|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/2004/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
74/2004/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày
16 tháng 12 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY
TRỒNGĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP
ngày 18/7/2003 của Chính phủ về việc Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh.
Điều 2. Ngoài danh mục nêu trên, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương căn cứ yêu cầu, năng lực sản xuất và năng lực quản lý ban hành thêm danh
mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại địa phương.
Điều
3. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ điều chỉnh, bổ
sung tên các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh
doanh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc các
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục
|
Loài
cây trồng
|
Số
giống
|
Trang
|
A
|
CÂY LƯƠNG THỰC
|
|
1
|
1
|
Lúa tẻ
|
168
|
1
|
2
|
Lúa nếp
|
12
|
3
|
3
|
Lúa lai
|
14
|
3
|
4
|
Ngô thụ phấn tự do
|
10
|
3
|
5
|
Ngô nếp (Bắp nếp)
|
3
|
3
|
6
|
Ngô rau (Bắp rau)
|
1
|
3
|
7
|
Ngô lai (Bắp lai)
|
39
|
3
|
8
|
Khoai lang
|
10
|
4
|
9
|
Khoai tây
|
14
|
4
|
10
|
Sắn (khoai mì), Khoai sọ
|
3
|
4
|
B
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
4
|
I
|
Cây công nghiệp ngắn
ngày
|
|
4
|
1
|
Bông vải
|
9
|
4
|
2
|
Đậu tương (đậu
nành)
|
22
|
5
|
3
|
Đậu xanh
|
7
|
5
|
4
|
Lạc (đậu phộng)
|
20
|
5
|
5
|
Vừng (mè)
|
1
|
5
|
II
|
Cây công nghiệp
dài ngày
|
|
5
|
1
|
Cà phê
|
4
|
5
|
2
|
Cao su
|
14
|
5
|
3
|
Chè
|
6
|
5
|
4
|
Dâu
|
1
|
6
|
5
|
Mía
|
30
|
6
|
C
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ LÂU
NĂM
|
|
|
1
|
Bưởi
|
5
|
6
|
2
|
Cam, quýt
|
9
|
6
|
3
|
Chôm chôm
|
2
|
6
|
4
|
Dứa (thơm)
|
2
|
6
|
5
|
Nhãn, vải
|
4
|
6
|
6
|
ổi
|
1
|
6
|
7
|
Sầu riêng
|
5
|
6
|
8
|
Táo
|
2
|
6
|
9
|
Xoài
|
5
|
7
|
II
|
CÂY ĂN QUẢ NGẮN
NGÀY
|
|
7
|
1
|
Dưa chuột (dưa leo) dưa gang
|
3
|
7
|
2
|
Dưa hấu
|
3
|
7
|
D
|
RAU
|
|
7
|
I
|
RAU ĂN LÁ
|
5
|
7
|
1
|
Cải bắp (Sú)
|
3
|
7
|
2
|
Các loại rau cải
khác
|
2
|
7
|
II
|
RAU ĂN HOA, QUẢ, CỦ, THÂN
|
|
7
|
1
|
Cà chua
|
15
|
7
|
2
|
Cải củ
|
2
|
7
|
3
|
Đậu khác
|
3
|
7
|
III
|
RAU GIA VỊ
|
|
7
|
|
ớt
|
1
|
7
|
D
|
HOA
|
|
7
|
|
Hoa cúc
|
2
|
7
|
E
|
NẤM
|
|
7
|
|
Nấm Linh chi
|
1
|
|
|
Tổng
|
463
|
|
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN
ngày 16 tháng 12 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
giống
|
|
Tên
giống
|
|
Hiện
đang dùng
|
Tên
gọi khác
|
TT
|
Hiện
đang dùng
|
Tên
gọi khác
|
A
|
Cây
lương thực
|
|
|
|
|
|
Lúa
tẻ
|
1
|
ải 32
|
|
85
|
MTL 233
|
PR 65610
|
2
|
A 20
|
|
86
|
MTL 250
|
IR65610-24-3-6-3-2-3
|
3
|
AS996
|
|
87
|
MTL 98
|
|
4
|
AYT 77
|
|
88
|
MTL 99
|
|
5
|
Bắc thơm 7
|
Bắc thơm số 7
|
89
|
N 13
|
|
6
|
Bao thai
|
Bao thai hồng, Bao thai lùn
|
90
|
N 28
|
|
7
|
BoA - 84
|
|
91
|
N 29
|
|
8
|
C 10
|
|
92
|
Nàng thơm chợ đào
|
|
9
|
C 15
|
|
93
|
NN 4B
|
IR 42
|
10
|
C 180
|
|
94
|
NN 5B
|
|
11
|
C 37
|
|
95
|
NN 75-1 (184)
|
|
12
|
C 70
|
C 70-2023
|
96
|
NN 9A
|
|
13
|
C 71
|
C 712035
|
97
|
NR 11
|
|
14
|
CH 133
|
|
98
|
NX30
|
|
15
|
CH 2
|
|
99
|
OM 1348-9
|
|
16
|
CH 3
|
|
100
|
OM 1490
|
|
17
|
CH 5
|
|
101
|
OM 1576-18
|
|
18
|
CL 8
|
|
102
|
OM 1589-1
|
|
19
|
CM 1
|
|
103
|
OM 1633
|
|
20
|
CN 2
|
|
104
|
OM 1706
|
|
21
|
CR 203
|
IR 8423
|
105
|
OM 1723
|
|
22
|
CR 84-1
|
|
106
|
OM 2031
|
|
23
|
CRÔ 1
|
|
107
|
OM 2395
|
|
24
|
D 271
|
|
108
|
OM 2517
|
|
25
|
DR 2
|
|
109
|
OM 2518
|
|
26
|
DT 10
|
|
110
|
OM 269-65
|
|
27
|
DT 11
|
|
111
|
OM 2717
|
|
28
|
DT 122
|
|
112
|
OM 2822
|
|
29
|
DT 13
|
|
113
|
OM 3007-16-27
|
|
30
|
DT 16
|
|
114
|
OM 3536
|
OMCS 21
|
31
|
DT 33
|
|
115
|
OM 576
|
|
32
|
Dự số 2
|
|
116
|
OM 57618
|
|
33
|
Dự thơm
|
|
117
|
OM 597
|
|
34
|
ĐH 60
|
|
118
|
OM 723-7
|
|
35
|
ĐV 108
|
|
119
|
OM 80
|
|
36
|
FRG 67
|
|
120
|
OM 86-9
|
|
37
|
Giống lúa 79-1
|
|
121
|
OM 997-6
|
|
38
|
Hương thơm 1
|
HT1, Tẻ thơm,
Hương thơm số 1
|
122
|
OMĐS 20
|
|
39
|
Hồng Công 1
|
HC 1
|
123
|
OM3536
|
|
40
|
IR 1548
|
Giống lúa 1548
|
124
|
OMCS 2000
|
OM 2509
|
41
|
IR 17494
|
13/2
|
125
|
OMCS 94
|
IR 59606
|
42
|
IR 1820
|
|
126
|
OMCS 95-5
|
|
43
|
IR 19660
|
|
127
|
OMCS 96
|
|
44
|
IR 29723
|
|
128
|
OMFi -1
|
|
45
|
IR 35546
|
|
129
|
P 1
|
|
46
|
IR 44595
|
|
130
|
P 4
|
MRC 19399
|
47
|
IR 49517-23
|
|
131
|
P 6
|
|
48
|
IR 50
|
|
132
|
Q 5
|
Quảng tế 2
|
49
|
IR 50404
|
|
133
|
Quế 99-46
|
|
50
|
IR 56279
|
MTL 141
|
134
|
ST 3
|
Sóc Trăng 3
|
51
|
IR 59606
|
|
135
|
Tám số 1
|
|
52
|
IR 62032
|
|
136
|
Tám số 5
|
|
53
|
IR 64
|
|
137
|
Tám thơm đột biến
|
|
54
|
IR 64A
|
|
138
|
Tám xoan Thái Bình
|
|
55
|
IR 66
|
|
139
|
Tép hành
|
|
56
|
IR 9729
|
|
140
|
TH 205
|
|
57
|
IR56381
|
|
141
|
TH 6
|
|
58
|
IRR13240-39-3
|
|
142
|
TH 85
|
|
59
|
Jasmine 85
|
KDM 39, Khao 39
|
143
|
Tẻ đỏ
|
|
60
|
Khâm dục
|
|
144
|
Tẻ nương Mộc Châu
|
|
61
|
Khang dân 18
|
Khang mằn 18
|
145
|
TN 108 (NN10)*
|
|
62
|
Khaodawkmali
|
|
146
|
TNĐB - 100
|
Tài nguyên, Tài nguyên 100, Tài
nguyên đột biến
|
63
|
Khaodawkmali 105
|
|
147
|
Trắc 64-5
|
|
64
|
Kim Cương 90
|
|
148
|
Trắng tép
|
|
65
|
KSB 218-9-33
|
|
149
|
U 14
|
|
66
|
KSB 54
|
|
150
|
U 17
|
|
67
|
LĐ 2161
|
|
151
|
U20
|
|
68
|
LC 88-66
|
|
152
|
V 14
|
|
69
|
LC 88-67-1
|
|
153
|
V 15
|
|
70
|
LC 90-4
|
|
154
|
V 18
|
|
71
|
LC 90-5
|
|
155
|
Việt Đài 20
|
|
72
|
LC 93-1
|
|
156
|
VN 10 (NN75-3)
|
|
73
|
Lưỡng Quảng 164
|
|
157
|
VN 86
|
|
74
|
M90
|
|
158
|
VND 95-19
|
|
75
|
Mộc tuyền
|
|
159
|
VND 95-20
|
IR 64 đột biến
|
76
|
ML 49
|
|
160
|
VNN 97-6
|
|
77
|
ML4
|
|
161
|
VX 83
|
|
78
|
MT 131
|
|
162
|
X 19
|
VT (VT 13)
|
79
|
MT 163
|
|
163
|
X 20
|
88-24-1
|
80
|
MT 6
|
|
164
|
X 21
|
88-6-5
|
81
|
MTL 110
|
|
165
|
Xi 12
|
|
82
|
MTL 119
|
|
166
|
Xi 23
|
Hầm trâu
|
83
|
MTL 141
|
|
167
|
Xuân số 2
|
|
84
|
MTL 15
|
|
168
|
Xuân số 5
|
|
Lúa
nếp
|
1
|
BM 9603
|
|
7
|
Nếp dầu hương
|
|
2
|
IR 352
|
Nếp tẻ, Nếp 87, N 87
|
8
|
Nếp Lý
|
|
3
|
N 97
|
Nếp
97
|
9
|
Nếp rằn
|
|
4
|
Nếp 415
|
|
10
|
Nếp tan
|
|
5
|
Nếp Bè
|
|
11
|
TK 90
|
|
6
|
Nếp cái hoa vàng
|
Nếp hoa vàng
|
12
|
Nếp Đùm
|
|
Lúa
lai
|
1
|
Bác ưu 253
|
|
8
|
D.ưu 527
|
|
2
|
Bác ưu 64
|
|
9
|
Nhị ưu 63
|
ll You 63
|
3
|
Bác ưu 903
|
|
10
|
Nhị ưu 838
|
ll You 838
|
4
|
Bồi tạp 49
|
|
11
|
Sán ưu 63
|
|
5
|
Bồi tạp 77
|
Pei ZaShan Qing
|
12
|
Sán ưu quế 99
|
Tạp giao 5
|
6
|
Bồi tạp Sơn thanh
|
|
13
|
Trang Nông 15
|
TN 15
|
7
|
Cương ưu 22
|
|
14
|
Việt Lai 20
|
VL 20
|
Ngô
thụ phấn tự do
|
1
|
CV 1
|
|
6
|
MSB 49
|
|
2
|
DT 6
|
|
7
|
Q 2
|
|
3
|
HLS
|
|
8
|
TSB1
|
|
4
|
HSB 1
|
|
9
|
TSB2
|
|
5
|
MSB 26-49
|
|
10
|
VN1
|
|
|
Ngô
nếp (Báp nếp)
|
1
|
Ngô nếp nù N-1
|
|
3
|
Nếp S2
|
|
2
|
Ngô nếp VN2
|
|
|
|
|
|
Ngô
rau (Bắp rau)
|
1
|
TSB 3
|
|
|
|
|
|
Ngô
lai (Bắp lai)
|
1
|
B.9698
|
B.9698
|
21
|
LVN 5
|
|
2
|
Bioseed.9681
|
B.9681
|
22
|
LVN 9
|
|
3
|
Bioseed.9797
|
B.9797
|
23
|
LVN 99
|
|
4
|
C 919
|
Cargil 919*
|
24
|
Ngô lai 2 A
|
|
5
|
CP 989
|
|
25
|
Ngô lai 2 B
|
|
6
|
CP-DK 888
|
CP 888
|
26
|
Ngô lai số 2
|
|
7
|
CP-DK 999
|
CP 999
|
27
|
Ngô lai số 6
|
|
8
|
DEKALB 171
|
DK 171
|
28
|
NK 4300
|
|
9
|
DEKALB 5252
|
|
29
|
NK 54
|
|
10
|
G 5449
|
G 49
|
30
|
P 3011
|
|
11
|
HQ 2000
|
|
31
|
P 3012
|
|
12
|
LVN 10
|
|
32
|
Pacific 11
|
P 11
|
13
|
LVN 12
|
|
33
|
Pacific 60
|
P 60
|
14
|
LVN 17
|
|
34
|
Pacific 848
|
P 848
|
15
|
LVN 20
|
|
35
|
T 6
|
|
16
|
LVN 22
|
|
36
|
V 98-1
|
|
17
|
LVN 23
|
|
37
|
V-2002
|
|
18
|
LVN 24
|
|
38
|
VN 25 - 99
|
|
19
|
LVN 25
|
|
39
|
VN 8960
|
|
20
|
LVN 4
|
|
|
|
|
Khoai
Lang
|
1
|
D 59
|
Dòng 59
|
6
|
KB1
|
|
2
|
Dòng Số 8
|
|
7
|
Khoai lang HL4
|
|
3
|
Giống khoai lang 143
|
143
|
8
|
Khoai lang K51
|
|
4
|
Hoàng Long
|
|
9
|
KL5
|
|
5
|
K4
|
V15-70
|
10
|
VX 37
|
|
Khoai
tây
|
1
|
Ackersengen
|
|
8
|
KT2
|
|
2
|
Diamond
|
|
9
|
KT3
|
|
3
|
Giống khoai tây 38-6
|
38-6
|
10
|
Líp si
|
|
4
|
Thường tín
|
|
11
|
Mariella
|
|
5
|
Hồng Hà 2
|
|
12
|
Nicola
|
|
6
|
Hồng Hà 7
|
|
13
|
P 3
|
|
7
|
Karsta
|
|
14
|
VT 2
|
Trung Tử 2, Việt Trung 2
|
Sắn
(khoai mì), khoai sọ
|
1
|
KM 60
|
Rayong 60
|
3
|
Giống khoai sọ KS 4
|
|
2
|
KM 94
|
KU 50 (KMUC 28-77-3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Cây
công nghiệp
|
I
|
Cây
công nghiệp ngắn ngày
|
|
Bông
vải
|
1
|
AK 235
|
|
6
|
TM 1
|
|
2
|
L 18
|
|
7
|
VN 01-2
|
|
3
|
M 456-10
|
|
8
|
VN 35
|
|
4
|
MCU - 9
|
|
9
|
VN 15
|
|
5
|
TH 2
|
LRA 5166
|
|
|
|
|
Đậu
tương (đậu nành)
|
1
|
AK 02
|
|
12
|
ĐT 2000
|
|
2
|
AK 03
|
|
13
|
ĐT 80
|
|
3
|
AK 05
|
|
14
|
ĐT 84
|
|
4
|
AK 06
|
|
15
|
ĐT 92
|
|
5
|
D 140
|
|
16
|
ĐT 93
|
|
6
|
DN 42
|
|
17
|
HL 2
|
Đậu nành cao sản
HL 2, VX 87 C2
|
7
|
DT 90
|
|
18
|
HL 92
|
GC 84058-18-4
(CASIRO - úc)
|
8
|
DT 96
|
|
19
|
M 103
|
|
9
|
Đ 96-02
|
|
20
|
TL 57
|
|
10
|
Đ 9804
|
|
21
|
VX 9-2
|
|
11
|
ĐT 12
|
|
22
|
VX 9-3
|
|
|
Đậu
xanh
|
1
|
HL 2
|
|
5
|
T 135
|
|
2
|
HL 89-E3
|
|
6
|
V 123
|
|
3
|
Giống đậu xanh 044
|
ĐX 044
|
7
|
VN 99 - 3
|
|
4
|
Số 9
|
|
|
|
|
|
Lạc
(đậu phộng)
|
1
|
BG 78
|
|
11
|
LO 2
|
|
2
|
Đậu phộng Giấy
|
|
12
|
LO 5
|
|
3
|
Đậu phộng Khía
|
|
13
|
LVT
|
|
4
|
Đậu phộng Lỳ
|
|
14
|
MD 7
|
|
5
|
Giống lạc 4329
|
|
15
|
S Tuyển
|
|
6
|
Giống lạc1660
|
Đậu phộng cao sản
HL 25, ICGSE 56 (ICRISAT)
|
16
|
Sen lai 75/23
|
|
7
|
HL 25
|
|
17
|
Trạm Xuyên
|
|
8
|
L 12
|
|
18
|
V 79
|
|
9
|
L 14
|
|
19
|
VD 1
|
|
10
|
LO 8
|
|
20
|
VD 2
|
|
|
Vừng
(Mè)
|
1
|
Giống vừng V6
|
|
|
|
|
II
|
Cây
công nghiệp dài ngày
|
|
Cà
phê
|
1
|
Catimor
|
|
3
|
Giống 04/55
|
|
2
|
Giống 01/20
|
|
4
|
Giống 16/21
|
|
|
Cao
su
|
1
|
Cao su GT 1
|
Gondang tapen
|
8
|
PB 311
|
|
2
|
Cao su PB 235
|
PB235
|
9
|
RRIC 110
|
|
3
|
LH82/156
|
|
10
|
RRIC121
|
RRIC121
|
4
|
LH82/158
|
|
11
|
RRIM 600
|
RRIM600
|
5
|
LH82/182
|
|
12
|
RRIM 712
|
RRIM712
|
6
|
PB 255
|
PB255
|
13
|
RRIV 4
|
|
7
|
PB 260
|
PB260
|
14
|
VM 515
|
|
|
Chè
|
1
|
Chè Shan Chất tiền
|
|
4
|
LDP 1
|
Chè lai 1
|
2
|
Chè Shan Gia vài
|
|
5
|
LDP 2
|
|
3
|
Chè Shan Tham vè
|
|
6
|
PH 1
|
|
|
Dâu
tằm
|
1
|
VH 9
|
|
|
|
|
|
Mía
|
1
|
Các giống từ ROC 1 đến ROC 23
|
|
27
|
K 84-200
|
|
24
|
Co 775
|
|
28
|
My 55-14
|
|
25
|
F 157
|
|
29
|
R 570
|
|
26
|
F 156
|
|
30
|
R 579
|
|
C
|
Cây
ăn quả
|
I
|
Cây
ăn quả lâu năm
|
|
Bưởi
|
1
|
Bưởi Đoan Hùng
|
|
4
|
Bưởi Phú Diễn
|
|
2
|
Bưởi đường lá cam BC 12
|
|
5
|
Bưởi Phúc Trạch
|
|
3
|
Bưởi Năm Roi BN 25
|
|
|
|
|
|
Cam, Quýt
|
1
|
Cam Bố Hạ
|
|
6
|
Quýt Chum Bắc Gaing
|
|
2
|
Cam sành
CS 8
|
|
7
|
Quýt Sen
|
|
3
|
Cam Xã
Đoài
|
|
8
|
Quýt Tiều QT 12
|
|
4
|
Quýt Đường Canh
|
|
9
|
Quýt Vàng Bắc Giang
|
|
5
|
Quýt đỏ Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
Chôm
chôm
|
1
|
CĐN 9J
|
|
2
|
CĐN 13J
|
|
|
Dứa
(thơm)
|
1
|
Cayen Chân mộng
|
|
2
|
Cayen
|
|
|
Nhãn,
vải
|
1
|
Nhãn lồng Hng Yên
|
|
3
|
Nhãn xuồng cơm vàng VT20NXCV
|
|
2
|
Nhãn tiêu lá bầu BT9NTLBa
|
|
4
|
Vải Thanh Hà
|
|
|
ổi
|
1
|
Giống ổi số 1
|
|
|
|
|
|
Sầu
riêng
|
1
|
Cơm vàng sữa hạt lép Chín Hoá
|
|
4
|
S2TL
|
|
2
|
EAKV - 01
|
|
5
|
SDN 01 L
|
|
3
|
S11ĐL
|
|
|
|
|
|
Táo
|
1
|
Táo má hồng
|
|
2
|
Táo đào vàng
|
|
|
Xoài
|
1
|
CT1 Hoà Lộc
|
|
4
|
Xoài cát C6 Hoà Lộc
|
|
2
|
GL 1
|
|
5
|
Xoài Cát chu CD
|
|
3
|
GL 2
|
|
|
|
|
6
|
GL6
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ăn quả ngắn ngày
|
|
Da
chuột (Da leo)
|
1
|
Da chuột H1
|
|
3
|
Da chuột sao xanh
|
|
2
|
Da chuột Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
Da
hấu
|
1
|
Da hấu An tiêm 95
|
|
3
|
Sugar baby
|
|
2
|
Da hấu lai số 1
|
|
|
|
|
D
|
Rau
|
I
|
Rau
ăn lá
|
|
Cải
bắp (Sú)
|
1
|
Cải bắp CB 1
|
|
3
|
Cải bắp King 60
|
|
2
|
Cải bắp CB 26
|
|
|
|
|
|
Các
loại rau cải khác
|
1
|
Cải bẹ xanh mỡ
|
|
2
|
Cải ngọt TG 18
|
|
II
|
Rau
ăn quả, củ
|
|
Cà
chua
|
1
|
C 95
|
|
9
|
MV 1
|
|
2
|
Cà chua 214
|
|
10
|
P 375
|
|
3
|
Cà chua Ba Lan
|
|
11
|
PT 18
|
|
4
|
Cà chua Số 7
|
|
12
|
Red Crown 250
|
|
5
|
Hồng Lan
|
|
13
|
SB 2
|
|
6
|
HP 5
|
|
14
|
SB 3
|
|
7
|
HT 7
|
|
15
|
VR 2
|
CH 152
|
8
|
Lai số 1
|
|
|
|
|
|
Cải
củ
|
1
|
Giống củ cải số 8
|
|
2
|
Giống củ cải số 9
|
|
|
Đậu
rau
|
1
|
Đậu Hà Lan Đài Trung 12
|
|
3
|
CPX 58
|
|
2
|
Cô ve leo TL1
|
|
|
|
|
III
|
Rau
gia vị
|
|
ớt
|
1
|
ớt cay 01
|
|
|
|
|
Đ
|
Hoa
|
|
Hoa
cúc
|
1
|
Hoa cúc CN 93
|
|
2
|
Hoa cúc CN 98
|
|
E
|
Nấm
|
1
|
Nấm Linh chi DT
|
|
|
|
|
Quyết định 74/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
16.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|