|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 295/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN VÀ
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT
ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật
và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1350/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh về thành lập Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN-VP ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và
lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Nội dung sửa đổi
|
Chi tiết sửa đổi
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
01
|
1.007931.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác; Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
02
|
1.007932.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác; Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
03
|
1.004509.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH1; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; Nghị
định số 104/2009/NĐ- CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy
hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/62015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Thông tư Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và
bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
04
|
1.008003.000.00.00.H10
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 5,
Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; Khoản 1, khoản 2,
khoản 4 Điều 9, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
05
|
1.009478.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
|
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày
31/03/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức
đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón; Thông tư số
183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
06
|
1.007933.000.00.00.H10
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Điều 49 Luật Trồng trọt năm
2018; Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
07
|
1.004363.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật; Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7 /2016 của Chính phủ quy định
điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây
trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực
vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày
20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
08
|
1.004346.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số
41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp; Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; Thông tư
số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
kiểm dịch thực vật.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
09
|
1.004493.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
01
|
2.001827.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
|
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế hợp tác.
|
|
02
|
2.001823.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
07/5/2018 của Bộ Tài Chính
về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 32/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế hợp tác.
|
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
01
|
1.003397.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế hợp tác.
|
|
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 295/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|