận
|
16
|
Đấu giá xen cư thôn Thanh Sơn (chợ Nỗ Rắc)
|
0,270
|
Xã Phú Nhuận
|
III
|
Công trình giao thông
|
0,473
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi
trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
|
0,473
|
Xã Mậu Lâm
|
IV
|
Dự án năng lượng
|
2,900
|
|
1
|
Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh
|
1,500
|
Xã Yên Thọ
|
2
|
CKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA
220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
1,400
|
Xã Yên Lạc
|
Phụ biểu II.23
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
29,230
|
|
I
|
Công trình giao thông
|
12,260
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường
Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn
|
12,100
|
phường Lam Sơn, xã
Quang Trung
|
2
|
Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường
Trần Hưng Đạo
|
0,160
|
phường Bắc Sơn
|
II
|
Công trình thủy lợi
|
15,600
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà
Lan, thị xã Bỉm Sơn
|
15,600
|
phường Ngọc Trạo,
Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung
|
III
|
Dự án năng lượng
|
0,570
|
|
1
|
Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ
(125+250)MVA lên (2X250)MVA
|
0,330
|
phường Bắc Sơn
|
2
|
Nhánh rẽ đường dây 110 kv TB A 110 Kv Long Sơn 2
|
0,090
|
phường Đông Sơn
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh
Bình
|
0,150
|
phường Bắc Sơn
|
IV
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,800
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ trường Mầm non Lam Sơn, phường Lam
Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
0,500
|
phường Lam Sơn
|
2
|
Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và
công trình phụ trợ trường Mầm non Phú Sơn
|
0,300
|
phường Phú Sơn
|
Phụ biểu II.24
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
15,520
|
|
I
|
Công trình giao thông
|
14,600
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang
đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc
lộ 15A.
|
7,420
|
Xã Trí Nang, Thị
trấn
|
2
|
Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang
phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang
Chánh.
|
7,180
|
Thị Trấn Lang
Chánh
|
II
|
Công trình thủy lợi
|
0,880
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt
|
0,020
|
Xã Chiềng Khạt
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ)
|
0,530
|
Xã Tân phúc
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè
|
0,330
|
Xã Yên Khương
|
III
|
Công trình năng lượng
|
0,040
|
|
1
|
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện
lực Mường Lát, Quan Sơn Quan Hóa.
|
0,010
|
Xã Lâm Phú
|
2
|
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Lang Chánh,
|
0,030
|
Xã Yên Khương, Yên
Thắng, Giao Thiên, Thị trấn
|
Phụ biểu II.25
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
69,367
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
5,797
|
|
1
|
Khu dân cư Đông đường đường chi nhánh điện (GĐ 3)
|
5,797
|
Thị trấn Nga Sơn
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
9,809
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Sóc thôn Báo Văn
|
0,682
|
Xã Nga Phượng
|
2
|
Khu dân cư Bãi Liếp thôn Báo Văn
|
0,261
|
Xã Nga Phượng
|
3
|
Khu dân cư thôn 3
|
0,978
|
Xã Nga Thanh
|
4
|
Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng xã
Nga Thành
|
4,696
|
Xã Nga Thành
|
5
|
Khu dân cư nội 2 - nội 1 (khu dân cư cầu Đá)
|
1,920
|
Xã Nga Giáp
|
6
|
Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)
|
1,272
|
Xã Nga Yên
|
III
|
Công trình cơ sở giáo dục
|
1,450
|
|
1
|
Trường Mầm Non
|
0,420
|
Xã Nga Thanh
|
2
|
Trường mầm non Nga Vịnh
|
0,630
|
Xã Nga Vịnh
|
3
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,400
|
Xã Nga Yên
|
IV
|
Công trình cơ sở y tế
|
0,980
|
|
1
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa
|
0,980
|
Xã Nga Yên
|
V
|
Công trình văn hóa
|
0,960
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
0,230
|
Xã Nga Bạch
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
|
0,030
|
Xã Nga Vịnh
|
3
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
0,700
|
Xã Nga Yên
|
VI
|
Công trình giao thông
|
30,940
|
|
1
|
Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven
biển (đợt 2)
|
13,050
|
Các xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga
Sơn
|
12,340
|
Các xã: Nga Phượng,
Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên
|
3
|
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên
|
1,500
|
Xã Nga Yên
|
4
|
Dự án công trình giao thông Đông Trường
|
1,150
|
Xã Nga Giáp
|
5
|
Dự án công trình giao thông Nội 2 - Nội 1 (Khu
dân cư Cầu Đá)
|
0,400
|
Xã Nga Giáp
|
6
|
Đường thống nhất 2 đi cổng làng Đồng Đội
|
0,500
|
Xã Nga Phượng
|
7
|
Dự án mở rộng đường giao thông từ ông Nghiêm đến
nghĩa địa Hậu Trạch
|
0,400
|
Xã Nga Thạch
|
8
|
Đường trục thôn Yên Khoái, Yên Lộc
|
1,600
|
Xã Nga Yên
|
VII
|
Công trình thủy lợi
|
5,200
|
|
1
|
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ
K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn
|
5,100
|
Các xã: Nga Thắng,
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện
|
2
|
Dự án công trình thủy lợi Nội 2 - Nội 1 (Khu dân
cư cầu Đá)
|
0,100
|
Xã Nga Giáp
|
VIII
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,400
|
|
1
|
Sân thể thao
|
0,300
|
Xã Nga Thanh
|
2
|
Sân thể thao thôn Yên Ninh
|
1,100
|
Xã Nga Yên
|
IX
|
Công trình năng lượng
|
1,931
|
|
1
|
Mở rộng nhà điều hành Điện lực và trạm trung gian
Nga Sơn
|
0,231
|
Thị trấn Nga Sơn
|
2
|
Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Nga Sơn
|
1,700
|
Các xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy,
Nga Bạch
|
X
|
Công trình có di tích lịch sử- văn hóa
|
2,250
|
|
1
|
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba
Đình (căn cứ trung tâm núi Thúc)
|
2,250
|
Xã Ba Đình
|
XI
|
Công trình xử lý rác thải
|
7,400
|
|
1
|
Bãi đổ thải cảng Lạch Sung
|
7,400
|
Xã Nga Thủy
|
XII
|
Công trình cơ sở tôn giáo
|
0,250
|
|
1
|
Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo
|
0,250
|
Xã Nga Thanh
|
XIII
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,000
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa núi trâu
|
1,000
|
Xã Nga An
|
Phụ biểu II.26
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
223,00
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
51,50
|
|
1
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D)
|
3,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
2
|
Khu dân cư mới số 1 thị trấn Rừng Thông
|
48,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
170,90
|
|
1
|
Điểm dân cư dọc hai bên đường liên xã Đông
Yên-Đông Văn (Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Doãn 2)
|
1,50
|
Xã Đông Yên
|
2
|
Khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố
Thanh hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 05) Đông Văn, huyện Đông
Sơn
|
41,20
|
Xã Đông Văn
|
3
|
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai phía tây Thành
Phố Thanh Hóa - Xã Đông Văn (khu số 01), huyện Đông Sơn
|
49,00
|
Xã Đông Văn
|
4
|
Khu dân cư Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại
Xã Đông Văn (khu số 04), huyện Đông Sơn
|
40,40
|
Xã Đông Văn
|
5
|
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty
Quang Vinh)
|
3,10
|
Xã Đông Thịnh
|
6
|
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây Thành
Phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
|
18,30
|
Xã Đông Thịnh
|
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây thành
phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
|
17,40
|
Phường Đông Tân
(thành phố Thanh Hóa)
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
0,60
|
|
1
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba
chè- Núi một - Thành phố
|
0,40
|
Đông Thanh, Đông
Tiến, Thị trấn Rừng Thông
|
2
|
Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn
|
0,20
|
Các xã trên địa
bàn huyện
|
Biểu số II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Tổng số công
trình, dự án
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
69
|
546,114
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
34
|
375,365
|
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
17
|
46,399
|
|
III
|
Công trình giao thông
|
5
|
110,350
|
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
1
|
1,000
|
|
V
|
Công trình văn hóa
|
4
|
6,480
|
|
VI
|
Công trình thể dục thể thao
|
2
|
2,230
|
|
vn
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
1
|
1,070
|
|
VIII
|
Dự án chợ
|
1
|
0,550
|
|
IX
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
3
|
2,670
|
|
X
|
Di tích lịch sử văn hóa
|
1
|
|
|
Phụ biểu II.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
164,915
|
|
|
I
|
Du’ án Khu dân cư đô thị
|
164,065
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư
Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
0,620
|
Phường Quảng Thắng
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (diện tích dự án: 16,25 ha, trong
đó: Đã GPMB 15,63 ha, còn 0,62 ha chưa thực hiện)
|
2
|
Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường
Đông Tân), thành phố Thanh Hóa
|
40,500
|
Phường Đông Tân
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố
Thanh Hóa
|
0,870
|
Phường Hàm Rồng và
phường Nam Ngạn
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng
|
46,210
|
Phường Quảng Hưng
và phường Quảng Phú
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Sâm, xã Đông
Vinh
|
2,451
|
Xã Đông Vinh
|
- Nghị quyết số
30/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
6
|
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa
|
1,271
|
Phường Quảng Thành
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng
cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
20,000
|
Phường Quảng Thắng,
Đông Vệ
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng
cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
16,500
|
Phường Quảng Thắng,
Đông Vệ
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long,
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)
|
0,523
|
xã Hoằng Long (nay
là phường Long Anh)
|
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);
|
1,742
|
Phường Quảng Tâm
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng
Phú, thanh phố Thanh Hóa (MBQH 3848/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
|
2,290
|
Phường Quảng Phú
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ
|
3,711
|
Phường Quảng Tâm
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư Quang Trung, thành phố
Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
|
1,063
|
Phường Quảng Tâm
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
14
|
HTKT Khu dân cư Quan Nội 5, xã Long Anh (nay là
Quan Nội 3, phường Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số
2893/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)
|
3,730
|
Phường Long Anh
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc
khu di tích thắng cảnh mật sơn, thành phố Thanh Hóa
|
21,554
|
Phường Quảng Thắng
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
16
|
HTKT Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa (Số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)
|
1,03
|
Phường Quảng Thành
|
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
II
|
Công trình văn hóa
|
0,850
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục:
Sân vận động và các hạng mục khác.
|
0,850
|
Xã Đông Vinh
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
Phụ biểu II.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
2,030
|
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,000
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,000
|
Xã Hoằng Đức
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
II
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,030
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Hoằng Giang
|
1,030
|
Hoằng Giang
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
Phụ biểu II.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
6,640
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
4,860
|
|
|
|
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)
|
0,620
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
|
Khu dân cư Thôn Tân Dân
|
4,240
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,230
|
|
|
|
Xen cư thôn 2
|
0,20
|
Xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
|
Khu ao xen cư xóm 8
|
0,030
|
Xã Đồng Thắng
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
III
|
Công trình văn hóa
|
0,350
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thành Tín
|
0,200
|
Xã Xuân Lộc
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
|
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú
|
0,150
|
Xã Xuân Lộc
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
IV
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,200
|
|
|
|
Sân vận động trung tâm xã
|
1,200
|
Xã Thọ Cường
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
10,847
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
0,200
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường TTVH huyện
|
0,200
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
4,687
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Ông Xém
|
0,840
|
xã Hà Thái
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư UBND xã cũ
|
0,150
|
xã Hà Thái
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
|
0,840
|
xã Hà Lai
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
4
|
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn
|
0,819
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng
|
0,047
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu
Đu)
|
0,090
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
7
|
Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung
|
0,796
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá
|
0,271
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn
|
0,600
|
xã Hà Bắc
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
10
|
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn)
|
0,234
|
xã Hà Đông
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
III
|
Công trình thủy lợi
|
1,000
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện
Hà Trung
|
1,000
|
Thị Trấn Hà Trung
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
IV
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
1,070
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non xã Hà Thái
|
0,150
|
xã Hà Thái
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên
|
0,920
|
xã Hà Đông
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
V
|
Dự án chợ
|
0,550
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Gũ
|
0,550
|
xã Lĩnh Toại
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
VI
|
Dự án di tích lịch sử văn hóa
|
0,670
|
|
|
1
|
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu
|
0,670
|
xã Hà Long
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
VII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
2,670
|
|
|
1
|
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
|
0,670
|
xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Chùa Thiên Khánh
|
0,500
|
xã Yên Dương
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Chùa Đồng Bồng
|
1,500
|
xã Hà Tiến
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
78,150
|
|
|
I
|
Công trình giao thông
|
78,150
|
|
|
1
|
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay
|
78,150
|
TT. Sao Vàng, xã
Xuân Sinh
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
0,410
|
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,410
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới
|
0,41
|
Xã Xuân Dương
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
38,372
|
|
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
38,372
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố
|
25,741
|
Xã Hưng Lộc, xã
Minh Lộc
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư mới ven hồ Trưng Phát
|
12,631
|
Xã Hoà Lộc
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
113,910
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
74,730
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo
|
12,290
|
Phường Trường Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm
Sơn
|
10,020
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu tái định cư Bắc Kỳ
|
2,950
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số 121/NQ
- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu tái định cư khu phố Công Vinh
|
4,850
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
|
2,700
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (khu đô
thị Minh Cát)
|
4,300
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu dân cư Đồn Trại
|
6,600
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc
|
4,500
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
|
10,000
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục
|
10,460
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
11
|
Khu tái định cư Châu Chính
|
2,560
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số 121/NQ
- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
12
|
Khu tái định cư Châu Thành
|
3,500
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
1,700
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Bắc MB 90
|
1,700
|
Xã Quảng Đại
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
III
|
Công trình giao thông
|
32,200
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính thành
phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
|
26,600
|
Phường Quảng Châu,
Quảng Thọ, Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
|
1,400
|
Phường Trường Sơn;
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
|
3,000
|
Phường Trung Sơn;
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
|
1,200
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
IV
|
Công trình văn hóa
|
5,280
|
|
|
1
|
Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố
Sầm Sơn
|
5,280
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu II.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng cộng
|
131,510
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
131,510
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng
|
0,570
|
phường Phú Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai
|
1,700
|
phường Đông Sơn
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn
|
129,240
|
phường Phú Sơn, xã
Quang Trung
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
Biểu số III:
TỔNG HỢP DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích
|
Được lấy
|
LUA
|
RSX
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
166,7357
|
118,5824
|
14,6369
|
31,6485
|
I
|
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị
|
|
|
|
14,8500
|
9,4915
|
|
5,3585
|
1
|
Khu xen cu số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải,
thành phố Thanh Hóa
|
Lựa chọn Nhà đầu
tư
|
phường Đông Hải
|
thành phố Thanh
Hóa
|
0,6145
|
0,4665
|
|
0,1479
|
2
|
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa
|
Lựa chọn Nhà đầu
tư
|
phường Quảng Thành
|
thành phố Thanh
Hóa
|
1,0335
|
0,7032
|
|
0,3303
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);
|
UBND TP Thanh Hóa
|
Phường Quảng Tâm
|
thành phố Thanh
Hóa
|
1,7420
|
0,3766
|
|
1,3654
|
4
|
Khu dân cư đô thị
|
UBND TT Bút Sơn
|
TT Bút Sơn
|
Phù hợp
|
7,6300
|
4,4152
|
|
3,2149
|
5
|
Khu dân cư mới tổ dân phố 2 (vị trí 1)
|
UBND thị trấn Nưa
|
Thị trấn Nưa
|
Huyện Triệu Sơn
|
3,6900
|
3,3900
|
|
0,3000
|
6
|
Khu dân cư Đồng Chon (đất ở xen cư Đồng Chon)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
TT. Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
0,1400
|
0,1400
|
|
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
99,4883
|
80,4383
|
|
19,0500
|
1
|
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông
|
UBND huyện
|
Cẩm Thạch
|
Huyện Cẩm Thủy
|
2,4150
|
2,1590
|
|
0,2560
|
2
|
Điểm dân cư tại khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối
diện đất ở Ông Lý Văn Từ)
|
UBND xã
|
Cẩm Tú
|
Huyện Cẩm Thủy
|
0,4700
|
0,4520
|
|
0,0180
|
3
|
Điểm dân cư Gò mối thôn Sống
|
UBND xã
|
Cẩm Ngọc
|
Huyện Cẩm Thủy
|
0,1957
|
0,1922
|
|
0,0035
|
4
|
Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Át, làng Gầm, thôn Giang
Sơn
|
UBND xã
|
Cẩm Giang
|
Huyện Cẩm Thủy
|
0,1086
|
0,1048
|
|
0,0038
|
5
|
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu, làng Khuên, thôn
Giang Trung
|
UBND xã
|
Cẩm Giang
|
Huyện Cẩm Thủy
|
0,2700
|
0,2356
|
|
0,0344
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Đại
Điền (vị trí 2), xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày
18/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
Hoằng Xuân
|
Hoằng Hóa
|
1,1760
|
0,7846
|
|
0,3915
|
7
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng
Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
Hoằng Xuân
|
Hoằng Hóa
|
1,7626
|
1,3678
|
|
0,3948
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày
08/5/2020)
|
UBND xã Hoằng Phú
|
Hoằng Phú
|
Hoằng Hóa
|
0,5806
|
0,5220
|
|
0,0586
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
1,2011
|
1,0176
|
|
0,1835
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 66/MBQH- UBND ngày 28/7/2020)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
1,0466
|
0,6829
|
|
0,3638
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
0,2710
|
0,2709
|
|
0,0001
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 09/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
0,9077
|
0,8044
|
|
0,1033
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 10/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
0,2357
|
0,1011
|
|
0,1346
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 5, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
0,0955
|
0,0955
|
|
.
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 86/MBQH- UBND ngày 10/9/2021)
|
UBND xã Hoằng Thái
|
Hoằng Thái
|
Hoằng Hóa
|
1,0620
|
1,0120
|
|
0,0500
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Thành, xã
Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 54/MBQH- UBND ngày 26/6/2020)
|
UBND xã Hoằng Lộc
|
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
1,8608
|
1,6273
|
|
0,2335
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Tiến Thành, xã Hoằng
Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Lộc
|
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
0,9611
|
0,8610
|
|
0,1001
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng
Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 13/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)
|
UBND xã Hoằng Lộc
|
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
0,9085
|
0,8621
|
|
0,0464
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số
18/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,2470
|
0,1939
|
|
0,0531
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nghĩa Lập, xã
Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 33/MQBH-UBND ngày 26/4/2021)
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,9067
|
0,9047
|
|
0,0020
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số
20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,6427
|
0,3512
|
|
0,2915
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ, xã Hoằng
Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 21/MQBH- UBND ngày 16/4/2021)
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,4574
|
0,0041
|
|
0,4533
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2,
xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61 /MQBH-UBND ngày 07/7/2021)
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
1,3169
|
0,3897
|
|
0,9271
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng số 63/MQBH-UBND ngày
07/7/2021, tại thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng Hóa
|
0,3863
|
0,3440
|
|
0,0423
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày
31/05/2021)
|
UBND xã Hoằng Châu
|
Hoằng Châu
|
Hoằng Hóa
|
1,1821
|
0,7210
|
|
0,4610
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Minh Thái và thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
61/MQBH-UBND ngày 20/7/2020)
|
UBND xã Hoằng Châu
|
Hoằng Châu
|
Hoằng Hóa
|
1,2218
|
1,1131
|
|
0,1087
|
27
|
Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc
|
Công ty cổ phần Đầu
tư Lightland
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
5,2300
|
5,2300
|
|
|
28
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Lưu
|
Quảng Xương
|
2,9100
|
2,6700
|
|
0,2400
|
29
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Lưu
|
Quảng Xương
|
1,4100
|
1,1500
|
|
0,2600
|
30
|
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Phúc
|
Quảng Xương
|
4,7000
|
4,0900
|
|
0,6100
|
31
|
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Định
|
Quảng Xương
|
2,1000
|
0,4700
|
|
1,6300
|
32
|
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình
1
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Định
|
Quảng Xương
|
2,1500
|
1,2600
|
|
0,8900
|
33
|
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Định
|
Quảng Xương
|
2,1600
|
1,7400
|
|
0,4200
|
34
|
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân
cư thôn Trung Đình VT3)
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Định
|
Quảng Xương
|
2,3500
|
1,0300
|
|
1,3200
|
35
|
Khu dân cư thôn Hà Trung
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Đức
|
Quảng Xương
|
1,1800
|
1,0100
|
|
0,1700
|
36
|
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Trường
|
Quảng Xương
|
3,5000
|
3,1900
|
|
0,3100
|
37
|
Khu dân cư thôn Triều Công
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Lộc
|
Quảng Xương
|
2,9900
|
2,6900
|
|
0,3000
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Trạch
|
Quảng Xương
|
5,2000
|
4,3800
|
|
0,8200
|
39
|
Khu xen cư mới thôn Bất Động
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Ngọc
|
Quảng Xương
|
1,8500
|
1,7300
|
|
0,1200
|
40
|
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Bình
|
Quảng Xương
|
11,9000
|
9,2700
|
|
2,6300
|
41
|
Khu dân cư thôn 3
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Xã Quảng Nhân
|
Quảng Xương
|
4,4300
|
2,3000
|
|
2,1300
|
42
|
Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình (đất ở khu đồng
Đình, đồng Chùa thôn 1 xã Xuân Giang)
|
UBND xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Giang
|
Thọ Xuân
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
43
|
Khu dân cư xã Nam Giang (khu dân cư đồng mả cố Dưới,
thôn Phong Lạc)
|
UBND xã Nam Giang
|
Xã Nam Giang
|
Thọ Xuân
|
1,5000
|
1,5000
|
|
|
44
|
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên
đường Lê Hoàn)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
Thọ Xuân
|
1,5000
|
1,5000
|
|
|
45
|
Khu dân cư gần công sở mới (đất khu công sở và đất
ở xã Xuân Thiên)
|
UBND xã Xuân Thiên
|
Xã Xuân Thiên
|
Thọ Xuân
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
46
|
Khu xen cư đồng bông (khu xen cư đồng bông, thôn
4, xã Xuân Trường)
|
UBND xã Xuân Trường
|
Xã Xuân Trường
|
Thọ Xuân
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
47
|
Khu dân cư xã Xuân Hồng, thôn Lễ Nghĩa 2 (khu dân
cư mới xã Xuân Hồng)
|
UBND xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Hồng
|
Thọ Xuân
|
1,5000
|
1,5000
|
|
|
48
|
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân
đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân (khu dân cư,
tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu
đô thị Lam Sơn - Sao Vàng)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Xuân Trường
|
Thọ Xuân
|
2,0000
|
1,9600
|
|
0,0400
|
49
|
Khu dân cư mới cầu Đá (khu dân cư Cầu Đá Tinh
thôn 2)
|
UBND xã
|
Xã Xuân Hòa
|
Thọ Xuân
|
1,5000
|
1,0000
|
|
0,5000
|
50
|
Khu dân cư mới Mã Mây (Đất tái định cư đền bà quốc
mẫu Phạm Thị Ngọc Trần, thôn Thượng Vôi, xã Xuân Hòa)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Thọ Xuân
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
51
|
Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (đất ở khu đồng Lãnh
thôn 6, xã Phú Xuân)
|
UBND xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
Thọ Xuân
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
52
|
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân
đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (khu tái định cư thôn Bích Phương, xã Xuân
Sinh)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Xuân Sinh
|
Thọ Xuân
|
0,5000
|
0,3000
|
|
0,2000
|
53
|
Khu dân cư tập trung (đất ở dân cư thôn Luận Văn,
xã Thọ Xương)
|
UBND xã Thọ Xương
|
Xã Thọ Xương
|
Thọ Xuân
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
54
|
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Thọ Lộc
|
Thọ Xuân
|
1,5000
|
1,5000
|
|
|
55
|
Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục
vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ
quét
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Nam Động
|
Quan Hóa
|
1,9834
|
1,8672
|
|
0,1162
|
56
|
Dự án: Đất ở dân cư thôn 13
|
UBND Xuân Du
|
Xã Xuân Du
|
Huyện Như Thanh
|
0,08
|
0,07
|
|
0,01
|
57
|
Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xã Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
1,0000
|
1,0000
|
|
|
58
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
|
UBND huyện
|
xã Yến Sơn
|
Hà Trung
|
0,4496
|
0,3981
|
|
0,0515
|
59
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
|
UBND huyện
|
xã Yến Sơn
|
Hà Trung
|
0,0757
|
0,0757
|
|
|
60
|
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa
|
UBND xã
|
xã Hà Vinh
|
Hà Trung
|
7,4660
|
5,9446
|
|
1,5214
|
61
|
Khu dân cư thôn Chỏng (xóm Chỏng)
|
UBND xã Đồng Lương
|
Xã Đồng Lương
|
Huyện Lang Chánh
|
0,4646
|
0,4185
|
|
0,0461
|
III
|
Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,7940
|
0,7815
|
|
0,0125
|
1
|
Công sở và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ
|
UBND xã Hoằng Quỳ
|
Hoằng Quỳ
|
Phù hợp
|
0,7940
|
0,7815
|
|
0,0125
|
IV
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
17,7760
|
12,3187
|
1,3500
|
4,1073
|
1
|
Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến
Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa
|
Ban Quản lý dự án
2
|
phường Quảng Thành
|
thành phố Thanh
Hóa
|
3,0800
|
1,4900
|
|
1,5900
|
2
|
Đường giao thông QL45 (Tế Lợi) kết nối đường Tế
Nông đi Quảng Xương
|
UBND xã Tế Lợi
|
Xã Tế Lợi
|
Huyện Nông Cống
|
3,2100
|
3,0000
|
|
0,2100
|
3
|
Xây dựng đường 19/5 xã cầu Lộc
|
UBND xã Cầu Lộc
|
xã Cầu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,5560
|
0,4487
|
|
0,1073
|
4
|
Dự án Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu
Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn), huyện Triệu Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Tiến Nông, Nông
Trường, Vân Sơn
|
Huyện Triệu Sơn
|
5,2600
|
4,3700
|
|
0,8900
|
5
|
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi
trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
|
Công ty CP Đầu tư
nông nghiệp du lịch Như Thanh
|
Xã Mậu Lâm
|
Huyện Như Thanh
|
1,6700
|
0,3200
|
1,3500
|
|
6
|
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng -
Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ
Xuân (xã Đồng Lợi)
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Khuyến Nông, Xã
Đồng Lợi
|
Huyện Triệu Sơn
|
4,0000
|
2,6900
|
|
1,3100
|
V
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
0,2734
|
0,2734
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
UBND xã Hoằng Thịnh
|
Hoằng Thịnh
|
Hoằng Hóa
|
0,2734
|
0,2734
|
|
|
VI
|
Công trình tôn giáo
|
|
|
|
0,6873
|
0,2023
|
|
0,4850
|
1
|
Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy
|
Bạn trị sự Giáo hội
Phật giáo huyện Nông Cống
|
Công Liêm
|
Nông Cống
|
0,6873
|
0,2023
|
|
0,4850
|
VI
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
1,3766
|
1,3268
|
|
0,0498
|
1
|
Sân thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Quỳ
|
Hoằng Quỳ
|
Hoằng Hóa
|
1,3766
|
1,3268
|
|
0,0498
|
VII
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ
|
UBND xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Văn
|
Huyện Nông Cống
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
VIII
|
Dự án cơ sở y tế
|
|
|
|
2,8380
|
0,7625
|
|
0,2076
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã cầu Lộc
|
UBND xã Cầu Lộc
|
xã Cầu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,2443
|
0,2443
|
|
|
2
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn
|
UBND huyện
|
Xã Nga Yên, thị trấn
Nga Sơn
|
Huyện Nga Sơn
|
2,5937
|
0,5182
|
|
0,2076
|
IX
|
Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
28,3521
|
12,6874
|
13,2869
|
2,3778
|
1
|
Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và
phụ kiện ngành may
|
Công ty cổ phần
HTĐT&TM Lộc Phát
|
Nga An
|
Nga Sơn
|
1,9900
|
1,8876
|
|
0,1024
|
2
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại và Nhà máy may
Lộc Phát
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Dũng Minh
|
Thị trấn Tân Phong
|
Quảng Xương
|
2,8820
|
2,6860
|
|
0,1900
|
3
|
Khu sản xuất bao bì và kho hàng hóa
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư xây dựng Hồ Thành 36
|
Đông Tiến
|
Đông Sơn
|
3,0801
|
2,7765
|
|
0,306
|
4
|
Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Minh Anh
|
Công ty CP Minh
Anh Thọ Xuân
|
Xuân Hồng
|
Thọ Xuân
|
5,400
|
5,200
|
|
0,200
|
5
|
Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm
tre luồng
|
Công ty CP Bamboo
King Vina
|
Thị trấn Lang
Chánh
|
Lang Chánh
|
15,0000
|
0,1373
|
13,2869
|
1,5758
|
Phụ biểu IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đối tượng rừng
(ha)
|
Ghi chú
|
RSX
|
RPH
|
RĐD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
88,30
|
86,80
|
1,50
|
|
|
1
|
Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường
Xuân
|
Công ty TNHH cơ giới
và xây lắp Minh Vượng
|
Xã Lương Sơn
|
Thường Xuân
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
2
|
Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm
tre luồng
|
Công ty Cổ phần
Bamboo King Vina
|
Thị trấn Lang
Chánh
|
Lang Chánh
|
13,28
|
13,28
|
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu sản lấp
|
Công ty TNHH Niên
Cường
|
Xã Tân Trường
|
Nghi Sơn
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
4
|
Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học
|
Công ty TNHH Đầu
tư Bãi Kê
|
Xã Thanh Xuân
|
Như Xuân
|
3,65
|
3,65
|
|
|
|
5
|
Dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn
|
Công ty TNHH Long
Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Bỉm Sơn
|
9,70
|
9,70
|
|
|
|
6
|
Dự án Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Bá Thước
|
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu rau quả Thanh Hóa
|
Xã Thiết Ống
|
Bá Thước
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
7
|
Dự án Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ
cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1
|
Công ty Cổ phần
Xuân Thiện Thanh Hóa
|
Xã Minh Tiến
|
Ngọc Lặc
|
12,49
|
12,49
|
|
|
|
8
|
Xây dựng công trình quân sự tại điểm đất số 55 và
63
|
Sư đoàn 341
|
Phường Nguyên Bình
|
Nghi Sơn
|
8,26
|
8,26
|
|
|
|
9
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 15.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước
|
Công ty cổ phần
Hoàng Tuấn Farm
|
Xã Lương Trung
|
Bá Thước
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
11
|
Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Thái
|
UBND xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Thái
|
Như Thanh
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
12
|
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn
|
Công ty TNHH Star
Farming
|
Xã Thanh Sơn
|
Như Xuân
|
10,21
|
10,21
|
|
|
|
13
|
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Lương
|
Cẩm Thủy
|
3,50
|
2,00
|
1,50
|
|
|
14
|
Trang trại lợn công nghệ cao kết hợp trồng rừng sản
xuất
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư nông nghiệp AGRI- VINA
|
Xã Tân Phúc
|
Lang Chánh
|
14,6
|
14,6
|
|
|
|
15
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công
|
Công ty TNHH Chăn
nuôi Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Châu
|
Cẩm Thủy
|
5,7
|
5,7
|
|
|
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
5.948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|