Danh mục văn bản kèm theo Quyết
định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Luật
|
31/2018/QH142 ngày 19/11/2018
|
Luật Trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
2
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
1/10/2010
|
|
3
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP3 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông
nghiệp
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
4
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
5
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP4 ngày 06/5/2016
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
25/6/2016
|
|
6
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP5 ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
7
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP6 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
8
|
Nghị định
|
65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017
|
Chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ
trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu
|
05/7/2019
|
|
9
|
Nghị định
|
109/2018/NĐ-CP7 ngày 29/8/2018
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
15/10/2018
|
|
10
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP8 ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
11
|
Nghị định
|
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa
|
01/9/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
12
|
Nghị định
|
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt
về giống cây trồng và canh tác
|
01/2/2020
|
|
13
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP9 ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
31/2016/NĐ- CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định
số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
14
|
Nghị định
|
103/2020/NĐ-CP ngày 04/09/2020
|
Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất
khẩu sang Liên minh châu Âu
|
04/09/2020
|
|
15
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg10 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/02/2012
|
|
16
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT11 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
29/11/2013
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
22/2016/TTLT- BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016
|
Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở
hữu
|
01/12/2016
|
|
18
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
8/6/2009
|
|
19
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
9/7/2009
|
|
20
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng
|
23/8/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
21
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng
hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa
lai và hạt lai F1
|
24/08/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
22
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
9/11/2009
|
|
23
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được
phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục
đích làm giống cây trồng ở Việt Nam
|
1/1/2010
|
|
24
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
12/2/2010
|
|
25
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
24/4/2010
|
|
26
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
21/5/2010
|
|
27
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
25/6/2010
|
|
28
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010
|
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy
mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống,
sản phẩm cây trồng và phân bón
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
29
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
06/8/2010
|
|
30
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
31
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
32
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
33
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
34
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
4/6/2011
|
|
35
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
36
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
giống cây trồng
|
24/12/2011
|
|
37
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/07/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
05/01/2012
|
|
38
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
39
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
40
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống
cây trồng
|
17/04/2012
|
|
41
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/03/2012
|
|
42
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/04/2012
|
|
43
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/06/2012
|
|
44
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/07/2012
|
|
45
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
19/12/2012
|
|
46
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
47
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT12 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
48
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT13 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
49
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
50
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT14 ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau,
quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản
xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
51
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
13/04/2013
|
|
52
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
1/6/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
53
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/06/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm
giống cây trồng
|
21/12/2013
|
|
54
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013
|
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng
trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
1/2/2014
|
|
55
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng
trọt
|
10/8/2014
|
|
56
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT15 ngày 5/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
57
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
|
11/6/2015
|
|
58
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT16 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
59
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/1/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
9/3/2015
|
|
60
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015
|
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
29/9/2015
|
|
61
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
giống cây trồng
|
28/1/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
62
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
10/9/2016
|
|
63
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT17 ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
64
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản
phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
|
|
65
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01/01/2019
|
|
66
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT18 ngày 29/10/2018
|
Ban hành Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
67
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2019
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
05/03/2019
|
|
68
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BNNPTNT19 ngày 01/11/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ
|
18/12/2019
|
|
69
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng chính
|
01/01/2020
|
|
70
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019
|
Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai
thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
71
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11 /2019
|
Ban hành Thông tư quy định việc thu gom, xử lý, sử
dụng phụ phẩm cây trồng
|
01/01/2020
|
|
72
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng
giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng
giống cây trồng nhập khẩu
|
10/2/2020
|
|
73
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
19/1/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
74
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNN ngày 22/5/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN
ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
75
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần
bảo tồn
|
15/1/2006
|
|
76
|
Quyết định
|
103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất kinh doanh
|
13/12/2006
|
|
77
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN ngày 29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh
|
8/7/2007
|
|
78
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
24/4/2008
|
|
79
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
80
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh
|
29/1/2009
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH
THỰC VẬT, PHÂN BÓN
|
1. Lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
81
|
Luật
|
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013
|
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
82
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm
dịch thực vật
|
18/01/2015
|
|
83
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP20 ngày 06/5/2016
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
25/6/2016
|
|
84
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP21 ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
85
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP22 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
86
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP23 ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
87
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP24 ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
31/2016/NĐ- CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định
số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
88
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg25 ngày 29/5/2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
cơ chế quản lý tài chính, thu nhập đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú
y và Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15/7/2020
|
|
89
|
Thông tư liên tịch
|
05/2016/TTLT- BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
Về hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý
bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
|
90
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật
|
24/02/2010
|
|
91
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
92
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
10/06/2011
|
|
93
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
06/07/2012
|
|
94
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
16/06/2013
|
|
95
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
29/08/2013
|
|
96
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch
và Bảo vệ thực vật
|
5/11/2014
|
|
97
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Về ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
98
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
99
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của
nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
100
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành quy định về quy trình phân tích nguy cơ
dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ
dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
101
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
30/03/2015
|
|
102
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
|
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
103
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015
|
Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu
và thẻ công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
|
104
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa
|
30/11/2015
|
|
105
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2014/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
12/02/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
106
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật
|
02/04/2019
|
|
107
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT26 ngày 29/10/2017
|
Ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
108
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày
29/12/2017 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT
|
01/01/2019
|
|
109
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
22/02/2019
|
|
110
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
25/10/2020
|
|
111
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đối
với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
25/6/2021
|
|
2. Lĩnh vực phân bón
|
112
|
Luật
|
31/2018/QH1427 ngày 19/11/2018
|
Luật Trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
113
|
Nghị định
|
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
Về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
|
114
|
Nghị định
|
55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
phân bón
|
16/4/2018
|
|
115
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
phân bón
|
01/01/2020
|
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
116
|
Luật
|
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
|
Luật Chăn nuôi
|
01/01/2020
|
|
117
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP28 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
118
|
Nghị định
|
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020
|
Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
|
119
|
Nghị định
|
14/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
20/04/2021
|
|
120
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg29 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/02/2012
|
|
121
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT30 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
122
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
15/7/2010
|
|
123
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010.
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
124
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/7/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi.
|
|
|
125
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực
Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
126
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
127
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
16/02/2013
|
|
128
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT31 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
129
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT32 ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008
bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
130
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT33 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
131
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm
các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
132
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
133
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT34 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông
nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
134
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-
BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các
chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi
|
15/02/2016
|
|
135
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức
ăn chăn nuôi
|
26/01/2017
|
|
136
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ
sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
|
24/2/2018
|
|
137
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/11/2019
|
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở
dữ liệu quốc gia về chăn nuôi
|
07/01/2020
|
|
138
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức
ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
|
139
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản
lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
|
140
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt
động chăn nuôi
|
15/01/2020
|
|
141
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNNPTNT35 ngày 09/3/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
142
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BNNPTNT36 ngày 30/6/2020
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số
04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên
liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
143
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2017/QĐ-BNN ngày
27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
144
|
Luật
|
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
|
Luật thú y
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
145
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
146
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP37 ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
147
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP38 ngày 09/01/2017
|
Cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
148
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thú y
|
15/9/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
149
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP39 ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
150
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP40 ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
31/2016/NĐ- CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
151
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016
|
Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp
|
01/7/2016
|
|
152
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg41 ngày 29/5/2020
|
Về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập
đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/7/2020
|
|
153
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009
|
Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước
lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
13/7/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
154
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNNPTNT ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy mẫu
thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
|
13/3/2010
|
|
155
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú
y
|
Sau 6 tháng, kể từ
ngày ký ban hành
|
|
156
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú
y
|
Sau 6 tháng, kể từ
ngày ký ban hành
|
|
157
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện vệ sinh thú
y
|
Sau 6 tháng, kể từ
ngày ký ban hành
|
|
158
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-
BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào
Việt Nam
|
14/12/2015
|
|
159
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2015
|
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú
y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu
|
02/03/2015
|
|
160
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy
sản
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
161
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên
cạn
|
15/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
162
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh
thú y
|
16/7/2016
|
|
163
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành,
cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
16/7/2016
|
|
164
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm
dịch động vật
|
18/7/2016
|
|
165
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
19/7/2016
|
|
166
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
167
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
19/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
168
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
169
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
170
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y
xã, phường, thị trấn
|
19/9/2016
|
|
171
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú
y
|
20/12/2017
|
|
172
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y
|
14/02/2019
|
|
173
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT42 ngày 29/10/2018
|
Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên
ngành thuộc quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
174
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư
số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
14/02/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
175
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày
10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/02/2019
|
|
176
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
10/02/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
177
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/10/ 2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
06/12/2019
|
|
178
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/ 2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-
BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
07/02/2020
|
|
179
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/ 2020
|
Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma
túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
|
25/12/2020
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
180
|
Luật
|
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017
|
Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
181
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP43 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về
nông nghiệp
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
182
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP44 ngày 17/12/2014
|
Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả
hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
183
|
Nghị định
|
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn
với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn 2015 - 2020
|
02/11/2015
|
|
184
|
Nghị định
|
119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016
|
Về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển
bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu
|
10/10/2016
|
|
185
|
Nghị định
|
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước
|
15/02/2017
|
|
186
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP45 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
187
|
Nghị định
|
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
188
|
Nghị định
|
01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019
|
Về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
|
|
189
|
Nghị định
|
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019
|
Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
|
10/3/2019
|
|
190
|
Nghị định
|
35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
lâm nghiệp
|
10/6/2019
|
|
191
|
Nghị định
|
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
15/7/2020
|
|
192
|
Nghị định
|
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020
|
Nghị định quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp
Việt Nam
|
30/10/2020
|
|
193
|
Nghị định
|
27/2021/NĐ-CP ngày 25/03/2021
|
Về quản lý giống cây lâm nghiệp
|
15/05/2021
|
|
194
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
195
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg46 ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công
chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
196
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai
đoạn 2006 -2020
|
03/3/2007
|
|
197
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg47 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/2/2012
|
|
198
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
07/2012/QĐ-TTg ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo
vệ rừng
|
30/03/2012
|
|
199
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai
đoạn 2011 - 2020
|
20/7/2012
|
|
200
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số
loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/03/2013
|
|
201
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát
triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cầu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với
các công ty nông, lâm nghiệp
|
01/11/2016
|
|
202
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN- BTC ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu
số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
203
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT48 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
29/11/2013
|
|
204
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT- BNNPTNT-BTC49 ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng,
vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của
các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
205
|
Thông tư liên tịch
|
14/2020/TTLT- BNNPTNT-BTP-BCA- VKSNDTC-TANDTC
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số
19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA- VKSNDTC-TANDTC hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ
Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản
|
18/01/2021
|
|
206
|
Thông tư
|
102/TT-BNN-KL ngày 02/10/2000
|
Hướng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp
|
17/10/2000
|
|
207
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN ngày 07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức
vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
208
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm
nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”
|
06/5/2010
|
|
209
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT50 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
210
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT51 ngày 27/1/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp
xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
211
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017
|
Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang
phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
16/5/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
212
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày
16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2018
|
|
213
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT52 ngày 29/10/2018
|
Ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
214
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
215
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/01/2019
|
|
216
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về các biện pháp lâm sinh
|
01/01/2019
|
|
217
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp
chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm
nghiệp
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
218
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về phân định ranh giới rừng
|
01/01/2019
|
|
219
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng
|
01/01/2019
|
|
220
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn
biến rừng
|
01/01/2019
|
|
221
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
|
01/01/2020
|
|
222
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
01/01/2020
|
|
223
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công
trình lâm sinh
|
01/01/2020
|
|
224
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
15/02/2020
|
|
225
|
Thông tư
|
29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019
|
Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng;
động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
20/02/2020
|
|
226
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép
sản xuất kinh doanh
|
07/04/2005
|
|
227
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng, khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
08/08/2005
|
|
228
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai
thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
229
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây
lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020
|
23/09/2006
|
|
230
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được
phép sản xuất kinh doanh
|
25/07/2007
|
|
231
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã
|
31/10/2007
|
|
232
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm
nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/08/2008
|
|
233
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng,
cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp
gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
234
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam
|
29/12/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
235
|
Luật
|
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
Luật Thủy sản
|
01/01/2019
|
|
236
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP53 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông
nghiệp
|
11/12/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
237
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
238
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
239
|
Nghị định
|
172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng
7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
|
240
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP54 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
241
|
Nghị định
|
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
|
242
|
Nghị định
|
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
243
|
Nghị định
|
42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thủy sản
|
05/7/2019
|
|
244
|
Nghị định
|
12/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020
|
Về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản
1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày
08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản
|
20/01/2020
|
|
245
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo
nguồn lợi thủy sản
|
25/3/2007
|
|
246
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg55 ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ khắc phục rủi ro thiên tai
trên biển
|
Sau 15 ngày, từ
ngày đăng công báo
|
|
247
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
149/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008
|
Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra
viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ,
thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư
|
Sau 15 ngày, từ
ngày đăng công báo
|
|
248
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg56 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản
|
25/2/2012
|
|
249
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường
dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động
nghề cá trên biển
|
15/2/2015
|
|
250
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm
ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư
|
01/3/2015
|
|
251
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018
|
Quy định về đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
30/01/2019
|
|
252
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT57 ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
29/11/2013
|
|
253
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV58 ngày 20/10/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
và bổ nhiệm xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành kiểm
nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
254
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động
trên biển"
|
14/4/2011
|
|
255
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT59 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
256
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT60 ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008
bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
257
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT61 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản
được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
258
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong
ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
01/02/2015
|
|
259
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu
tàu cá
|
25/8/2014
|
|
260
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa
tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
261
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT62 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành
nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
262
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thật Quốc gia về điều kiện
nuôi thủy sản
|
10/10/2015
|
|
263
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị
an toàn tàu cá
|
01/12/2015
|
|
264
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT63 ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc trong
động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
265
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ
thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá
|
15/02/2016
|
|
266
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối
với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi
|
10/12/2017
|
|
267
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
|
268
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về trang phục, biểu trưng, cờ
hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và mầu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
01/01/2019
|
|
269
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về việc ghi, nộp báo cáo, nhật
ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ
khai thác; danh sách tầu cá khai thác bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
01/01/2019
|
|
270
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công
vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
|
271
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công
nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;
đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
01/01/2019
|
|
272
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủy sản
|
01/01/2019
|
|
273
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống
nhập khẩu
|
01/01/2019
|
|
274
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
275
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn
thủy sản
|
01/01/2020
|
|
276
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
01/01/2020
|
|
277
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT64 ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất,
kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
13/02/2019
|
|
278
|
Thông tư
|
03/2020/TTBNNPTNT ngày 02/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/7/2020
|
|
279
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNNPTNT65 ngày 09/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn
chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
280
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy
sản
|
18/9/2020
|
|
281
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BNNPTNT66 ngày 30/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số
04/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên
liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
282
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản;
công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách
tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác
|
25/12/2020
|
|
283
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BTS ngày 09/01/2005
|
Ban hành tiêu chí khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá
|
Sau 15 ngày, từ
ngày đăng công báo
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
284
|
Luật
|
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017
|
Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
285
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP67 ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
01/11/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
286
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
287
|
Nghị định
|
77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018
|
Nghị định quy định hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
01/7/2018
|
|
288
|
Nghị định
|
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
|
Nghị định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
04/9/2018
|
|
289
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/06/2019
|
Nghị định số quy định chi tiết việc lập, thẩm định,
phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến
sông có đê
|
17/06/2019
|
|
290
|
Nghị định
|
65/2019/NĐ-CP ngày 18/7/2019
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 104/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi; đê điều
|
09/9/2019
|
|
291
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và
vệ sinh nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
292
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
62/2004/QĐ-TTg 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
09/5/2004
|
Hết hiệu lực một
phần
|
293
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
131/2009/QĐ- TTg ngày 02/11/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư
và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
01/01/2010
|
|
294
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
295
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/2017/QĐTTg68 ngày 11/07/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
296
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
24/2019/QĐTTg69 ngày 11/7/2017
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày
03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
01/9/2019
|
|
297
|
Thông tư liên tịch
|
37/2014/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg
ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
298
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TTLT-BTC- BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm
quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp
và khu vực nông thôn
|
29/6/2012
|
|
299
|
Thông tư
|
42/2010/TT- BNNPTNT ngày 06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công
trình thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
300
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công
trình thuỷ lợi
|
26/12/2012
|
|
301
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
|
302
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019
|
Quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi
|
01/7/2019
|
|
303
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo
nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước
trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn
|
18/12/2019
|
|
304
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2020
|
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật
cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi
|
15/12/2020
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI
|
305
|
Luật
|
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
306
|
Luật
|
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
Luật Phòng chống thiên tai
|
01/5/2014
|
|
307
|
Luật
|
60/2020/QH14 ngày 17/6/2020
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống thiên tai, Luật Đê điều
|
01/7/2021
|
|
308
|
Nghị định
|
71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm
|
07/8/2002
|
|
309
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
310
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu
phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
311
|
Nghị định
|
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
|
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống
thiên tai
|
08/12/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
312
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP70 ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
313
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP71 ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
01/11/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
314
|
Nghị định
|
160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
thiên tai
|
01/01/2019
|
|
315
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019
|
Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt
và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có
đê
|
17/6/2019
|
|
316
|
Nghị định
|
83/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
94/2014/NĐ- CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về thành lập
và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
01/01/2020
|
|
317
|
Nghị định
|
50/2020/NĐ-CP ngày 20/04/2020
|
Quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
15/6/5020
|
|
318
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ
thuộc hệ thống sông Hồng
|
28/9/1999
|
|
319
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm
nhẹ thiên tai.
|
20/5/2002
|
|
320
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và
nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
321
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg72 ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
322
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động
đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
323
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg73 ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do
thiên tai trên biển
|
24/8/2007
|
|
324
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm
nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
325
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
326
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
19/2021/QĐ-TTg ngày 26/5/2021
|
Quy định về bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng
chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê
|
26/5/2021
|
|
327
|
Thông tư liên tịch
|
43/2015/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên
tai gây ra
|
30/12/2015
|
|
328
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNNPTNT ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong
mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
329
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế
độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
330
|
Thông tư
|
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013
|
Hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho
phép đối với xe cơ giới đi trên đê
|
07/02/2014
|
|
331
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực
phòng chống thiên tai
|
29/12/2017
|
|
332
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ
phòng chống lụt bão
|
27/02/2002
|
|
333
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN ngày 03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc
hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình
|
03/7/2002
|
|
334
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển
xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về
phòng ,chống lụt bão
|
16/10/2008
|
|
335
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
336
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP74 ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
337
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP75 ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
338
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg76 ngày 29/5/2020
|
Về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập
đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/7/2020
|
15/7/2020
|
339
|
Thông tư liên tịch
|
45/2015/TTLT- BNNPTNT-BKHCN77 ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen
bao gói sẵn
|
8/1/2016
|
|
340
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
01/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
341
|
Thông tư
|
75/2009/TT-BNNPTNT ngày 2/12/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản
|
2/6/2010
|
|
342
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu
an toàn thực phẩm nông sản
|
25/12/2010
|
|
343
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thuỷ sản
|
07/03/2011
|
|
344
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý
thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
345
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011
|
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép
chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/12/2011
|
|
346
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản
dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/2/2012
|
|
347
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013
|
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực
phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
348
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT78 ngày 23/1/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau,
quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản
xuất, sơ chế
|
22/7/2013
|
|
349
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
26/12/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
350
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT79 ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại
trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
351
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015
|
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
352
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy
sản
|
15/7/2016
|
|
353
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số đều tại Thông tư số
48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn
thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
30/3/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
354
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo
đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản
|
13/8/2017
|
|
355
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Sản phẩm thủy
sản - Cá tra phi lê đông lạnh”
|
5/5/2017
|
|
356
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT80 ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
357
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2018
|
Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm
tôm
|
24/8/2018
|
|
358
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNNPTNT ngày 1/10/2018
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu
mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm”
|
1/4/2019
|
|
359
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa, có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01/01/2019
|
|
360
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông
tư số 02/2017/TT- BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT
|
01/01/2019
|
|
361
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018
|
Quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
362
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/02/2019
|
|
363
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT81 ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất,
kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
13/02/2019
|
|
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN VÀ PHÁT
TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN
|
364
|
Nghị định
|
109/2018/NĐ-CP82 ngày 29/08/2018
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
15/10/2018
|
|
365
|
Thông tư
|
29/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
mía nguyên liệu
|
|
|
366
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa
thóc và cơ sở xay, sát thóc, gạo
|
|
|
367
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán
gỗ
|
01/07/2019
|
|
368
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu
giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2019
|
|
369
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BNNPTNT83 ngày 1/11/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ
|
1/11/2019
|
|
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
370
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại
|
02/02/2000
|
|
371
|
Nghị định
|
40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
|
Quản lý, sản xuất kinh doanh muối
|
20/5/2017
|
|
372
|
Nghị định
|
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
Về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
01/6/2018
|
|
373
|
Nghị định
|
98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
|
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
20/8/2018
|
|
374
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012
|
Về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
375
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong
nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
376
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự
án thủy lợi, thủy điện
|
15/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
377
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn
|
10/02/2016
|
|
378
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
06/2019/ QĐ-TTg ngày 01/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
64/2014/QĐ- TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
20/3/2019
|
|
379
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011
|
Chính sách phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
380
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT- BNNPTNT-BLĐTBXH- BTC ngày
16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm
Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia
giáo dục đào tạo
|
1/12/2010
|
|
381
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT- BNNPTNT-KHĐT-BTC ngày 28/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
382
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn
định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ- TTg
ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
383
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen
thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
384
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư
các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu
rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020”
|
11/3/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
385
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp
|
12/5/2014
|
|
386
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
|
387
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối
với bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT
|
01/7/2016
|
|
388
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị
được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
22/4/2016
|
|
389
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
|
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp
|
25/7/2016
|
|
390
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2017
|
Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã hoạt động
trong lĩnh vực nông nghiệp
|
31/5/2017
|
|
391
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
27/11/2017
|
|
392
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm
muối nhập khẩu
|
09/02/2019
|
|
393
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BNNPTNT ngày 19/7/2019
|
Quy định về hoạt động đặc thù, chế độ báo cáo của
hợp tác xã nông nghiệp và trách nhiệm quản lý nhà nước các cấp đối với hợp
tác xã nông nghiệp
|
03/9/2019
|
|
394
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020
|
Quy định tiêu chí kinh tế trang trại
|
14/4/2020
|
|
395
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2020
|
Hướng dẫn xác nhận thiên tai, dịch bệnh trong thực
hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp
|
28/9/2020
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
396
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
12/2017/QĐ-TTg ngày 22/04/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chi, định mức
phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -
2020
|
10/06/2017
|
|
397
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông
thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
08/02/2017
|
|
398
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
15/04/2017
|
|
399
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
05/2017/TT- BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một nội dung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
16/5/2019
|
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG
|
400
|
Nghị định
|
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
Về khuyến nông
|
10/7/2018
|
|
401
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006
|
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển
và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn đến năm 2020"
|
07/02/2006
|
|
402
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007
|
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020”
|
08/8/2007
|
|
403
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn
khó khăn
|
01/01/2009
|
|
404
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018
|
Quy định quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
05/6/2018
|
|
405
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
34/2019/QĐ-TTg ngày 18/12/2019
|
Quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản
xuất kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục
công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số
66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
03/02/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
406
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT- BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm
đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12/02/2013
|
|
407
|
Thông tư liên tịch
|
45/2015/TTLT- BNNPTNT-BKHCN84 ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen
bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
408
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư
thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
13/02/2010
|
|
409
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23/5/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
410
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học
công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ
chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
|
411
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
10/3/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
412
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT85 ngày 05/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
413
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
414
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông
thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
|
415
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015
|
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn
khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/4/2015
|
|
416
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/015
|
|
417
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/8/2016
|
|
418
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT86 ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
419
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018
|
Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến
bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
01/7/2018
|
|
420
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2020
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích
thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/7/2020
|
|
421
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021
|
Quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng,
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02/5/2021
|
|
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
422
|
Nghị định
|
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015
|
Tổ chức và hoạt động thanh tra ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
30/06/2015
|
|
423
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc
thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/12/2016
|
|
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
424
|
Nghị định
|
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17/02/2017
|
|
425
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/2017/QĐ-TTg87 ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
18/8/2017
|
|
426
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
26/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
427
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
18/8/2017
|
|
428
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
18/8/2017
|
|
429
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
24/2019/QĐ-TTg88 ngày 11/7/2017
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày
03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
01/9/2019
|
|
430
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
24/2020/QĐ-TTg ngày 27/8/2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định 28/2017/QĐ-TTg quy về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
20/10/2020
|
|
431
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN- BNV-BTC ngày 25/08/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg
ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và
Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
432
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
11/5/2015
|
|
433
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015
|
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự
nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/5/2015
|
|
434
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
05/12/2015
|
|
435
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV89 ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
436
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
03/03/2012
|
|
437
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
438
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014
|
Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt
Nam.
|
27/3/2014
|
|
439
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo
trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục
thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/1/2015
|
|
440
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
02/1/2015
|
|
441
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015
|
Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
01/10/2015
|
|
442
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015
|
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định
kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01/12/2015
|
|
443
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2016
|
Sửa đổi bổ sung Điều 9 Thông tư số
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức
sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12/10/2016
|
|
444
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2016
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình
thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
08/02/2017
|
|
445
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong
ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/9/2018
|
|
446
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản
lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
15/2/2019
|
|
447
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 18/12/2020
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
và xếp lương đối với viên chức công tác tại Trung tâm Khuyến nông và Ban Quản
lý rừng
|
26/02/2021
|
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI
CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
448
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016
|
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
15/12/2016
|
|
449
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc
gia
|
08/02/2019
|
|
450
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BNNPTNT 28/12/2018
|
Thông tư bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT
ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư;
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý
tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
28/12/2018
|
|
451
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020
|
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
11/02/2021
|
|
452
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
11/02/2021
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
453
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP90 ngày 17/12/2014
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
454
|
Nghị định
|
01/2018/NĐ-CP ngày 03/01/2018
|
Điều lệ hoạt động tổ chức và hoạt động của Tổng
công ty Lương thực miền Bắc
|
03/01/2018
|
|
455
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT- BNNPTNT-BTC91 ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng
vườn cây để sắp xếp đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các
công ty nông lâm nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
456
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT92 ngày 27/01/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng
cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
12/3/2015
|
|
XVIII. LĨNH VỰC KHÁC
|
457
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
09/2/2015
|
|
458
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
27/9/2018
|
|
459
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/2/2020
|
|
460
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020
|
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05/3/2020
|
|
461
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
|
Tổng số: 404 văn bản93
|
1. Luật 31/2018/QH14
2. Nghị định 98/2011/NĐ-CP
3. Nghị định 118/2014/NĐ-CP
4. Nghị định 31/2016/NĐ-CP
5. Nghị định 66/2016/NĐ-CP
6. Nghị định 02/2017/NĐ-CP
7. Nghị định 104/2017/NĐ-CP
8. Nghị định 109/2018/NĐ-CP
9. Nghị định 123/2018/ NĐ-CP
10. Nghị định 04/2020/NĐ-CP
11. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
132/2006/QĐ-TTg
12. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
118/2007/QĐ-TTg
13. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 01/2012/
QĐ-TTg
14. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
25/2017/QĐ-TTg
15. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
24/2019/QĐ-TTg
16. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
17/2020/QĐ-TTg
17. Thông tư liên tịch
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT
18. Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BNN-BTC-LN
19. Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
20. Thông tư liên tịch 45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN
21. Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT
22. Thông tư 53/2012/TT-BNNPTNT
23. Thông tư 07/2013/TT-BNNPTNT
24. Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT
25. Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT
26. Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT
27. Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT
28. Thông tư 31/2015/TT-BNNPTNT
29. Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT
30. Thông tư 15/2018/ TT-BNNPTNT
31. Thông tư 16/2019/ TT-BNNPTNT
32. Thông tư 28/2019/ TT-BNNPTNT
33. Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT