Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
182/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
10/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 182/NQ-HĐND
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm
2022; Báo cáo số 1178/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, cụ thể
như sau:
1. Chấp thuận 869 công trình, dự án phải thu hồi đất
để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh năm 2022, với diện tích đất thu hồi là 2.464,2552 ha; trong đó:
- 800 công trình, dự án mới phải thu hồi 1.918,1412
ha đất.
- 69 công trình, dự án tiếp tục thu hồi đất để thực
hiện dự án với diện tích đất thu hồi là 546,114 ha (đã quá thời hạn 03 năm mà
chưa thực hiện dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và
điểm 6 khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Điều 14, Nghị định số
43/2014/NĐ-CP của Chính phủ).
(Chi tiết có Phụ
lục số I, số II kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để
thực hiện 85 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục
đích sử dụng là 118,582 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục số III kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
của 15 công trình, dự án với tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng là
88,3 ha (rừng sản xuất là 86,8 ha, rừng phòng hộ 1,5 ha).
(Chi tiết có Phụ
lục số IV kèm theo)
4. Chưa chấp thuận thu hồi đất thực hiện Dự án khu
dân cư, tái định cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa, với diện tích đất thu hồi
là 72 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm
bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp &
PTNT;
- TTr: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
Biểu số I
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI
ĐẤT TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Số công trình,
dự án
Diện tích đất cần
thu hồi (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
800
1.918,1412
I
Dự án Khu dân cư đô thị
25
220,0510
II
Khu dân cư nông thôn
216
744,7600
III
Dự án Trụ sở cơ quan
10
15,7640
IV
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp
1
0,2500
V
Cụm công nghiệp
3
129,8000
VI
Công trình giao thông
164
548,9170
VII
Công trình thủy lợi
44
57,1030
VIII
Dự án năng lượng
59
25,2580
IX
Công trình văn hóa
103
41,8380
X
Công trình thể dục thể thao
29
21,6060
XI
Dự án cơ sở y tế
7
3,3170
XII
Dự án cơ sở giáo dục
47
22,7310
XIII
Dự án chợ
7
3,9200
XIV
Dự án thu gom xử lý chất thải
9
13,4310
XV
Dự án cơ sở tôn giáo
19
16,5870
XVI
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
32
26,9500
XVII
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
15
11,7080
XVIII
Dịch vụ công cộng
8
14,0700
XIX
Bưu chính viễn thông
2
0,0800
Phụ biểu I.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
25,732
I
Dự án Khu dân cư đô thị
16,800
1
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang, thành phố
Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (Phần diện tích thực
hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa)
11,200
Xã Hoằng Quang
2
Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú, thành phố
Thanh Hóa
5,600
Phường Quảng Phú
II
Trụ sở cơ quan
3,097
1
Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
3,097
Phường Quảng Thắng
III
Công trình giao thông
4,230
1
Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản
tin thôn 6, xã Thiệu Vân
0,230
Xã Thiệu Vân
2
Đường Tỉnh lộ 502 đoạn từ nút giao với đường Đình
Hương-Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh
Hóa
4,000
Phường Thiệu
Khánh, Thiệu Dương
IV
Dự án năng lượng
1,255
1
Công trình đường dây 110Kv Quảng Xương - Sầm Sơn
0,100
Phường Quảng Đông
2
Công trình nâng cao khả năng truyền tải đường dây
110KV Ba Chè - Núi Một - TP Thanh Hóa
0,280
Phường Đông Tân
3
Dự án ĐZ&TBA 110KV Sầm Sơn 2
0,875
Phường Quảng Hưng,
Quảng Thành, Quảng Đông
V
Dự án di tích lịch sử - văn hóa
0,350
Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đê Nhị
0,350
Phường Hàm Rồng
Phụ biểu I.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(2)
(4)
Tổng cộng
357,035
I
Khu dân cư nông thôn
204,861
1
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL)
2,000
Hoằng Thịnh
2
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 08-QL)
1,500
Hoằng Thịnh
3
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng
Thắng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020)
3,270
Hoằng Thắng
4
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
0,120
Hoằng Yến
5
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
0,440
Hoằng Yến
6
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
0,390
Hoằng Châu
7
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
0,570
Hoằng Phong
8
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
0,220
Hoằng Ngọc
9
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày
19/4/2021)
1,226
Hoằng Giang
10
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số
03b/MBQH- UBND ngày 13/4/2020)
0,783
Hoằng Giang
11
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng
Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)
1,400
Hoằng Phượng
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã
Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
1,228
Hoằng Phú
13
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)
0,966
Hoằng Phú
14
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng
Quý (MBQH số 08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)
1,990
Hoằng Quý
15
Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng
2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)
0,721
Hoằng Quý
16
Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng
Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021)
0,252
Hoằng Quý
17
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)
0,768
Hoằng Trung
18
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng
Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)
2,001
Hoằng Trung
19
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay
là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày
18/6/2020) -Giai đoạn 2
0,580
Hoằng Trinh
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng
Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
1,652
Hoằng Trinh
21
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản
Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
0,972
Hoằng Sơn
22
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở năm 2021
tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày
21/6/2021)
1,093
Hoằng Xuyên
23
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số
49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)
1,688
Hoằng Xuyên
24
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng
Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)
1,736
Hoằng Xuyên
25
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày
24/6/2021)
0,181
Hoằng Xuyên
26
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng
Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
1,186
Hoằng Quỳ
27
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)
0,640
Hoằng Quỳ
28
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày
10/02/2021)
1,071
Hoằng Hợp
29
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
0,995
Hoằng Hợp
30
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng
Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
1,199
Hoằng Đức
31
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã
Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)
0,067
Hoằng Hà
32
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và
thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày
19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
0,605
Hoằng Hà
33
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng
Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày
17/5/2021)
0,791
Hoằng Đạt
34
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn,
thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày
17/5/2021)
0,808
Hoằng Đạt
35
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng
Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
0,978
Hoằng Đạo
36
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số
28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
0,891
Hoằng Đạo
37
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số
11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)
1,184
Hoằng Đạo
38
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày
28/6/2021)
0,748
Hoằng Thịnh
39
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày
13/7/2021)
0,835
Hoằng Thịnh
40
Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng
Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
0,790
Hoằng Thịnh
41
Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh
Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
0,135
Hoằng Thịnh
42
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng
Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)
0,912
Hoằng Thành
43
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
1,473
Hoằng Thành
44
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng
Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí 01)
2,240
Hoằng Trạch
45
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng
Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí 02)
1,746
Hoằng Trạch
46
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng
(vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
0,389
Hoằng Tân
47
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị
trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
1,031
Hoằng Tân
48
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí
2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021)
1,559
Hoằng Tân
49
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã
Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa
1,660
Hoằng Yến
50
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (MBQH số
66/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
0,345
Hoằng Yến
51
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng
Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
0,915
Hoằng Yến
52
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã
Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
0,859
Hoằng Yến
53
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Đông Hòa,
xã Hoằng Hải (MQBH số 34/MBQH-UBND ngày 29/4/2021)
0,991
Hoằng Hải
54
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)
0,352
Hoằng Ngọc
55
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
0,991
Hoằng Ngọc
56
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng
Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
0,260
Hoằng Ngọc
57
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Tái định cư thôn 3 xã
Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 23/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)
1,0
Hoằng Ngọc
58
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế
biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày
12/8/2021)
3,540
Hoằng Phụ
59
Khu đô thị mới Sunrise City Hoằng Hóa
48,000
Hoằng Đông, Hoằng
Ngọc
60
Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung xã Hoằng
Thanh (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)
2,640
Hoằng Thanh
61
Khu dân cư nông thôn thôn Đông Tây Hải xã Hoằng
Thanh (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)
1,140
Hoằng Thanh
62
Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng
Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)
1,358
Hoằng Trường
63
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường
(MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)
0,623
Hoằng Trường
64
Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong xã Hoằng
Trường (MBQH số 55/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
0,042
Hoằng Trường
65
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường
(MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
0,652
Hoằng Trường
66
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng
Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
0,149
Hoằng Trường
67
Khu dân cư nông thôn tại thôn Bốn xã Hoằng Trường
(MBQH số 54/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
0,022
Hoằng Trường
68
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng
Trường (MBQH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
1,178
Hoằng Trường
69
Khu dân cư nông thôn tại thôn Liên Minh xã Hoằng
Trường (MBQH số 56/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
0,201
Hoằng Trường
70
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ)
3,000
Hoằng Thịnh
71
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Yỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - TĐ)
2,100
Hoằng Thịnh
72
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - TĐ)
2,400
Hoằng Thịnh
73
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã
Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - TĐ)
2,500
Hoằng Thịnh
74
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng
Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
1,760
Hoằng Xuân
75
Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90)
1,260
Hoằng Phụ
76
Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số
68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
0,400
Hoằng Thanh
77
Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng
QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019
0,460
Hoằng Phụ
78
Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng
QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 12/6/2020
0,120
Hoằng Phụ
79
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số
69/MBQH- UBND ngày 15/7/2021)
1,200
Hoằng Phong
80
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong
2,300
Hoằng Phong
81
Đất ở xen cư xã Hoằng Phong
0,900
Hoằng Phong
82
Khu dân cư nông thôn phía Đông Sân vận động, thôn
3, xã Hoằng Thái
1,000
Hoằng Thái
83
Khu dân cư nông thôn phía Nam Sân vận động, thôn
3, xã Hoằng Thái
1,000
Hoằng Thái
84
Khu dân cư nông thôn phía Bắc kênh N26A, thôn 3,
xã Hoằng Thái
1,000
Hoằng Thái
85
Khu dân cư nông thôn phía Tây kênh N22, thôn 4,
xã Hoằng Thái
1,000
Hoằng Thái
86
Khu dân cư nông thôn phía Nam Nhà văn hóa thôn 3,
xã Hoằng Thái
1,000
Hoằng Thái
87
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Khê
0,660
Hoằng Lưu
88
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2
1,410
Hoằng Lưu
89
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ
0,200
Hoằng Lưu
90
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Nghĩa Lập (Nhà văn
hóa)
0,130
Hoằng Lưu
91
Khu dân cư nông thôn
1,400
Hoằng Châu
92
Khu xen cư nông thôn
0,500
Hoằng Phụ
93
Khu dân cư Đồng Cửa
0,640
Hoằng Quỳ
94
Khu dân cư nông thôn
2,740
Hoằng Đông
95
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Sơn
0,700
Hoằng Sơn
96
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
0,260
Hoằng Giang
97
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
1,500
Hoằng Giang
98
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng
Giang
1,200
Hoằng Giang
99
Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong, xã Hoằng
Trường
3,000
Hoằng Trường
100
Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số
38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
3,750
Hoằng Đạo
101
Khu dân cư nông thôn
2,500
Hoằng Phú
102
Khu dân cư nông thôn
7,000
Hoằng Tiến
103
Khu dân nông thôn thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến
2,750
Hoằng Yến
104
Đất xen cư tại xã Hoằng Ngọc
1,100
Hoằng Ngọc
105
Hạ Tầng Kỹ thuật đất xen cư thôn Gia Hòa, thôn Hải
Phúc 1, thôn Hoàng Trì 1 xã Hoằng Thắng
0,840
Hoằng Thắng
106
Hạ tầng Kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở thôn
Hoàng Trì 1, xã Hoằng Thắng
1,220
Hoằng Thắng
107
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trinh
1,200
Hoằng Trinh
108
Quy hoạch Khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng
2, xã Hoằng Quý
1,500
xã Hoằng Quý
109
Khu dân cư nông thôn (Quy hoạch sau kết luận
thanh tra)
0,040
Hoằng Đồng
110
Khu dân cư nông thôn
0,580
Hoằng Đồng
111
Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Đồng
0,050
Hoằng Đồng
112
Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Hoằng Thanh
2,700
Hoằng Thanh
113
Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Tiến
2,710
Hoằng Tiến
114
Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công
nghiệp Hoằng Phụ)
0,106
Hoằng Phụ
115
Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc
5,230
Hoằng Ngọc
116
Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại
hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa
14,990
Hoằng Đồng
117
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa
Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày
12/3/2020)
1,730
Hoằng Kim
118
Khu dân cư nông thôn
1,190
xã Hoằng Thắng
II
Dự án Trụ sở cơ quan
1,880
1
Công sở xã Hoằng Yến
1,200
Hoằng Yến
2
Mở rộng và xây dựng mới công sở xã Hoằng Thanh
0,320
Hoằng Thanh
3
Đầu tư xây dựng Trụ sở cơ quan UBND huyện Hoằng
Hóa
0,360
Bút Sơn
III
Công trình giao thông
72,240
1
Đầu tư xây dựng lát vỉa hè dọc đường Quốc lộ 1A
đi khu du lịch Hải Tiến (đoạn từ cây xăng Ngọc Đỉnh đến ngã 5 Hoằng Ngọc),
huyện Hoằng Hóa
1,300
Hoằng Đạo, Hoằng
Ngọc, Hoằng Tiến
2
Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn
Phú Vinh Tây
0,380
Bút Sơn
3
Mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp sông Gòng đến
hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đạt)
0,550
Bút Sơn
4
Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử
Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang
1,500
Hoằng Giang
5
Đường giao thông nông thôn
0,600
Hoằng Phú
6
Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Phú. Hạng mục:
Tuyến 1 - Tuyến từ thôn Trung Tây đi thôn Trịnh Thôn, Tuyến 2 - Tuyến đường từ
trường Tiểu học đi thôn Trịnh Thôn; Tuyến 3 - Tuyến đường từ thôn Tân Phú đi
thôn Phú Trung
0,100
Hoằng Phú
7
Đường giao thông nội đồng Cửa Chùa - Cồn Thuyền
thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim
0,300
Hoằng Kim
8
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn
1,000
Hoằng Cát
9
Đường giao thông nội đồng từ đồng Ninh đi đồng sắn
0,800
Hoằng Đức
10
Tuyến đường từ quán Cơm Quê đi đồng Khoai Xuân
thôn Mỹ Đà
0,700
Hoằng Đức
11
Lát đa vỉa hè thôn Phúc Thọ
0,200
Hoằng Đức
12
Đường giao thông từ nhà ông Thảo thôn Cự Đà đi
thôn Mỹ Đà đường Hoằng Long
0,700
Hoằng Đức
13
Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Hà Thái
0,600
Hoằng Hà
14
Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngọc Đỉnh
(từ ĐH-HH.13 đến đê sông Cung- sau nhà thờ)
1,000
Hoằng Hà
15
Mở rộng đường Đồng Nga (từ cổng chào xã đến nghĩa
địa Mả Sang)
0,900
Hoằng Hà
16
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-HH.17b
0,800
Hoằng Hà, Hoằng Đạo
17
Đường giao thông từ trạm biến áp số 2 đến đường
ĐH-HH.13
0,800
Hoàng Hà
18
Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến đến sông Gòng xã
Hoằng Đạo
1,900
Hoằng Đạo
19
Đường giao thông nội đồng đi khu cát táng mới
nghĩa địa xã Hoằng Thịnh
0,300
Hoằng Thịnh
20
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn
qua xã Hoằng Thịnh
0,600
Hoằng Thịnh
21
Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường
Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành
0,200
Hoằng Thành
22
Mở rộng đường giao thông Đồng Nan xã Hoằng Thành
0,950
Hoằng Thành
23
Mở rộng đường Trạch - Châu xã Hoằng Trạch, đoạn từ
ngã tư UBND xã đến Cầu Dừa (Phía Tây Nam đương Trạch Châu)
0,800
Hoằng Trạch
24
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3
nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng
Châu
0,110
Hoằng Châu
25
Nâng cấp sửa chữa đường từ Chợ Rọc đến Cầu Dừa xã
Hoằng Châu
0,450
Hoằng Châu
26
Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra
đê Trung Hòa xã Hoằng Tân
0,123
Hoằng Châu, Hoằng
Tân
27
Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi
thôn Khang Đoài
1,800
Hoằng Yến
28
Đường giao thông thôn Khang Đoài đi bãi rác
0,600
Hoằng Yến
29
Mở rộng đường giao thông nông thôn
0,300
Hoằng Ngọc
30
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Trục Hạ đi đê
sông Cung
0,300
Hoằng Đông
31
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ nhà ông Dũng
Vậy đi Cồn Chăn
0,360
Hoằng Đông
32
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp
đường ĐH-HH.24 đi Trại gà
1,000
Hoằng Đông
33
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông
Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông
0,130
Hoằng Thanh
34
Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng
Mười, xã Hoằng Phụ
1,230
Hoằng Phụ, Hoằng
Thanh
35
Đường giao thông nông thôn (từ sân vận động đến
đường quy hoạch 22 m)
1,188
Hoằng Trường
36
Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường, huyện
Hoằng Hóa
1,040
Hoằng Trường
37
Mở rộng đường từ ĐH.HH-13 đến nhà ông Quang thôn
Khang Đoài
0,100
Hoằng Yến
38
Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông
thôn 3
1,400
Hoằng Ngọc
39
Đường giao thông từ TL 510 đến vùng nuôi trồng thủy
sản thôn 1
0,800
Hoằng Ngọc
40
Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ,
đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ
0,920
Hoằng Đông
41
Nâng cấp, cải tạo đường Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16)
đoạn qua xã Hoằng Thành, Hoằng Trạch huyện Hoằng Hóa
1,000
Hoằng Thành, Hoằng
Trạch
42
Đường giao thông nối từ đường Thành Châu
(ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành
0,020
Hoằng Thành
43
Hạ tầng cụm làng nghề Hà -Đạt
1,000
Hoằng Hà, Hoằng Đạt
44
Nâng cấp mở rộng đường nối từ đường ĐH-HH.13 đi cổng
làng Đạt Tài (giai đoạn 2)
2,000
Hoằng Hà, Hoằng Đạt
45
Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến (tại xã Hoằng Tiến)
đến đường Thịnh Đông
3,000
Hoằng Tiến, Hoằng
Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông
46
Đường nối Quốc lộ 10 (tại nhà máy nước) đến đường
Thịnh Đông
7,000
Bút Sơn, Hoằng Đồng,
Hoằng Thịnh
47
Cảng cá Hoằng Trường
7,400
Hoằng Trường
48
Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường
đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng
Hóa
6,250
xã Hoằng Trường
49
Mở rộng và mở mới đường HP4 (Ngọc Long- Đình
Long- Phong Mỹ- nối đường mới HP2).
1,000
Hoằng Phong
50
Nâng cấp, mở rộng đường số 3 thôn Nam Bình
1,000
Hoằng Cát
51
Xây dựng đường giao thông từ Đường Kim Xuân kéo
dài đến Đường trung xuân thôn Xuân Phú
6,300
Hoằng Xuân
52
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn khang đoài đi
thôn Trung Ngoại
0,700
Hoằng Yến
53
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn Nghĩa Thục
0,600
Hoằng Yến
54
Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông
Hùng Kính phố Bút Cương
0,100
Bút Sơn
55
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến
ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn
0,030
Bút Sơn
56
Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp
kênh Mã Trúc)
0,540
Hoằng Tiến
57
Đường giao thông từ tiếp giáp đường 510 đi Hải Tiến
đến đường tiếp giáp 510 đi Hoằng Thắng
1,000
Hoằng Đạo
58
Mở rộng nâng cấp đường huyện ĐH-HH16 (Vinh-Lưu-Đạo)
đoạn qua xã Hoằng Tân
0,300
Hoằng Tân
59
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường
tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH.HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo)
0,290
Bút Sơn, Hoằng Đạo
60
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A
đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung
1,180
Hoằng Trung
61
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà
Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ
A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)
2,700
Hoằng Trung
IV
Công trình thủy lợi
3,080
1
Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn
từ K2+070-K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
0,600
Hoằng Hà
2
Tu bổ, nâng cấp đê Tây Sông Cùng, đoạn từ
K3-K4+500, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa
1,500
Hoằng Đạo
3
Trạm bơm Hoằng Khánh
0,480
Hoằng Xuân
4
Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe
đi kênh N24
0,500
Hoằng Châu
V
Dự án năng lượng
0,491
1
Chống quá tải, GTT đường dây 35kV lộ 371 trạm
110kV Hoằng Hóa.
0,041
Bút Sơn, Hoằng Đạo,
Hoằng Ngọc
2
Đường dây và TBA 110KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh
Hóa
0,400
Hoằng Đông
3
Chống quá tải, GTT đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng
Ngọc
0,050
Hoằng Tiến
VI
Công trình văn hóa
16,077
1
Nhà văn hóa Vinh Sơn
0,150
thị trấn Bút Sơn
2
Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên
cây xanh xã Hoằng Giang
1,000
Hoằng Giang
3
Nhà thờ Mẹ Việt Nam Anh hùng và các Liệt Sỹ
0,500
Hoằng Đức
4
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh
0,570
Hoằng Đạt
5
Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1
0,500
Hoằng Thắng
6
Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2
0,320
Hoằng Thắng
7
Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2
xã Hoằng Thắng
0,300
Hoằng Thắng
8
Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và
khuôn viên cây xanh
1,200
Hoằng Thịnh
9
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc
0,080
Hoằng Lộc
10
Xây mới nhà văn hóa thôn Thành Nam, xã Hoằng Lộc
0,250
Hoằng Lộc
11
Nhà văn hóa thôn Khang Đoài
0,200
Hoằng Yến
12
Nhà văn hóa thôn Hùng Tiến
0,200
Hoằng Yến
13
Xây dựng Đài tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và
các anh hùng liệt sỹ
0,350
Hoằng Hải
14
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân
0,250
Hoằng Hải
15
Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng
và các anh hùng liệt sỹ
0,300
Hoằng Phụ
16
Nhà văn hóa thôn 4
0,167
Hoằng Trường
17
Mở rộng khuôn viên đất văn hóa
0,800
Hoằng Phú
18
Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn
0,160
Hoằng Châu
19
Công viên văn hóa thôn Tiến Thành
2,000
Hoằng Lộc
20
Nhà văn hóa thôn An Lạc
0,300
Hoằng Hải
21
Công viên văn hóa du lịch tâm linh Hòn Bò - Lạch
Trường
0,720
Hoằng Trường
22
Nhà văn hóa thôn Đình Sen
0,150
Hoằng Phong
23
Nhà văn hóa thôn Trung Hậu
0,090
Hoằng Trung
24
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nghĩa Lập
0,030
Hoằng Lưu
25
Xây dựng nhà văn hóa Trung Tiến
0,250
Hoằng Quỳ
26
Quy hoạch công viên, kết hợp khu tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ
1,980
Hoằng Xuân
27
Quy hoạch đất văn hóa, thể thao thôn Thanh Minh,
thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp
0,960
Hoằng Hợp
28
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2
0,250
Hoằng Tiến
29
Nhà văn hóa thôn Đông Anh Vinh
0,400
Hoằng Thịnh
30
Nhà văn hóa thôn Nam Đoan Vỹ
0,400
Hoằng Thịnh
31
Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng
1,000
Hoằng Xuân
32
Nhà văn hóa thôn Tiền Thôn
0,250
Hoằng Tiến
VII
Công trình thể dục thể
thao
8,787
1
Sân thể thao xã
0,630
Hoằng Hà
2
Mở rộng sân văn hóa xã Hoằng Đạt
0,947
Hoằng Đạt
3
Sân vận động xã Hoằng Lưu
0,730
Hoằng Lưu
4
Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng
Khê , Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ
0,920
Hoằng Lưu
5
Sân vận động xã Hoằng Yến
1,280
Hoằng Yến
6
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Hải
0,440
Hoằng Hải
7
Khu thể thao thôn Sao Vàng
0,200
Hoằng Phụ
8
Khu thể thao thôn Bắc Sơn
0,360
Hoằng Phụ
9
Khu thể thao thôn Hợp Tân
0,360
Hoằng Phụ
10
Sân thể thao và khu vui chơi Làng Hội Triều
0,300
Hoằng Phong
11
Mở rộng sân thể theo thôn Đông Thành
0,100
Hoằng Tiến
12
Sân thể thao xã Hoằng Đạo
1,190
Hoằng Đạo
13
Xây dựng sân vận động thị trấn Bút Sơn
1,330
Bút Sơn
VIII
Dự án cơ sở y tế
0,140
1
Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân
0,140
Hoằng Tân
XIX
Dự án cơ sở giáo dục
8,530
1
Mở rộng trường mầm non Thị trấn Bút Sơn 3
0,300
Bút Sơn
2
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ
0,230
Hoằng Quỳ
3
Mở rộng Trường Mầm non
0,320
Hoằng Quỳ
4
Mở rộng trường Mầm non Hoằng Hợp
0,250
Hoằng Hợp
5
Mở rộng sân thể chất trường THCS
0,300
Hoằng Hà
6
Mở rộng trường mầm non xã Hoằng Đạo
0,150
Hoằng Đạo
7
Mở rộng trường tiểu học xã Hoằng Đạo
0,160
Hoằng Đạo
8
Mở rộng trường THCS xã Hoằng Đạo
0,170
Hoằng Đạo
9
Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã
Hoằng Thịnh
0,660
Hoằng Thịnh
10
Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành
1,000
Hoằng Thành
11
Xây mới trường mầm non xã Hoằng Lộc
0,700
Hoằng Lộc
12
Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch
0,360
Hoằng Trạch
13
Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến
2,060
Hoằng Yến
14
Mở rộng trường tiểu học Hoằng Ngọc
0,400
Hoằng Ngọc
15
Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4
0,500
Hoằng Thành
16
Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên
0,300
Hoằng Xuyên
17
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại
thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng
0,670
Bút Sơn
X
Dự án chợ
2,460
1
Xây dựng chợ
0,500
Hoằng Phú
2
Mở rộng chợ Quỳ Chử
0,160
Hoằng Quỳ
3
Xây dựng chợ nông thôn
1,000
Hoằng Trinh
4
Xây dựng chợ
0,800
Hoằng Yến
XI
Dự án thu gom xử lý chất
thải
0,100
1
Bãi trung chuyển rác thải
0,100
Hoằng Phú
XII
Dự án cơ sở
tôn giáo
10,730
1
Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long
1,000
Hoằng Trinh
2
Xây dựng, phục dựng chùa Trắng
1,100
Hoằng Xuyên
3
Phục dựng chùa Long Vân Tự
1,210
Hoằng Đạo
4
Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thiên Nhiên Tự
0,020
Hoằng Lộc
5
Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương
2,200
Hoằng Lộc
6
Mở rộng chùa Trào Âm (giai đoạn 2)
0,030
Hoằng Lưu
7
Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy
1,300
Hoằng Kim
8
Xây dựng chùa Bụt
0,300
Hoằng Trường
9
Mở rộng Chùa Tây
1,000
Hoằng Hà
10
Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long, xã Hoằng Thắng
0,480
Hoằng Thắng
11
Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng
1,200
Hoằng Thắng
12
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
0,890
Hoằng Phượng
XIII
Công trình nghĩa trang
nghĩa địa
5,330
1
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
1,500
Hoằng Thịnh
2
Mở rộng nghĩa địa thôn Trinh Hà
0,200
Hoằng Trung
3
Mở rộng nghĩa địa thôn ích Hạ
0,350
Hoằng Quỳ
4
Mở rộng nghĩa địa Mã Cháy
0,960
Hoằng Đồng
5
Mở rộng nghĩa địa Chùa Lò
0,400
Hoằng Đồng
6
Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Tiến
1,100
Hoằng Tiến
7
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương
Ngọn
0,820
Hoằng Đông
XIV
Dự án Di tích lịch sử -
văn hóa
8,178
1
Mở rộng di tích đình Phú Vinh
0,800
Bút Sơn
2
Phục dựng Đền thờ Thái Bào Thọ Quận Công Cao Tư
0,950
Hoằng Đạo
3
Phục dựng nghè ba xã
1,570
Hoằng Đạo
4
Mở rộng khu di tích phủ nhân mỹ
0,500
Hoằng Ngọc
5
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
0,550
Hoằng Tiến
6
Nâng cấp mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn
Quỳnh
0,030
Hoằng Lộc
7
Xây dựng Đình làng Thuần
2,960
Hoằng Phụ, Hoằng
Đông
8
Khôi phục Đình làng Phục Lễ
0,150
Hoằng Lưu
9
Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu
0,400
Hoằng Đông
10
Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương
Huy Dực, xã Hoằng Đông
0,268
Hoằng Đông
XV
Dịch vụ công cộng
14,070
1
Xây dựng công viên mini
0,300
Hoằng Hà
2
Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam
Hạc
1,300
Hoằng Phong
3
Xây dựng công viên Hoằng Ngọc
1,000
Hoằng Ngọc
4
Công viên mini
0,170
Hoằng Đông
5
Khu công viên xã Hoằng Thanh
2,500
Hoằng Thanh
6
Khu công viên mini xã Hoằng Yến
1,600
Hoằng Yến
7
Khu công viên trung tâm huyện
6,700
Bút Sơn
8
Công viên mini
0,500
Hoằng Thịnh
XVI
Bưu chính viễn thông
0,080
1
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
0,040
Hoằng Thịnh
2
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
0,040
Hoằng Đông
Phụ biểu I.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
69,039
I
Khu dân cư nông thôn
46,312
1
Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc
8,050
Xã Tiến Lộc
2
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc
6,100
Xã Cầu Lộc
3
Khu dân cư thôn Thành Tuy
4,500
Xã Tuy Lộc
4
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn
3,480
Xã Tiến Lộc
5
Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hón, Bờ Cận
thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc
3,820
Xã Thành Lộc
6
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc
4,222
Xã Thành Lộc
7
Khu dân cư Nam Đồng Chanh
3,300
Xã Minh Lộc
8
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc
5,300
Xã Đồng Lộc
9
Khu dân cư Kiến Long
4,180
xã Hưng Lộc
10
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh
3,360
xã Quang Lộc
II
Công trình giao thông
8,824
1
Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến
ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc
3,400
Xã Đồng Lộc, xã
Thành Lộc
2
Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường
ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
1,860
Xã Cầu Lộc
3
Đường giao thông nông thôn, GT nội đồng từ cống
ba cửa đến cống bái cao, thôn Thành Đông, Thành Sơn, Thành Ninh, Thành Tây
2,500
Xã Thành Lộc
4
Đầu tư cải tạo nâng cấp đường giao thông + mương
tưới tuyến Bà Mùi đi Hoa Cơ Đại Hữu
0,214
Xã Mỹ Lộc
5
Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến giao thông liên
thôn Ngõ Tạo thôn Khoan Hồng đi Doanh nghiệp Tuyên Liệu thôn Trần Phú
0,160
Xã Mỹ Lộc
6
Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát
nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thôn Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên
0,090
Xã Liên Lộc
7
Đường giao thông Cống Nghè đi Ao Cá
0,600
Xã Tuy Lộc
III
Dự án năng lượng
9,711
1
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
2,150
Xã Phong Lộc, cầu
Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc, Triệu Lộc
2
TBA 220kV Hậu Lộc
4,200
Xã Lộc Sơn
3
Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2
2,649
Xã Quang Lộc, Liên
Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
4
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn
0,712
Xã Đa Lộc, Liên Lộc
IV
Công trình văn hóa
1,097
1
Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
0,290
Xã Cầu Lộc
2
Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng, xã Mỹ Lộc
0,330
Xã Mỹ Lộc
3
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường
0,100
Xã Hải Lộc
4
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5
0,247
Xã Liên Lộc
5
Nhà văn hóa thôn 3
0,030
Xã Liên Lộc
6
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn
0,100
Xã Hải Lộc
V
Công trình thể dục thể thao
1,245
1
Sân thể thao xã Minh Lộc
1,035
Xã Minh Lộc
2
Sân thể thao thôn 1
0,210
Xã Liên Lộc
VI
Dự án cơ sở giáo dục
0,510
1
San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc,
xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc
0,248
xã Đại Lộc
2
Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc
0,263
Xã Minh Lộc
VII
Dự án chợ
0,460
1
Chợ Cầu Lộc
0,360
Xã Cầu Lộc
VIII
Dự án thu gom xử lý chất thải
0,100
1
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt
0,100
Xã Mỹ Lộc
IX
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
0,780
1
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú
0,480
Xã Mỹ Lộc
2
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên
0,300
Xã Mỹ Lộc
Phụ biểu I.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
43,310
I
Khu dân cư nông thôn
8,090
1
Khu dân cư mới đồng Quán, khu dân cư Dọc Môn và
và khu dân cư Đình cũ thôn 9 (cũ) tại thôn 6
2,120
Xã Thọ Ngọc
2
Khu dân cư mới thôn 1
2,700
Xã Thọ Thế
3
Khu dân cư thôn Doãn Thái
1,180
Xã Khuyến Nông
4
Khu Dân cư Đít Chứm thôn 4
0,33
Xã Dân Quyền
5
Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4
0,850
Xã Xuân Thọ
6
Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5
0,420
Xã Nông Trường
7
Khu dân cư thôn thôn 1 (Hòa Triều)
0,490
Xã Tiến Nông
II
Công trình giao thông
18,340
1
Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng
không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện
Triệu Sơn
9,170
Thị trấn Triệu
Sơn, Xã Dân Lực
2
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng
không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ
- Thọ Tiến
4,720
Xã Thọ Tân, Xã Hợp
Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến
3
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng -
Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ
Xuân (xã Đồng Lợi)
0,900
Xã Khuyến Nông, Xã
Đồng Lợi
4
Mở rộng, nâng cấp tuyến từ khu đô thị Sao Mai đi
công ty giầy da xã Thọ Dân
1,420
Xã Thọ Dân
5
Đường từ cổng công ty mới đi thôn Hà Lũng Hạ
0,770
Xã Thọ Dân
6
Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6
0,500
Xã Thọ Ngọc
7
Mở rộng đường từ hộ bà Phượng đi hộ ông Cảnh (đoạn
từ 515C đi thôn Yên Trinh)
0,180
Xã Xuân Lộc
8
Mở rộng đường từ hộ ông Ngạnh đi sang Xuân Thịnh
(đoạn từ hộ Ông Cường đi Xuân Thịnh), xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn
0,150
Xã Xuân Lộc
9
Làm mới tuyến kết nối đường TPTH-SVNS
0,400
Xã Đồng Thắng
10
Mở rộng và làm mới đường giao thông nông thôn xã
Thọ Tiến
0,130
Xã Thọ Tiến
III
Công trình thủy lợi
2,500
1
Hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi GPMB dự án
cụm công nghiệp Hợp Thắng
2,50
Xã Hợp Thắng
IV
Dự án năng lượng
0,160
1
Xây dựng đường điện, cột điện và TBA xã Xuân Lộc
0,030
Xã Xuân Lộc
2
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực TP Sầm Sơn, Triệu Sơn
0,011
Xuân Thọ
0,001
Hợp Thành
0,012
Đồng Lợi
0,010
Dân Lý
0,008
Dân Lực
0,003
Bình Sơn
3
CQT, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu
Sơn
0,005
Thọ Thế
0,005
Đồng Tiến
0,006
Hợp Tiến
4
Hoàn trả đường điện phụ vụ dự án GPMB cụm công
nghiệp Hợp Thắng
0,020
Xã Hợp Thắng
5
Hoàn trả đường điện dự án GPMB khu đô thị Sao Mai
xã Minh Sơn và Thị trấn Triệu Sơn
0,050
Xã Minh Sơn, Thị
trấn Triệu Sơn
V
Công trình văn hóa
2,920
1
Khu văn hóa thể thao thôn Trúc Chuẩn 1
0,250
Xã Đồng Tiến
2
Khu văn hóa thể thao thôn Đồng Vinh
0,380
Xã Đồng Tiến
3
Mở rộng khu văn hóa thể thao thôn Đồng Xá 1
0,140
Xã Đồng Tiến
4
Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn 1
0,250
Xã Thọ Vực
5
Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 1
0,260
Xã Xuân Thọ
6
Nhà văn hóa thôn Gia Phú
0,150
Xã An Nông
7
Nhà Văn Hóa thôn Thanh Xuân
0,220
Xã Đồng Thắng
8
Nhà Văn Hóa thôn Nhạ Lộc
0,210
Xã Đồng Thắng
9
Nhà văn hóa Tổ dân phố 2
0,120
Thị trấn Triệu Sơn
10
Nhà văn hóa thôn 1
0,310
Xã Dân Lý
11
Nhà văn hóa thôn 3
0,280
Xã Dân Lý
12
Nhà văn hóa thôn 6
0,350
Xã Dân Lý
VI
Dự án cơ sở giáo dục
3,350
1
Mở rộng trường mầm non
0,170
Xã Đồng Tiến
2
Trường THCS Tô Vĩnh Diện
1,800
Thị trấn Triệu Sơn
3
Trường mầm non xã Thọ Ngọc
0,800
Xã Thọ Ngọc
4
Mở rộng trường mầm non
0,220
Xã Đồng Thắng
5
Mở rộng trường trung học cơ sở
0,360
Xã An Nông
VII
Dự án thu gom xử lý chất thải
1,490
1
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,000
Xã Xuân Thịnh
2
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,490
Thị trấn Nưa
VIII
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
6,400
1
Dự án hoàn trả nghĩa địa phục vụ thực hiện dự án
Khu đô thị Sao Mai
3,500
Thị trấn Triệu Sơn
2
Mở rộng nghĩa địa Áng Ma thôn 4
0,600
Xã Minh Sơn
3
Mở rộng khu nghĩa địa Đô Thịnh, Đô Quang
2,300
Xã An Nông
IX
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
0,060
1
Mở rộng khuôn viên đền thờ Lê Lộng
0,060
Xã Thọ Vực
Phụ biểu I.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
30,500
I
Dự án Khu dân cư đô thị
13,300
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
7,100
Thị trấn Thiệu Hóa
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
6,200
Thị trấn Thiệu Hóa
II
Khu dân cư nông thôn
1,200
1
Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2
1,200
Thiệu Lý
III
Công trình giao thông
16,000
1
Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã
Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
12,000
Thiệu Viên, Thiệu
Lý, Minh Tâm, Thiệu Vận
2
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính
mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) huyện
Thiệu Hóa (Bổ sung)
4,000
Thị trấn Thiệu
Hóa, xã Thiệu Phú
Phụ biểu I.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
29,162
I
Dự án đất giao thông
26,686
1
Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Phúc
0,170
Vĩnh Phúc
2
Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh
Hòa, huyện Vĩnh Lộc
0,620
Vĩnh Hòa
3
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL45
đến đê sông Mã khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc
0,007
Thị trấn Vĩnh Lộc
4
Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường
tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh
1,400
Minh Tân
5
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn
Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
2,005
Minh Tân
0,156
Vĩnh Thịnh
6
Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân-
Khu dân cư mới tập trung Minh Tân
3,146
Minh Tân
7
Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối
đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung
5,490
Vĩnh Hùng
5,972
Minh Tân
7,590
Vĩnh Thịnh
8
Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào
thôn Mỹ Xuyên
0,130
Vĩnh Yên
II
Dự án đất thủy lợi
0,874
1
Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện
Vĩnh Lộc
0,013
Vĩnh Phúc
2
Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ
K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,390
Ninh Khang
3
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ
K18+50 - K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
0,401
Vĩnh Hòa
4
Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh
Lộc
0,070
Vĩnh Hùng
III
Dự án đất năng lượng
1,173
1
Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc
0,833
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,170
Xã Ninh Khang
2
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây
sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc
0,031
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,021
Xã Vĩnh Long
0,014
Xã Vĩnh Hòa
0,003
Xã Ninh Khang
0,007
Xã Vĩnh Phúc
3
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Vĩnh Lộc
0,004
Xã Vĩnh Quang
0,011
Xã Ninh Khang
0,004
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,003
Xã Vĩnh Hùng
4
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh
lên vận hành 22kV
0,021
Xã Vĩnh An
0,013
Xã Minh Tân
0,010
Xã Vĩnh Hùng
5
Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và
374E9.5 với 375E9.5
0,015
Xã Vĩnh Hùng
6
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh
lên vận hành 22kV
0,002
Xã Minh Tân
0,011
Xã Vĩnh Thịnh
IV
Dự án đất cơ sở văn hóa
0,370
1
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh
Lộc
0,370
Thị trấn
V
Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0,059
1
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện
tích)
0,059
Vĩnh Yên
Phụ biểu I.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
66,624
I
Đất ở tại nông thôn
13,711
1
Khu dân cư thôn Đồi Chông
3,415
Xã Cẩm Vân
2
Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn
2,640
Xã Cẩm Quý
3
Dự án khu dân cư Hạc Sơn từ cổng trào đến nhà ông
Niên thôn Hạc Sơn
1,610
Xã Cẩm Bình
4
Dự án khu dân cư thôn Săm cũ
0,290
Xã Cẩm Bình
5
Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung
3,300
Xã Cẩm Tân
6
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông
1,265
Xã Cẩm Thạch
7
Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm
0,605
Xã Cẩm Tâm
8
Điểm dân cư khu Rải Sy
0,228
Xã Cẩm Giang
9
Điểm dân cư khu Gốc dừa thôn Thành Long
0,358
Xã Cẩm Thành
II
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
1,000
1
Công sở thị trấn Phong Sơn
1,000
thị trấn Phong Sơn
III
Cụm công nghiệp
25,000
1
Cụm công nghiệp Cẩm Châu
25,000
Xã Cẩm Châu
IV
Quy hoạch đất giao thông
9,740
1
Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần
xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy
3,470
Xã Cẩm Lương
2
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường
tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối
Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy
6,120
thị trấn Phong Sơn
3
Nâng cấp, mở rộng đường vào các trường THCS, tiểu
học, mầm non xã Cẩm Tân
0,150
Xã Cẩm Tân
V
Công trình văn hóa
8,167
1
Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy
4,926
thị trấn Phong Sơn
2
Đài tưởng niệm xã Cẩm Tâm
0,650
Xã Cẩm Tâm
3
Nhà bia tưởng niệm xã Cẩm Thành
0,229
Xã Cẩm Thành
4
Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Sơn Lập
0,778
Xã Cẩm Châu
5
Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Phú Sơn
0,402
Xã Cẩm Châu
6
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Cẩm Châu
1,183
Xã Cẩm Châu
VI
Đất thể dục thể thao
2,544
1
Sân vận động xã Cẩm Thạch
0,798
Xã Cẩm Thạch
2
Xây dựng sân vận động, nhà thi đấu đa năng, xã Cẩm
Tú
1,746
Xã Cẩm Tú
VII
Dự án cơ sở y tế
0,566
1
Trạm y tế xã Cẩm Tâm
0,566
Xã Cẩm Tâm
VIII
Đất giáo dục
1,255
1
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non thôn Thành Công
0,355
Xã Cẩm Tâm
2
Dự án xây dựng sân chơi, bãi tập trường tiểu học
và Trung học cơ sở xã Cẩm Yên
0,900
Xã Cẩm Yên
IX
Quy hoạch đất chợ
1,000
1
Chợ Cẩm Bình Khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn
1,000
Xã Cẩm Bình
X
Dự án thu gom xử lý chất thải
3,641
1
Bãi rác xã Cẩm Thạch
0,982
Xã Cẩm Thạch
2
Bãi rác xã Cẩm Châu
1,659
Xã Cẩm Châu
3
Bãi rác xã Cẩm Yên
1,000
Cẩm Yên
Phụ biểu I.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi ( ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
1,940
I
Dự án Khu dân cư đô thị
0,091
1
Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hòa, thị trấn Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc
0,091
Thị trấn Ngọc Lặc
II
Khu dân cư nông thôn
1,309
1
Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn
Xuân Minh
0,436
Xã Ngọc Trung
2
Khu xen cư thôn Minh Thủy, xã Lam Sơn, huyện Ngọc
Lặc
0,873
Xã Lam Sơn
III
Dự án công trình năng lượng
0,597
1
Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện
cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
0,540
Thị trấn Ngọc Lặc
2
ChốNg quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc
0,057
Gồm các xã: Ngọc
Liên, Kiên Thọ, Thúy Sơn, Lam Sơn và Quang Trung
Phụ biểu I.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
9,266
I
Dự án Khu dân cư đô thị
2,016
1
Khu tái định cư sắp xếp, ổn định dân cư tại khu
Co Hương, Bản Ngàm
2,016
Xã Tam Thanh
II
Công trình giao thông
6,250
1
Đường giao thông từ bản Mùa Xuân đi bản Xía Nọi,
xã Sơn Thủy
1,200
Xã Sơn Thủy
2
Dự án đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư
3,500
Thị Trấn Sơn Lư
3
Dự án đường giao thông nội bản Mùa Xuân, xã Sơn
Thủy
0,800
Xã Sơn Thủy
4
Dự án đường giao thông nội bản Hậu, xã Tam Lư
0,750
Xã Tam Lư
III
Công trình thủy lợi
1,000
1
Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt Thị Trấn
Sơn Lư, huyện Quan Sơn
1,000
Thị Trấn Sơn Lư
Biểu số I.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
15,376
I
Dự án Khu dân cư đô thị
3,610
1
Khu dân cư thị trấn Mường Lát
1,610
thị trấn Mường Lát
2
Khu Tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời
khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt
lở đất
2,000
xã Tam Chung
II
Công trình giao thông
10,000
1
Dự án nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản
Co Cài, xã Trung Lý
10,000
Xã Trung Lý
III
Công trình thủy lợi
1,200
1
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát
1,200
Xã Tam Chung
IV
Dự án năng lượng
0,566
1
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa, xã Trung
Lý
0,066
Xã Trung Lý
2
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát
0,100
Các xã, thị trấn
3
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Kít, xã Mường Lý
0,050
Xã Mường Lý
4
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 1, xã Mường
Lý
0,050
Xã Mường Lý
5
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Mau, xã Mường Lý
0,050
Xã Mường Lý
6
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 2, xã Mường
Lý
0,050
Xã Mường Lý
7
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Xa Lao, xã Trung
Lý
0,050
Xã Trung Lý
8
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa 2, xã
Trung Lý
0,050
Xã Trung Lý
9
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang
Chiểu
0,050
Xã Quang Chiểu
10
Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang
Chiểu
0,050
Xã Quang Chiểu
V
Công trình văn hóa
0,100
1
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung
Lý
0,100
Xã Trung Lý
VI
Dự án cơ sở giáo dục
0,200
2
Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát
0,060
thị trấn Mường Lát
3
Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính)
0,140
Xã Mường Chanh
Biểu số I.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2022 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
21,958
I
Đất ở tại nông thôn
10,489
1
Khu dân cư mới xã Trường Sơn
7,500
Trường Sơn
2
Khu dân cư, xen cư nông thôn xã Trường Sơn
1,318
Trường Sơn
3
Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, thôn Yên Quả 1, thôn Yên
Quả 2
1,671
Trung Thành
II
Đất giao thông
4,348
1
Đường quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường
Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc)
3,306
Tân Khang, Tân
Phúc
2
Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn
Tân Dân
1,042
Vạn Hòa
III
Đất công trình năng lượng
3,904
1
NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA
220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
2,400
Tế Lợi, Thăng
Long. Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
2
Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
1,410
Thị trấn Nông Cống,
Tế Lợi
3
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
0,043
Thăng Long, Hoằng
Sơn
4
Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)
0,051
Minh Nghĩa, Minh
Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn
IV
Đất văn hóa
0,920
1
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Dân
0,250
Vạn Hòa
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Lương
0,250
Vạn Hòa
3
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh
0,120
Vạn Hòa
4
Nhà văn hóa thôn Tín Bản
0,300
Trường Trung
V
Đất công trình thể dục thể thao
1,100
1
Xây dựng sân thể thao xã Trường Minh
1,100
Trường Minh
VI
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục
0,550
1
Dự án chợ Gỗ
0,550
Thăng Bình
VII
Dự án cơ sở tôn giáo
0,647
1
Xây dựng chùa Lộc Tuy
0,647
Công Liêm
Phụ biểu I.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
54,048
I
Dự án Khu dân cư đô thị
6,078
1
Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường
Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)
6,003
TT Thường Xuân
2
Khu xen cư (Trạm y tế cũ) thị trấn Thường Xuân
0,075
TT Thường Xuân
II
Khu dân cư nông thôn
0,387
1
Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân
0,387
Xã Yên Nhân
III
Dự án Trụ sở cơ quan
1,956
1
Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân
1,956
TT Thường Xuân
IV
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp
0,250
1
Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện Thường Xuân
0,250
TT Thường Xuân
V
Công trình giao thông
45,000
1
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường
Xuân)
19,500
Xã Xuân Cao, xã Thọ
Thanh, thị trấn Thường Xuân
2
Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân
11,500
Thị trấn Thường
Xuân, xã Lương Sơn
3
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận
Thành, huyện Thường Xuân
14,000
Xã Luận Thành, xã
Lương Sơn
VI
Công trình thủy lợi
0,027
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
Lực Thường Xuân
0,004
TT Thường Xuân
0,003
Xã Luận Khê
0,016
Xã Xuân Cao
0,004
Xã Yên Nhân
VII
Công trình văn hóa
0,150
1
Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh
Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng
0,150
Xã Ngọc Phụng
VIII
Dự án cơ sở y tế
0,200
1
Trạm y tế xã Ngọc Phụng
0,200
Xã Ngọc Phụng
Phụ biểu I.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
422,283
I
Dự án Khu dân cư đô thị
39,389
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường Trung
tâm văn hóa huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
0,039
TT Hà Trung
2
Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2)
4,600
TT Hà Trung
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị
trấn Hà Trung
8,520
TT Hà Trung, xã Hà
Bình, Yến Sơn
4
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị
trấn Hà Trung,
26,230
TT Hà Trung, xã Hà
Bình, Yên Sơn
II
Khu dân cư nông thôn
180,974
1
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
0,276
Xã Yến Sơn
2
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)
0,031
Xã Yến Sơn
3
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
0,896
Xã Yến Sơn
4
Khu đô thị mới Yến Sơn 1
45,200
Xã
Yến Sơn
5
Khu đô thị mới Yến Sơn 2
40,000
Xã
Yến Sơn
6
Xen cư khu cửa trạm y tế
0,050
Xã Hà Hải
7
Khu dân cư Đồng Gách
3,330
Xã Hà Thái
8
Khu dân cư Mả Nác thôn 1
0,800
Xã Hà Lai
9
Khu trung tâm xã Hà Lai
0,050
Xã Hà Lai
10
Khu dân cư Chân Sơn
0,040
Xã Hà Lai
11
Khu dân cư mới TTVHTT xã Yên Dương
4,110
Xã Yên Dương
12
Các điểm dân cư thôn Vân Trụ
0,948
Xã Hoạt Giang
13
Điểm dân cư Đồng Ánh 2
1,180
Xã Lĩnh Toại
14
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô
thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung
19,554
Xã Lĩnh Toại
15
Khu trung tâm xã Hà Bình (Bãi rào lô 3,4)
2,700
Xã Hà Bình
16
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung
tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung
26,900
Xã Hà Bình
17
Điểm dân cư khu đồng Nẩn
1,190
Xã Hà Tiến
18
Khu dân cư Quán ông Cần
0,813
Xã Hà Long
19
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long
5,054
Xã Hà Long
20
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung
tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung
6,676
Xã Hà Long
21
Khu dân cư vị trí số 2 (Dân cư mới - 02) xã Hà
Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
4,000
Xã Hà Lĩnh
22
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà
Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
4,000
Xã Hà Lĩnh
23
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
6,551
Xã Hà Lĩnh
24
Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 2a)
2,285
Xã Hà Đông
25
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1
0,410
Xã Hà Giang
26
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)
3,800
Xã Hà Sơn
27
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện
Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ
45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
0,130
Xã Hà Sơn
III
Cụm công nghiệp
104,800
1
Cụm công nghiệp Hà Long 1
74,800
Xã Hà Long
2
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh
30,000
Xã Hà Lĩnh
IV
Công trình giao thông
60,520
1
Đường giao thông từ nhà ông Thướng đi núi Đá Đen
và từ nhà ông Chính đi trang trại ông Thái xã Hà Sơn
0,450
Xã Hà Sơn
2
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút
giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà
Trung
2,476
Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn
3
Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông
vào khu trung tâm xã Hà Giang
0,058
Xã Hà Giang
4
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến kênh
D4) xã Hà Ngọc
0,780
Xã Hà Ngọc
5
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến đường
Bừng từ D6 đến nghĩa địa Thần Điệu) xã Hà Ngọc
1,100
Xã Hà Ngọc
6
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông ông Dớn
đi kênh Đông Quang
0,600
Xã Hà Lai
7
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông Cống
ông Phòng đi Ao Chúa
0,300
Xã Hà Lai
8
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông đê Đồng
Mạo
0,400
Xã Hà Lai
9
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9
đi trường mầm non xã Hà Sơn
1,245
Xã Hà Sơn
10
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc
1,700
Xã Hà Sơn
11
Đường giao thông từ dốc Cẩm Sơn lên nhà văn hóa
Hà Hợp
0,300
Xã Hà Sơn
12
Đường giao thông khu trang trại thống nhất
0,970
Xã Hà Sơn
13
Đường từ quốc lộ 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu
di tích Lăng Miếu Triệu Tường
1,450
Xã Hà Long
14
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh
508, huyện Hà Trung
11,087
Xã Yến Sơn
15
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi
cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
13,106
Xã Hà Hải, Lĩnh Toại
16
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện
Hà Trung
7,058
Xã Hà Tân, Yên
Dương
17
Đường dân sinh Km288+960-Km289+460 (phải tuyến)
phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện
Hà Trung
0,600
Xã Hà Long
18
Đường phục vụ khai thác mỏ tránh khu dân cư xã Hà
Đông
1,200
Xã Hà Đông
19
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến
trung tâm thị xã Bỉm Sơn
15,640
Thị trấn Hà Trung,
Xã Hà Bình, Yên Dương
IV
Công trình thủy lợi
21,285
1
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư
mới đồng Hang
0,124
Xã Hà Sơn
2
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý
nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung
0,256
Thị trấn Hà Trung;
Xã Yến Sơn; Hà Đông
3
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu
đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
7,082
Xã Hà Hải; Hà Châu
4
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm
bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang
7,754
Xã Hoạt Giang
5
Mở rộng mương tiêu cống Ngọc Sơn
0,300
Xã Hà Sơn
6
Mương tiêu nước khu trang trại Thống Nhất đoạn từ
trang trại ông Trung đi ông Tùng
0,150
Xã Hà Sơn
7
Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông
0,200
Xã Hà Sơn
8
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Dự án Bờ Khanh 3 xã
0,090
Xã Hà Châu
9
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn
Ngang
0,850
Xã Hà Lĩnh
10
Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
4,000
Xã Hà Lĩnh
11
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã
Hà Lai
0,100
Xã Hà Lai
12
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án
HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây
dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên
tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020
0,379
Xã Hà Lĩnh
V
Công trình văn hóa
0,600
1
Nhà văn hóa thôn Tây Vinh
0,250
Xã Hà Vinh
2
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Long
0,100
Xã Hà Long
3
Xây dựng nhà văn hóa thôn Song Nga, xã Hà Bắc,
huyện Hà Trung
0,250
Xã Hà Bắc
VI
Công trình thể dục thể thao
0,260
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao
thôn Phú Thọ
0,260
Xã Hà Lai
VII
Dự án cơ sở giáo dục
4,656
1
Xây mới trường Mầm non Hà Yên, xã Yên Dương
0,600
Xã Yên Dương
2
Xây mới trường Mầm non khu trung tâm hành chính
xã Yên Dương
1,256
Xã Yên Dương
3
Xây dựng trường Mầm non xã Hà Bắc
0,600
Xã Hà Bắc
4
Mở rộng trường mầm non Xuân Áng
0,200
Xã Hà Bình
5
Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà
Bình
2,000
Xã Hà Bình
VIII
Dự án cơ sở tôn giáo
4,960
1
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
1,000
Thị trấn Hà Trung
2
Chùa Cao Hà Lĩnh
2,000
Xã Hà Lĩnh
3
Mở rộng Chùa Chiếu Bạch
0,470
Xã Yến Sơn
4
Dự án Chùa Quả thôn Đại Thắng
1,000
Xã Lĩnh Toại
5
Phục dựng tôn tạo chùa Ô Long Tự
0,490
Xã Hà Tiến
IX
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
4,840
1
Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10
1,50
Xã Hà Sơn
2
Nghĩa trang thôn Vĩnh An
1,00
Xã Hà Sơn
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Mở rộng nghĩa địa Bái
Tróng
0,39
Xã Hà Châu
4
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mở rộng nghĩa địa Đồng
Bái
1,35
Xã Hà Châu
5
Dự án nghĩa địa Bãi Độ
0,60
Xã Lĩnh Toại
Phụ biểu I.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần thu
hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
35,067
I
Dự án khu dân cư nông thôn
1,831
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cẩm
Lợi 2, xã Thạch Cẩm
1,110
Xã Thạch Cẩm
2
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn
Liên Hưng xã Thành Hưng
0,366
Xã Thành Hưng
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú
Thành, xã Thành Hưng
0,355
Xã Thành Hưng
II
Dự án công trình văn hóa
0,076
1
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
thị trấn Vân Du huyện Thạch Thành
0,076
Thị trấn Vân Du
III
Dự án giao thông
33,160
1
Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành
14,260
Thị trấn Kim Tân,
xã Thành Hưng, xã Thành Thọ
2
Đường giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc
biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
(đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km16+950)
16,000
Xã Thành Minh, xã
Thành Yên
3
Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng
và vận hành dự án khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ
cao DABACO Thanh Hóa tại xã Thạch Tượng, Thạch Lâm huyện Thạch Thành
2,900
Xã Thạch Quảng
Phụ biểu I.15
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
132,242
I
Dự án Khu dân cư đô thị
1,300
1
Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3)
1,300
Thị trấn Lam Sơn
II
Khu dân cư nông thôn
80,649
1
Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang
0,479
Xã Trường Xuân
2
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên
đường Lê Hoàn, giai đoạn 4)
5,500
Xã Xuân Lai
3
Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)
9,000
Xã Xuân Minh
4
Dự án khu dân cư Đồng lãnh thôn 6, giai đoạn 3
0,440
Xã Phú Xuân
5
Đất ở khu Đồng Niềng, Cống Giữa, Cống Dưới xóm
18, 19, 20 xã Xuân Tín (Giai đoạn 1 - thuộc địa bàn Xóm 20)
0,450
Xã Xuân Tín
6
Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư
xã Xuân Tín (Giai đoạn 11)
0,880
Xã Xuân Tín
7
Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26,
27, xã Xuân Tín (giai đoạn 4)
0,350
Xã Xuân Tín
8
Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4)
1,420
Xã Xuân Thiên
9
Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai
đoạn 3)
1,400
Xã Xuân Giang
10
Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân
7,200
xã Xuân Hòa - Thọ
Hải
11
Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)
1,000
xã Xuân Hòa
12
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)
7,500
Xã Xuân Hồng
13
Khu tái định cư xã Xuân Hồng
1,000
Xã Xuân Hồng
14
Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn
3)
1,230
Xã Xuân Hồng
15
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)
8,200
Xã Thọ lộc
16
Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai
đoạn 2)
7,500
Xã Nam Giang
17
Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)
0,480
Xã Bắc Lương
18
Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)
0,500
Xã Tây Hồ
19
Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện
Công ty lâm sản Lam Sơn)
19,120
Xã Thọ Xương
20
Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2)
7,000
Xã Tây Hồ
III
Dự án Trụ sở cơ quan
2,086
1
Mở rộng công sở xã Thọ Diên
0,086
Xã Thọ Diên
2
Xây dựng trung tâm hành chính (công sở xã Xuân
Sinh)
2,000
Xã Xuân Sinh
IV
Công trình giao thông
30,790
1
Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi thôn Liên Phô
0,700
Xã Xuân Hồng
2
Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng
0,020
Xã Nam Giang
3
Đường từ QL47B (cây xăng Xuân Quang) nối tuyến
TT.Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng
1,000
Xã Xuân Sinh
4
Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên
0,080
Xã Xuân Thiên
5
Cầu Năng Bắc Lương
0,040
Xã Xuân Hồng
6
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm
Thị Ngọc Trần
1,600
Xã Thọ Hải, xã
Xuân Hòa
7
Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu
di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập
5,000
Xã Xuân Tín, xã
Xuân Lập
8
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn
Lam Sơn đi xã Thọ Lập
7,500
Thị trấn Lam Sơn,
xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập
9
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ
Lập đi xã Xuân Tín
4,500
Xã Thọ Lập, xã
Xuân Tín
10
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện
Thọ Xuân (giai đoạn 2)
7,250
Xã Thọ Lâm
11
Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn
Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2)
2,000
Xã Xuân Hưng, xã
Xuân Giang, xã Xuân Sinh
12
Đường Ba Lăng (anh Bình) đi khu hành chính mới và
khu thương mại dịch vụ
1,100
Xã Xuân Sinh
V
Công trình thủy lợi
3,410
1
Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn
qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)
0,410
Xã Xuân Thiên
2
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông
Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân
0,700
Thị trấn Thọ Xuân,
xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
3
Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km
0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú)
0,700
Xã Quảng Phú
4
Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang
1,600
Xã Xuân Giang
VI
Dự án năng lượng
0,027
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thọ Xuân
0,027
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ,
Xuân Giang, Xuân Hồng, TT Lam Sơn, TT Sao Vàng
VII
Công trình văn hóa
2,430
1
Mở rộng nhà văn hóa Thôn 2
0,200
Xã Xuân Lai
2
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3
0,500
Xã Xuân Giang
3
Nhà văn hóa thôn Quần đội
0,080
Xã Thọ Diên
4
Nhà văn hóa thôn Hương 2
0,030
Xã Thọ Hải
5
Nhà văn hóa thôn Phúc Gia
0,120
Xã Nam Giang
6
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Xuân Bái
1,500
Xã Xuân Bái
VIII
Công trình thể dục thể thao
4,510
1
Sân vận động xã
1,300
Xã Xuân Lai
2
Sân thể thao xã
1,300
Xã Xuân Giang
3
Xây mới sân thể thao thôn 3
0,410
Xã Xuân Phong
4
Khu trung tâm thể thao xã
1,500
Xã Xuân Sinh
IX
Dự án cơ sở y tế
0,490
1
Mở rộng trạm y tế Xuân Hồng
0,490
Xã Xuân Hồng
X
Dự án cơ sở giáo dục
0,250
1
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
0,250
Xã Xuân Lai
XI
Dự án thu gom xử lý chất thải
0,700
1
Xây mới bãi rác thải xã Xuân Phong
0,700
Xã Xuân Phong
XII
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
5,600
1
Mở rộng nghĩa địa làng Bái trạch
0,550
Xã Xuân Giang
2
Mở rộng nghĩa địa đồng Chùa
0,500
Xã Thọ Diên
3
Mở rộng nghĩa địa đồng Lăng
0,500
Xã Thọ Diên
4
Nghĩa địa thôn Phấn Thôn, Tân Thành
0,500
Xã Thọ Hải
5
Nghĩa địa thôn Hải Thành, Hải Mậu
0,500
Xã Thọ Hải
6
Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi
0,300
Xã Xuân Hòa
7
Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành
0,300
Xã Xuân Hòa
8
Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang
0,300
Xã Xuân Hòa
9
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách
1,270
Xã Xuân Hồng
10
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn
0,260
Xã Xuân Hồng
11
Dự án mở rộng nghĩa địa làng Mạnh Chư
0,220
Xã Xuân Phong
12
Mở rộng nghĩa địa Mã Khê, thôn Phong Lạc 1
0,200
Xã Nam Giang
13
Mở rộng nghĩa địa Cồn Khát, thôn Phúc Gia
0,200
Xã Nam Giang
Phụ biểu I.16
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
75,430
I
Dự án Khu dân cư đô thị
28,300
1
Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào
9,500
TT Quán Lào
2
Khu dân cư mới phía Đông Hồ Thống Nhất
6,200
TT.Thống Nhất
3
Khu dân cư mới phía Tây hồ Thống Nhất
12,600
TT.Thống Nhất
II
Công trình giao thông
32,780
1
Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với
Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định
12,650
Xã Định Liên
Xã Yên Thái,
Xã Yên Ninh,
Xã Yên Phong,
Xã Yên Trường
2
Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện
Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá
19,830
Xã Định Bình
Xã Định Hòa
Xã Định Thành
3
Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương
tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng
0,300
Xã Yên Thái
III
Công trình thủy lợi
0,550
1
Mương tiêu nước sinh hoạt khu dân cư mới cửa Thần
0,030
Xã Định Hưng
2
Xây dựng điều tiết và đắp bờ kênh tưới trạm bơm Định
Hải
0,070
Xã Định Hải
3
Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng
xã Yên Thái
0,250
Xã Yên Thái
4
Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của
cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
0,200
TT Quán Lào
IV
Dự án năng lượng
1,280
1
Dự án treo dây mạch 2 Đz 110KV Ba Chè - Thiệu Yên
0,380
TT. Quán Lào
Xã Yên Phong
2
Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh
Thanh Hóa
0,900
Xã Yên Phong
V
Công trình văn hóa
6,190
1
Trung tâm văn hóa thể thao Phù Hưng 1
0,340
Xã Yên Thái
2
Mở rộng nhà văn hóa thôn Lương Lợi
0,100
Xã Yên Tâm
3
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xá Lập
0,250
Xã Yên Tâm
4
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành
0,200
Xã Yên Tâm
5
Nhà văn hóa thôn Phố Kiểu
0,250
Xã Yên Trường
6
Nhà văn hóa thôn 3
0,150
Xã Yên Thịnh
7
Nhà văn hóa thôn 5
0,150
Xã Yên Thịnh
8
Nhà văn hóa - sân thể thao Thôn Nam Thạch
0,300
Xã Yên Trung
9
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tân Thành
0,300
Xã Yên Trung
10
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Lạc Trung
0,300
Xã Yên Trung
11
Nhà Văn Hóa thôn Thịnh Thôn
0,100
Xã Định Hải
12
Nhà văn hóa thôn Tố Lai
0,100
Xã Định Hòa
13
Nhà văn hóa thôn Nội Hà
0,100
Xã Định Hòa
14
Trung tâm văn hóa xã Yên Phong
0,220
Xã Yên Phong
15
Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng
0,060
Thị trấn Thống Nhất
16
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bái Trại 1
0,820
Xã Định Tăng
17
Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Ninh
2,200
Xã Yên Ninh
18
Khu văn hóa thể thao thôn Bích Động
0,250
Xã Yên Ninh
VI
Công trình thể dục thể thao
1,760
1
Sân thể thao thôn Thịnh Thôn
0,200
Xã Định Hải
2
Sân trung tâm xã Định Hòa
1,000
Xã Định Hòa
3
Sân thể thao thôn Phang Thôn
0,200
Xã Định Hòa
4
Sân thể thao trung tâm xã
0,360
Xã Yên Phong
VII
Dự án cơ sở y tế
0,160
1
Trạm Y tế xã Định Hải
0,160
Xã Định Hải
VIII
Dự án cơ sở giáo dục
0,540
1
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán
Lào
0,250
TT. Quán Lào
2
Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái
0,190
Xã Yên Thái
3
Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Thái
0,100
Xã Yên Thái
IX
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
3,000
1
Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà
thôn Phù Hưng 2
3,000
Xã Yên Thái
X
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
0,870
1
Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường,
huyện Yên Định
0,400
Xã Yên Trường
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ
Lê Đình Kiên
0,470
TT. Quán Lào
Phụ biểu I.17
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
40,725
I
Dự án khu dân cư đô thị
4,045
1
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm
non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân
4,045
TT Yên Cát
II
Dự án giáo dục
0,331
1
Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân
Hòa
0,224
Xã Xuân Hòa
2
Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp
0,033
Xã Hóa Quỳ
3
Mở rộng địa điểm xây dựng Trường Tiểu học Yên
Cát, huyện Như Xuân
0,074
Thị trấn Yên Cát
III
Công trình thủy lợi
0,957
1
Hồ Vân Trung, xã Cát Vân, huyện Như Xuân
0,213
Xã Cát Vân
2
Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như
Xuân
0,221
Xã Cát Tân
2
Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như
Xuân
0,221
Xã Cát Tân
3
Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát, xã Thượng
Ninh, huyện Như Xuân
0,302
Xã Thượng Ninh
IV
Công trình giao thông
34,312
1
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn
Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân
4,570
TT Yên Cát
2,470
xã Tân Bình
2
Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc
lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống
0,312
xã Tân Bình
3
Nâng cấp, cải tạo đường Giao thông Xuân Quỳ -
Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân
14,550
Xã Hóa Quỳ, xã
Thanh Lâm, xã Thanh Xuân
4
Đường giao thông phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
3,600
Xã Thanh Quân
5
Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã
Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân
3,500
Xã Xuân Hòa, Xã
Xuân Bình
6
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe
Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân
5,310
Xã Thượng Ninh
V
Công trình văn hóa
0,300
1
Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Cát Vân
0,100
Xã Cát Vân
2
Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Bình Lương
0,150
Xã Bình Lương
3
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Xuân
0,050
Xã Hóa Quỳ
VI
Công trình y tế
0,781
1
Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành
0,781
Xã Xuân Bình
Phụ biểu I.18
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
1,940
I
Dự án năng lượng
0,010
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Lang Chánh, Bá Thước
0,010
TT Cành Nàng
II
Công trình văn hóa
1,480
1
Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội
0,100
Xã Lương Nội
2
Nhà văn hóa thôn Mé, xã Ái Thượng
0,090
Xã Ái Thượng
3
Nhà văn hóa thôn Cón, xã Ái Thượng
0,690
Xã Ái Thượng
4
Nhà văn hóa thôn Tôm, xã Ái Thượng
0,040
Xã Ái Thượng
5
Nhà văn hóa thôn Mý, xã Ái Thượng
0,150
Xã Ái Thượng
6
Nhà văn hóa thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng
0,410
Xã Ái Thượng
III
Dự án cơ sở giáo dục
0,450
1
Trường Trung học cơ sở Lương Nội
0,050
Xã Lương Nội
2
Trường Tiểu học Cổ Lũng
0,400
Xã Cổ Lũng
Phụ biểu I.19
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
81,588
I
Khu dân cư nông thôn
3,183
1
Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục
vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ
quét
1,983
Nam Động
2
Khu tái định cư phục vụ di dời khẩn cấp các hộ
dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở đất tại đồi Tà Hẻm bản Tang, xã Trung Thành
1,200
Trung Thành
II
Dự án Trụ sở cơ quan
2,765
1
Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm công trình Công sở UBND
xã Trung Thành và Trường PTDT bán trú THCS Trung Thành
2,765
Trung Thành
III
Công trình giao thông
75,000
1
Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa
đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình
30,000
Trung Sơn, Thành
Sơn
2
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7,
huyện Quan Hóa.
18,000
thị trấn Hồi Xuân
3
Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú
Thanh, huyện Quan Hóa
27,000
Phú Xuân, Phú
Thanh, Phú Sơn
IV
Dự án năng lượng
0,640
1
Xây dựng đường dây tải điện 35KV và 02 trạm biến
áp từ bản Giồi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm kiểm lâm bản Bâu và nhân dân 02
bản: bản Bâu, bản Nót thuộc khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động,
huyện Quan Hóa
0,070
Thiên Phủ, Nam Động
2
Trạm Biến áp Bản Poọng
0,010
Hiền Kiệt
3
Trạm Biến áp Bản En
0,010
Phú Thanh
4
Trạm Biến áp Bản Pu Ác
0,010
Thành Sơn
5
Trạm Biến áp Bản Háng
0,010
Thiên Phủ
6
Trạm Biến áp Bản Khuông
0,010
Nam Xuân
7
Trạm Biến áp Bản Pheo
0,010
Hiền Chung
8
Trạm Biến áp Bản Thành Tân 2
0,010
Thành Sơn Thị trấn
Hồi Xuân
9
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Quan Hóa (khu Khằm)
0,500
Phụ biểu I.20:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
14,004
I
Dự án Khu dân cư đô thị
8,600
1
Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng
Châu, thành phố Sầm Sơn
8,6
Phường Quảng Châu
II
Dự án Trụ sở cơ quan
2,980
1
Dự án Trụ sở làm việc của Thành ủy, HĐND, UBND,
và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn
2,98
phường Quảng Châu,
Quảng Thọ, Quảng Vinh
III
Công trình giao thông
2,424
1
Dự án Đê hữu Sông Mã đoạn từ K60 đến K60+970 thuộc
địa bàn thành phố Sầm Sơn
2,42
Phường Quảng Tiến,
phường Quảng Cư
Phụ biểu II.21
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
25,000
I
Dự án Khu dân cư đô thị
25,000
1
Khu đô thị mới Đông Tân Phong
25,000
Phụ biểu II.22
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
20,055
I
Dự án Khu dân cư đô thị
5,626
1
Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4
0,110
TT. Bến Sung
2
Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2
0,450
TT. Bến Sung
3
Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4
0,036
TT. Bến Sung
4
Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1
0,980
TT. Bến sung
5
Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm
chính trị)
3,550
TT. Bến Sung
6
Đất ở dân cư Kim Sơn (Sông Nông Giang)
0,500
TT. Bến Sung
II
Khu dân cư nông thôn
11,056
1
Dự án Tái định cư các hộ khu vực sạt lở đá thôn
Xuân Lộc
0,209
Xã Xuân Khang
2
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu
nhà trẻ cũ)
0,118
Xã Xuân Khang
3
Dự án Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải
1,900
Xã Hải Long
4
Dự án: Quy hoạch Khu dân cư thôn 9
0,760
Xã Xuân Du
5
Dự án đất ở dân cư thôn 10
0,499
Xã Xuân Du
6
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng
Lườn
1,600
Xã Xuân Thái
7
Đấu giá quyền sử dụng ở dân cư tại thôn Làng Lúng
0,200
Xã Xuân Thái
8
Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lúng
0,400
Xã Xuân Thái
9
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ
1,230
Xã Yên Thọ
10
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ
0,130
Xã Yên Thọ
11
Dự án: Đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ
0,300
Xã Yên Thọ
12
Quy hoạch khu đất cư thôn Minh Thịnh
0,550
Xã Yên Thọ
13
Quy hoạch khu dân cư Thôn Yên Xuân
0,530
Xã Yên Thọ
14
Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình)
0,760
Xã Phú Nhuận
15
Đấu giá QSD đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận
1,600
Xã Phú Nhuận
16
Đấu giá xen cư thôn Thanh Sơn (chợ Nỗ Rắc)
0,270
Xã Phú Nhuận
III
Công trình giao thông
0,473
1
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi
trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
0,473
Xã Mậu Lâm
IV
Dự án năng lượng
2,900
1
Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh
1,500
Xã Yên Thọ
2
CKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA
220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
1,400
Xã Yên Lạc
Phụ biểu II.23
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
29,230
I
Công trình giao thông
12,260
1
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường
Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn
12,100
phường Lam Sơn, xã
Quang Trung
2
Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường
Trần Hưng Đạo
0,160
phường Bắc Sơn
II
Công trình thủy lợi
15,600
1
Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà
Lan, thị xã Bỉm Sơn
15,600
phường Ngọc Trạo,
Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung
III
Dự án năng lượng
0,570
1
Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ
(125+250)MVA lên (2X250)MVA
0,330
phường Bắc Sơn
2
Nhánh rẽ đường dây 110 kv TB A 110 Kv Long Sơn 2
0,090
phường Đông Sơn
3
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh
Bình
0,150
phường Bắc Sơn
IV
Dự án cơ sở giáo dục
0,800
1
Nhà hiệu bộ trường Mầm non Lam Sơn, phường Lam
Sơn, thị xã Bỉm Sơn
0,500
phường Lam Sơn
2
Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và
công trình phụ trợ trường Mầm non Phú Sơn
0,300
phường Phú Sơn
Phụ biểu II.24
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
15,520
I
Công trình giao thông
14,600
1
Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang
đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc
lộ 15A.
7,420
Xã Trí Nang, Thị
trấn
2
Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang
phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang
Chánh.
7,180
Thị Trấn Lang
Chánh
II
Công trình thủy lợi
0,880
1
Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt
0,020
Xã Chiềng Khạt
2
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ)
0,530
Xã Tân phúc
3
Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè
0,330
Xã Yên Khương
III
Công trình năng lượng
0,040
1
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện
lực Mường Lát, Quan Sơn Quan Hóa.
0,010
Xã Lâm Phú
2
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Lang Chánh,
0,030
Xã Yên Khương, Yên
Thắng, Giao Thiên, Thị trấn
Phụ biểu II.25
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
69,367
I
Dự án Khu dân cư đô thị
5,797
1
Khu dân cư Đông đường đường chi nhánh điện (GĐ 3)
5,797
Thị trấn Nga Sơn
II
Khu dân cư nông thôn
9,809
1
Khu dân cư Đồng Sóc thôn Báo Văn
0,682
Xã Nga Phượng
2
Khu dân cư Bãi Liếp thôn Báo Văn
0,261
Xã Nga Phượng
3
Khu dân cư thôn 3
0,978
Xã Nga Thanh
4
Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng xã
Nga Thành
4,696
Xã Nga Thành
5
Khu dân cư nội 2 - nội 1 (khu dân cư cầu Đá)
1,920
Xã Nga Giáp
6
Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)
1,272
Xã Nga Yên
III
Công trình cơ sở giáo dục
1,450
1
Trường Mầm Non
0,420
Xã Nga Thanh
2
Trường mầm non Nga Vịnh
0,630
Xã Nga Vịnh
3
Mở rộng trường mầm non
0,400
Xã Nga Yên
IV
Công trình cơ sở y tế
0,980
1
Mở rộng bệnh viện đa khoa
0,980
Xã Nga Yên
V
Công trình văn hóa
0,960
1
Xây dựng nhà văn hóa thôn
0,230
Xã Nga Bạch
2
Mở rộng nhà văn hóa thôn
0,030
Xã Nga Vịnh
3
Quy hoạch đài tưởng niệm
0,700
Xã Nga Yên
VI
Công trình giao thông
30,940
1
Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven
biển (đợt 2)
13,050
Các xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh
2
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga
Sơn
12,340
Các xã: Nga Phượng,
Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên
3
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên
1,500
Xã Nga Yên
4
Dự án công trình giao thông Đông Trường
1,150
Xã Nga Giáp
5
Dự án công trình giao thông Nội 2 - Nội 1 (Khu
dân cư Cầu Đá)
0,400
Xã Nga Giáp
6
Đường thống nhất 2 đi cổng làng Đồng Đội
0,500
Xã Nga Phượng
7
Dự án mở rộng đường giao thông từ ông Nghiêm đến
nghĩa địa Hậu Trạch
0,400
Xã Nga Thạch
8
Đường trục thôn Yên Khoái, Yên Lộc
1,600
Xã Nga Yên
VII
Công trình thủy lợi
5,200
1
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ
K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn
5,100
Các xã: Nga Thắng,
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện
2
Dự án công trình thủy lợi Nội 2 - Nội 1 (Khu dân
cư cầu Đá)
0,100
Xã Nga Giáp
VIII
Công trình thể dục thể thao
1,400
1
Sân thể thao
0,300
Xã Nga Thanh
2
Sân thể thao thôn Yên Ninh
1,100
Xã Nga Yên
IX
Công trình năng lượng
1,931
1
Mở rộng nhà điều hành Điện lực và trạm trung gian
Nga Sơn
0,231
Thị trấn Nga Sơn
2
Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Nga Sơn
1,700
Các xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy,
Nga Bạch
X
Công trình có di tích lịch sử- văn hóa
2,250
1
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba
Đình (căn cứ trung tâm núi Thúc)
2,250
Xã Ba Đình
XI
Công trình xử lý rác thải
7,400
1
Bãi đổ thải cảng Lạch Sung
7,400
Xã Nga Thủy
XII
Công trình cơ sở tôn giáo
0,250
1
Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo
0,250
Xã Nga Thanh
XIII
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
1,000
1
Mở rộng nghĩa địa núi trâu
1,000
Xã Nga An
Phụ biểu II.26
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
223,00
I
Dự án khu dân cư đô thị
51,50
1
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D)
3,00
Thị trấn Rừng
Thông
2
Khu dân cư mới số 1 thị trấn Rừng Thông
48,50
Thị trấn Rừng
Thông
II
Khu dân cư nông thôn
170,90
1
Điểm dân cư dọc hai bên đường liên xã Đông
Yên-Đông Văn (Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Doãn 2)
1,50
Xã Đông Yên
2
Khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố
Thanh hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 05) Đông Văn, huyện Đông
Sơn
41,20
Xã Đông Văn
3
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai phía tây Thành
Phố Thanh Hóa - Xã Đông Văn (khu số 01), huyện Đông Sơn
49,00
Xã Đông Văn
4
Khu dân cư Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại
Xã Đông Văn (khu số 04), huyện Đông Sơn
40,40
Xã Đông Văn
5
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty
Quang Vinh)
3,10
Xã Đông Thịnh
6
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây Thành
Phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
18,30
Xã Đông Thịnh
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây thành
phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
17,40
Phường Đông Tân
(thành phố Thanh Hóa)
III
Đất công trình năng lượng
0,60
1
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba
chè- Núi một - Thành phố
0,40
Đông Thanh, Đông
Tiến, Thị trấn Rừng Thông
2
Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn
0,20
Các xã trên địa
bàn huyện
Biểu số II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Tổng số công
trình, dự án
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
69
546,114
I
Dự án Khu dân cư đô thị
34
375,365
II
Khu dân cư nông thôn
17
46,399
III
Công trình giao thông
5
110,350
IV
Công trình thủy lợi
1
1,000
V
Công trình văn hóa
4
6,480
VI
Công trình thể dục thể thao
2
2,230
vn
Dự án cơ sở giáo dục
1
1,070
VIII
Dự án chợ
1
0,550
IX
Dự án cơ sở tôn giáo
3
2,670
X
Di tích lịch sử văn hóa
1
Phụ biểu II.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
164,915
I
Du’ án Khu dân cư đô thị
164,065
1
Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư
Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
0,620
Phường Quảng Thắng
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (diện tích dự án: 16,25 ha, trong
đó: Đã GPMB 15,63 ha, còn 0,62 ha chưa thực hiện)
2
Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường
Đông Tân), thành phố Thanh Hóa
40,500
Phường Đông Tân
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
3
Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố
Thanh Hóa
0,870
Phường Hàm Rồng và
phường Nam Ngạn
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
4
Khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng
46,210
Phường Quảng Hưng
và phường Quảng Phú
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Sâm, xã Đông
Vinh
2,451
Xã Đông Vinh
- Nghị quyết số
30/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
6
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa
1,271
Phường Quảng Thành
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
7
Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng
cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
20,000
Phường Quảng Thắng,
Đông Vệ
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
8
Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng
cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa
16,500
Phường Quảng Thắng,
Đông Vệ
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long,
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)
0,523
xã Hoằng Long (nay
là phường Long Anh)
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);
1,742
Phường Quảng Tâm
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng
Phú, thanh phố Thanh Hóa (MBQH 3848/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
2,290
Phường Quảng Phú
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ
3,711
Phường Quảng Tâm
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
13
Hạ tầng kỹ thuật dân cư Quang Trung, thành phố
Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)
1,063
Phường Quảng Tâm
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
14
HTKT Khu dân cư Quan Nội 5, xã Long Anh (nay là
Quan Nội 3, phường Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số
2893/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)
3,730
Phường Long Anh
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc
khu di tích thắng cảnh mật sơn, thành phố Thanh Hóa
21,554
Phường Quảng Thắng
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
16
HTKT Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa (Số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)
1,03
Phường Quảng Thành
Nghị quyết số
121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
II
Công trình văn hóa
0,850
1
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục:
Sân vận động và các hạng mục khác.
0,850
Xã Đông Vinh
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.
Phụ biểu II.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
2,030
I
Khu dân cư nông thôn
1,000
1
Khu dân cư nông thôn
1,000
Xã Hoằng Đức
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
II
Công trình thể dục thể thao
1,030
1
Sân thể thao xã Hoằng Giang
1,030
Hoằng Giang
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
Phụ biểu II.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
6,640
I
Dự án Khu dân cư đô thị
4,860
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)
0,620
Thị trấn Triệu Sơn
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Khu dân cư Thôn Tân Dân
4,240
Thị trấn Triệu Sơn
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
II
Khu dân cư nông thôn
0,230
Xen cư thôn 2
0,20
Xã Dân Quyền
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Khu ao xen cư xóm 8
0,030
Xã Đồng Thắng
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
III
Công trình văn hóa
0,350
Nhà văn hóa thôn Thành Tín
0,200
Xã Xuân Lộc
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú
0,150
Xã Xuân Lộc
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
IV
Công trình thể dục thể thao
1,200
Sân vận động trung tâm xã
1,200
Xã Thọ Cường
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
10,847
I
Dự án Khu dân cư đô thị
0,200
1
Khu dân cư đường TTVH huyện
0,200
Thị trấn Hà Trung
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
II
Khu dân cư nông thôn
4,687
1
Khu dân cư Đồng Ông Xém
0,840
xã Hà Thái
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư UBND xã cũ
0,150
xã Hà Thái
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
3
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
0,840
xã Hà Lai
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
4
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn
0,819
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
5
Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng
0,047
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
6
Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu
Đu)
0,090
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
7
Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung
0,796
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
8
Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá
0,271
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
9
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn
0,600
xã Hà Bắc
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
10
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn)
0,234
xã Hà Đông
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
III
Công trình thủy lợi
1,000
1
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện
Hà Trung
1,000
Thị Trấn Hà Trung
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
IV
Dự án cơ sở giáo dục
1,070
1
Mở rộng trường mầm non xã Hà Thái
0,150
xã Hà Thái
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên
0,920
xã Hà Đông
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
V
Dự án chợ
0,550
1
Mở rộng chợ Gũ
0,550
xã Lĩnh Toại
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
VI
Dự án di tích lịch sử văn hóa
0,670
1
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu
0,670
xã Hà Long
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
VII
Dự án cơ sở tôn giáo
2,670
1
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
0,670
xã Hoạt Giang
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Chùa Thiên Khánh
0,500
xã Yên Dương
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
3
Chùa Đồng Bồng
1,500
xã Hà Tiến
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
78,150
I
Công trình giao thông
78,150
1
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay
78,150
TT. Sao Vàng, xã
Xuân Sinh
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
0,410
I
Khu dân cư nông thôn
0,410
1
Khu dân cư mới
0,41
Xã Xuân Dương
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
38,372
I
Khu dân cư nông thôn
38,372
1
Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố
25,741
Xã Hưng Lộc, xã
Minh Lộc
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư mới ven hồ Trưng Phát
12,631
Xã Hoà Lộc
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
113,910
I
Dự án Khu dân cư đô thị
74,730
1
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo
12,290
Phường Trường Sơn
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm
Sơn
10,020
Phường Bắc Sơn
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
3
Khu tái định cư Bắc Kỳ
2,950
Phường Trung Sơn
Nghị quyết số 121/NQ
- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
4
Khu tái định cư khu phố Công Vinh
4,850
Phường Quảng Cư
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
5
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
2,700
Phường Quảng Cư
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
6
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (khu đô
thị Minh Cát)
4,300
Phường Quảng Cư
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
7
Khu dân cư Đồn Trại
6,600
Phường Quảng Thọ
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
8
Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc
4,500
Phường Quảng Thọ
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
9
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
10,000
Phường Quảng Thọ
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
10
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục
10,460
Phường Quảng Châu
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
11
Khu tái định cư Châu Chính
2,560
Phường Quảng Châu
Nghị quyết số 121/NQ
- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
12
Khu tái định cư Châu Thành
3,500
Phường Quảng Châu
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
1,700
1
Khu tái định cư Bắc MB 90
1,700
Xã Quảng Đại
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
III
Công trình giao thông
32,200
1
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính thành
phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
26,600
Phường Quảng Châu,
Quảng Thọ, Quảng Vinh
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
2
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
1,400
Phường Trường Sơn;
Phường Bắc Sơn
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
3,000
Phường Trung Sơn;
Phường Quảng Cư
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
4
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
1,200
Phường Quảng Châu
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
IV
Công trình văn hóa
5,280
1
Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố
Sầm Sơn
5,280
Phường Trung Sơn
Nghị quyết số
121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Phụ biểu II.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ
QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích cần
thu hồi (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng cộng
131,510
I
Dự án Khu dân cư đô thị
131,510
1
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng
0,570
phường Phú Sơn
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai
1,700
phường Đông Sơn
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn
129,240
phường Phú Sơn, xã
Quang Trung
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
Biểu số III:
TỔNG HỢP DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Công trình, dự
án
Chủ đầu tư
Địa điểm (đến cấp
xã)
Cấp huyện
Diện tích
Được lấy
LUA
RSX
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(10)
Tổng cộng
166,7357
118,5824
14,6369
31,6485
I
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị
14,8500
9,4915
5,3585
1
Khu xen cu số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải,
thành phố Thanh Hóa
Lựa chọn Nhà đầu
tư
phường Đông Hải
thành phố Thanh
Hóa
0,6145
0,4665
0,1479
2
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành,
thành phố Thanh Hóa
Lựa chọn Nhà đầu
tư
phường Quảng Thành
thành phố Thanh
Hóa
1,0335
0,7032
0,3303
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);
UBND TP Thanh Hóa
Phường Quảng Tâm
thành phố Thanh
Hóa
1,7420
0,3766
1,3654
4
Khu dân cư đô thị
UBND TT Bút Sơn
TT Bút Sơn
Phù hợp
7,6300
4,4152
3,2149
5
Khu dân cư mới tổ dân phố 2 (vị trí 1)
UBND thị trấn Nưa
Thị trấn Nưa
Huyện Triệu Sơn
3,6900
3,3900
0,3000
6
Khu dân cư Đồng Chon (đất ở xen cư Đồng Chon)
UBND huyện Thọ
Xuân
TT. Thọ Xuân
Thọ Xuân
0,1400
0,1400
II
Khu dân cư nông thôn
99,4883
80,4383
19,0500
1
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông
UBND huyện
Cẩm Thạch
Huyện Cẩm Thủy
2,4150
2,1590
0,2560
2
Điểm dân cư tại khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối
diện đất ở Ông Lý Văn Từ)
UBND xã
Cẩm Tú
Huyện Cẩm Thủy
0,4700
0,4520
0,0180
3
Điểm dân cư Gò mối thôn Sống
UBND xã
Cẩm Ngọc
Huyện Cẩm Thủy
0,1957
0,1922
0,0035
4
Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Át, làng Gầm, thôn Giang
Sơn
UBND xã
Cẩm Giang
Huyện Cẩm Thủy
0,1086
0,1048
0,0038
5
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu, làng Khuên, thôn
Giang Trung
UBND xã
Cẩm Giang
Huyện Cẩm Thủy
0,2700
0,2356
0,0344
6
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Đại
Điền (vị trí 2), xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày
18/3/2021)
UBND xã Hoằng Xuân
Hoằng Xuân
Hoằng Hóa
1,1760
0,7846
0,3915
7
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng
Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)
UBND xã Hoằng Xuân
Hoằng Xuân
Hoằng Hóa
1,7626
1,3678
0,3948
8
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày
08/5/2020)
UBND xã Hoằng Phú
Hoằng Phú
Hoằng Hóa
0,5806
0,5220
0,0586
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
1,2011
1,0176
0,1835
10
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 66/MBQH- UBND ngày 28/7/2020)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
1,0466
0,6829
0,3638
11
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,2710
0,2709
0,0001
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 09/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,9077
0,8044
0,1033
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 10/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,2357
0,1011
0,1346
14
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 5, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,0955
0,0955
.
15
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, xã Hoằng
Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 86/MBQH- UBND ngày 10/9/2021)
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
1,0620
1,0120
0,0500
16
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Thành, xã
Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 54/MBQH- UBND ngày 26/6/2020)
UBND xã Hoằng Lộc
Hoằng Lộc
Hoằng Hóa
1,8608
1,6273
0,2335
17
Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Tiến Thành, xã Hoằng
Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)
UBND xã Hoằng Lộc
Hoằng Lộc
Hoằng Hóa
0,9611
0,8610
0,1001
18
Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng
Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 13/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)
UBND xã Hoằng Lộc
Hoằng Lộc
Hoằng Hóa
0,9085
0,8621
0,0464
19
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số
18/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
0,2470
0,1939
0,0531
20
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nghĩa Lập, xã
Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 33/MQBH-UBND ngày 26/4/2021)
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
0,9067
0,9047
0,0020
21
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số
20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
0,6427
0,3512
0,2915
22
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ, xã Hoằng
Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 21/MQBH- UBND ngày 16/4/2021)
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
0,4574
0,0041
0,4533
23
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2,
xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61 /MQBH-UBND ngày 07/7/2021)
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
1,3169
0,3897
0,9271
24
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng số 63/MQBH-UBND ngày
07/7/2021, tại thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
UBND xã Hoằng Lưu
Hoằng Lưu
Hoằng Hóa
0,3863
0,3440
0,0423
25
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày
31/05/2021)
UBND xã Hoằng Châu
Hoằng Châu
Hoằng Hóa
1,1821
0,7210
0,4610
26
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn
Minh Thái và thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
61/MQBH-UBND ngày 20/7/2020)
UBND xã Hoằng Châu
Hoằng Châu
Hoằng Hóa
1,2218
1,1131
0,1087
27
Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc
Công ty cổ phần Đầu
tư Lightland
Hoằng Ngọc
Hoằng Hóa
5,2300
5,2300
28
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Lưu
Quảng Xương
2,9100
2,6700
0,2400
29
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Lưu
Quảng Xương
1,4100
1,1500
0,2600
30
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Phúc
Quảng Xương
4,7000
4,0900
0,6100
31
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Định
Quảng Xương
2,1000
0,4700
1,6300
32
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình
1
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Định
Quảng Xương
2,1500
1,2600
0,8900
33
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Định
Quảng Xương
2,1600
1,7400
0,4200
34
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân
cư thôn Trung Đình VT3)
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Định
Quảng Xương
2,3500
1,0300
1,3200
35
Khu dân cư thôn Hà Trung
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Đức
Quảng Xương
1,1800
1,0100
0,1700
36
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Trường
Quảng Xương
3,5000
3,1900
0,3100
37
Khu dân cư thôn Triều Công
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Lộc
Quảng Xương
2,9900
2,6900
0,3000
38
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Trạch
Quảng Xương
5,2000
4,3800
0,8200
39
Khu xen cư mới thôn Bất Động
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Ngọc
Quảng Xương
1,8500
1,7300
0,1200
40
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Bình
Quảng Xương
11,9000
9,2700
2,6300
41
Khu dân cư thôn 3
UBND huyện Quảng
Xương
Xã Quảng Nhân
Quảng Xương
4,4300
2,3000
2,1300
42
Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình (đất ở khu đồng
Đình, đồng Chùa thôn 1 xã Xuân Giang)
UBND xã Xuân Giang
Xã Xuân Giang
Thọ Xuân
0,5000
0,5000
43
Khu dân cư xã Nam Giang (khu dân cư đồng mả cố Dưới,
thôn Phong Lạc)
UBND xã Nam Giang
Xã Nam Giang
Thọ Xuân
1,5000
1,5000
44
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên
đường Lê Hoàn)
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Xuân Lai
Thọ Xuân
1,5000
1,5000
45
Khu dân cư gần công sở mới (đất khu công sở và đất
ở xã Xuân Thiên)
UBND xã Xuân Thiên
Xã Xuân Thiên
Thọ Xuân
0,3000
0,3000
46
Khu xen cư đồng bông (khu xen cư đồng bông, thôn
4, xã Xuân Trường)
UBND xã Xuân Trường
Xã Xuân Trường
Thọ Xuân
0,0700
0,0700
47
Khu dân cư xã Xuân Hồng, thôn Lễ Nghĩa 2 (khu dân
cư mới xã Xuân Hồng)
UBND xã Xuân Hồng
Xã Xuân Hồng
Thọ Xuân
1,5000
1,5000
48
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân
đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân (khu dân cư,
tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu
đô thị Lam Sơn - Sao Vàng)
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Xuân Trường
Thọ Xuân
2,0000
1,9600
0,0400
49
Khu dân cư mới cầu Đá (khu dân cư Cầu Đá Tinh
thôn 2)
UBND xã
Xã Xuân Hòa
Thọ Xuân
1,5000
1,0000
0,5000
50
Khu dân cư mới Mã Mây (Đất tái định cư đền bà quốc
mẫu Phạm Thị Ngọc Trần, thôn Thượng Vôi, xã Xuân Hòa)
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Xuân Hòa
Thọ Xuân
0,5000
0,5000
51
Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (đất ở khu đồng Lãnh
thôn 6, xã Phú Xuân)
UBND xã Phú Xuân
Xã Phú Xuân
Thọ Xuân
0,5000
0,5000
52
Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân
đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (khu tái định cư thôn Bích Phương, xã Xuân
Sinh)
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Xuân Sinh
Thọ Xuân
0,5000
0,3000
0,2000
53
Khu dân cư tập trung (đất ở dân cư thôn Luận Văn,
xã Thọ Xương)
UBND xã Thọ Xương
Xã Thọ Xương
Thọ Xuân
0,1500
0,1500
54
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Thọ Lộc
Thọ Xuân
1,5000
1,5000
55
Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục
vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ
quét
UBND huyện Quan
Hóa
Nam Động
Quan Hóa
1,9834
1,8672
0,1162
56
Dự án: Đất ở dân cư thôn 13
UBND Xuân Du
Xã Xuân Du
Huyện Như Thanh
0,08
0,07
0,01
57
Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc)
UBND huyện Thọ
Xuân
Xã Xuân Minh
Thọ Xuân
1,0000
1,0000
58
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
UBND huyện
xã Yến Sơn
Hà Trung
0,4496
0,3981
0,0515
59
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
UBND huyện
xã Yến Sơn
Hà Trung
0,0757
0,0757
60
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa
UBND xã
xã Hà Vinh
Hà Trung
7,4660
5,9446
1,5214
61
Khu dân cư thôn Chỏng (xóm Chỏng)
UBND xã Đồng Lương
Xã Đồng Lương
Huyện Lang Chánh
0,4646
0,4185
0,0461
III
Trụ sở cơ quan
0,7940
0,7815
0,0125
1
Công sở và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ
UBND xã Hoằng Quỳ
Hoằng Quỳ
Phù hợp
0,7940
0,7815
0,0125
IV
Công trình giao thông
17,7760
12,3187
1,3500
4,1073
1
Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến
Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa
Ban Quản lý dự án
2
phường Quảng Thành
thành phố Thanh
Hóa
3,0800
1,4900
1,5900
2
Đường giao thông QL45 (Tế Lợi) kết nối đường Tế
Nông đi Quảng Xương
UBND xã Tế Lợi
Xã Tế Lợi
Huyện Nông Cống
3,2100
3,0000
0,2100
3
Xây dựng đường 19/5 xã cầu Lộc
UBND xã Cầu Lộc
xã Cầu Lộc
Huyện Hậu Lộc
0,5560
0,4487
0,1073
4
Dự án Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu
Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn), huyện Triệu Sơn
UBND huyện Triệu
Sơn
Xã Tiến Nông, Nông
Trường, Vân Sơn
Huyện Triệu Sơn
5,2600
4,3700
0,8900
5
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi
trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
Công ty CP Đầu tư
nông nghiệp du lịch Như Thanh
Xã Mậu Lâm
Huyện Như Thanh
1,6700
0,3200
1,3500
6
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng -
Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ
Xuân (xã Đồng Lợi)
UBND huyện Triệu
Sơn
Xã Khuyến Nông, Xã
Đồng Lợi
Huyện Triệu Sơn
4,0000
2,6900
1,3100
V
Dự án cơ sở giáo dục
0,2734
0,2734
1
Mở rộng Trường Mầm non
UBND xã Hoằng Thịnh
Hoằng Thịnh
Hoằng Hóa
0,2734
0,2734
VI
Công trình tôn giáo
0,6873
0,2023
0,4850
1
Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy
Bạn trị sự Giáo hội
Phật giáo huyện Nông Cống
Công Liêm
Nông Cống
0,6873
0,2023
0,4850
VI
Công trình thể thao
1,3766
1,3268
0,0498
1
Sân thể thao xã
UBND xã Hoằng Quỳ
Hoằng Quỳ
Hoằng Hóa
1,3766
1,3268
0,0498
VII
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
0,3000
0,3000
1
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ
UBND xã Tượng Văn
Xã Tượng Văn
Huyện Nông Cống
0,3000
0,3000
VIII
Dự án cơ sở y tế
2,8380
0,7625
0,2076
1
Xây dựng trạm y tế xã cầu Lộc
UBND xã Cầu Lộc
xã Cầu Lộc
Huyện Hậu Lộc
0,2443
0,2443
2
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn
UBND huyện
Xã Nga Yên, thị trấn
Nga Sơn
Huyện Nga Sơn
2,5937
0,5182
0,2076
IX
Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông
nghiệp
28,3521
12,6874
13,2869
2,3778
1
Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và
phụ kiện ngành may
Công ty cổ phần
HTĐT&TM Lộc Phát
Nga An
Nga Sơn
1,9900
1,8876
0,1024
2
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại và Nhà máy may
Lộc Phát
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Dũng Minh
Thị trấn Tân Phong
Quảng Xương
2,8820
2,6860
0,1900
3
Khu sản xuất bao bì và kho hàng hóa
Công ty Cổ phần Đầu
tư xây dựng Hồ Thành 36
Đông Tiến
Đông Sơn
3,0801
2,7765
0,306
4
Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Minh Anh
Công ty CP Minh
Anh Thọ Xuân
Xuân Hồng
Thọ Xuân
5,400
5,200
0,200
5
Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm
tre luồng
Công ty CP Bamboo
King Vina
Thị trấn Lang
Chánh
Lang Chánh
15,0000
0,1373
13,2869
1,5758
Phụ biểu IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp huyện
Diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đối tượng rừng
(ha)
Ghi chú
RSX
RPH
RĐD
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng cộng
88,30
86,80
1,50
1
Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường
Xuân
Công ty TNHH cơ giới
và xây lắp Minh Vượng
Xã Lương Sơn
Thường Xuân
0,42
0,42
2
Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm
tre luồng
Công ty Cổ phần
Bamboo King Vina
Thị trấn Lang
Chánh
Lang Chánh
13,28
13,28
3
Xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu sản lấp
Công ty TNHH Niên
Cường
Xã Tân Trường
Nghi Sơn
4,00
4,00
4
Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học
Công ty TNHH Đầu
tư Bãi Kê
Xã Thanh Xuân
Như Xuân
3,65
3,65
5
Dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn
Công ty TNHH Long
Sơn
Phường Đông Sơn
Bỉm Sơn
9,70
9,70
6
Dự án Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Bá Thước
Công ty Cổ phần Xuất
nhập khẩu rau quả Thanh Hóa
Xã Thiết Ống
Bá Thước
0,72
0,72
7
Dự án Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ
cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1
Công ty Cổ phần
Xuân Thiện Thanh Hóa
Xã Minh Tiến
Ngọc Lặc
12,49
12,49
8
Xây dựng công trình quân sự tại điểm đất số 55 và
63
Sư đoàn 341
Phường Nguyên Bình
Nghi Sơn
8,26
8,26
9
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 15.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước
Công ty cổ phần
Hoàng Tuấn Farm
Xã Lương Trung
Bá Thước
1,30
1,30
11
Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Thái
UBND xã Xuân Thái
Xã Xuân Thái
Như Thanh
0,47
0,47
12
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn
Công ty TNHH Star
Farming
Xã Thanh Sơn
Như Xuân
10,21
10,21
13
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng
UBND huyện Cẩm Thủy
Xã Cẩm Lương
Cẩm Thủy
3,50
2,00
1,50
14
Trang trại lợn công nghệ cao kết hợp trồng rừng sản
xuất
Công ty Cổ phần Đầu
tư nông nghiệp AGRI- VINA
Xã Tân Phúc
Lang Chánh
14,6
14,6
15
Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công
Công ty TNHH Chăn
nuôi Cẩm Châu
Xã Cẩm Châu
Cẩm Thủy
5,7
5,7
Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
6.183
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng