VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Y tế cập nhật
nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng
thời, in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát
hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sĩ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sĩ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sĩ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sĩ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1, Điều 29 Luật
khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá,
trạm y tế xã
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sĩ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sĩ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
|
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng
khám bác sĩ gia đình đối với Trạm Y tế cấp xã
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sĩ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sĩ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
16
|
Thủ tục bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác
sĩ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm Y tế cấp xã
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn
|
|
34
|
Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
35
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
36
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
42
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
43
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
44
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
45
|
Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
46
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
47
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
48
|
Thủ tục cho phép thành lập ngân hàng mô trực
thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân,
ngân hàng mô trực thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học Y, Dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
|
52
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
|
54
|
Thủ tục khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô
tô
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18
tuổi trở lên
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ
18 tuổi
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
|
58
|
Thủ tục khám sức khỏe định kỳ
|
|
59
|
Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
62
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
63
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
64
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
65
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
67
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
68
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
72
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
73
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
|
74
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ
lục I
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
|
77
|
Thủ tục khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
II. Lĩnh vực Đào tạo
|
81
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm
|
82
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
83
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc mất)
|
|
85
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
86
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
88
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
89
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
90
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
91
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
92
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
93
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
94
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
95
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
|
96
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá
nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập
cảnh
|
|
97
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
98
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
99
|
Thủ tục đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại phụ lục V Thông tư
44/2014/TT-BYT)
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong
nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại phụ lục V Thông tư
44/2014/TT-BYT)
|
|
101
|
Thủ tục đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại phụ lục V Thông tư 44/2014/TT-BYT)
|
|
102
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
103
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
105
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
106
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
107
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
108
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
109
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu vật tư y tế
tiêu hao và hóa chất
|
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn đại học
|
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn trung cấp
|
|
112
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
113
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
|
114
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ
thuốc
|
|
115
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
116
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
|
117
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ
sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
|
118
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
119
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
120
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
121
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông
tư 02/2018/TT-BYT
|
|
122
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
123
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
124
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ
sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
|
125
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
|
126
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất không vì mục đích thương mại
|
|
127
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ
sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
được chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực,
không vì mục đích thương mại
|
|
128
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
129
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
130
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
131
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11
Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
132
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
IV. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
133
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm
mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
134
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
|
135
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm khi có thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
136
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
137
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
138
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
139
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
140
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
V. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
141
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế
|
|
142
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
143
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
144
|
Thủ tục điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
145
|
Thủ tục điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
VI. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
146
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư
vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
147
|
Thủ tục duyệt dự trù và phân phối thuốc methadone
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
148
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
149
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
150
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
151
|
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do
xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
152
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
153
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
154
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
155
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
156
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
157
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
158
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại
cộng đồng
|
|
159
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở
trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
|
160
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
161
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
|
162
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ
sở quản lý
|
|
163
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
|
164
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
165
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
166
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
167
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
168
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng
chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
169
|
Thủ tục cấp phát thuốc methadone cho người bệnh
đặc biệt điều trị tại nhà
|
|
170
|
Thủ tục cấp phát thuốc methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
171
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế
hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
172
|
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
173
|
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
174
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi
thể, hài cốt
|
|
175
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
176
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
177
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y
và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
VIII. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
178
|
Thủ tục khám giám định y khoa lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hoá học quy định tại
Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
|
179
|
Thủ tục khám giám định y khoa lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
|
180
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động
|
|
181
|
Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
182
|
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người lao động
|
|
183
|
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
184
|
Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ
không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người
mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
185
|
Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội
một lần
|
|
186
|
Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái
phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
187
|
Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái
phát
|
|
188
|
Thủ tục khám giám định tổng hợp
|
|
189
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
190
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
|
191
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung
vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
192
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
193
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
194
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
195
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp người
khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
196
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
197
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
|
198
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về
mức độ khuyết tật
|
|
IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
199
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
200
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
201
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
202
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
203
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
|
204
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân
cấp huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh
doanh từ 50 đến 200 suất ăn/lần phục vụ
|
|
II. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ
được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
2
|
Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng
sinh con đúng chính sách dân số
|
|