DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực/Tên TTHC
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Cung
cấp DVC trực tuyến
mức độ 3, 4
|
Nhận
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (47 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư (23 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
sân golf
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
|
22
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/NĐ-CP của Chính phủ.
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý Khu kinh tế.
|
22
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy
chứng nhận đằng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 02 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư;
- 10 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 20 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 15 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021
của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 15 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư.
|
* 25 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
* 10 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 20/6/2021
của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 20 ngày đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 15 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 20 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 15 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT
|
Có
|
Có
|
4
|
- 20 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 15 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 08 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 05 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ).
|
03
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư.
|
Bên dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
- 13 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- 10 ngày đối với trường hợp dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đầu tư.
|
03
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra
nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
|
01
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
- 03 ngày đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- 02 ngày đối với trường hợp Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
02
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ VN ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
20/6/2021 của Bộ KHĐT.
|
Có
|
Có
|
4
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với
nhà đầu tư nước ngoài.
|
10
ngày
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
22
|
Thủ tục thành lập ván phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản (02
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
13
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày
24/01/2018 của Bộ Tài chính
|
Có
|
Có
|
4
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
13
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- 06 ngày (Trường hợp không phải
lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành)
- 11 ngày (trường hợp lấy ý kiến
của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả
trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.000.000
đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày
18/8/2016 của Bộ Công thương
|
Có
|
Có
|
4
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
04 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại diện,
chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định múc thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày
18/8/2016 của Bộ Công thương
|
Có
|
Có
|
4
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Bên dưới TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng
|
Có
|
Có
|
4
|
- 05 ngày (Trường hợp không phải lấy
ý kiến của Bộ chuyên ngành)
- 11 ngày
trường hợp lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian
chuyển/ chờ nhận kết quả trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- 04 ngày (Trường hợp không phải
lấy ý kiến của Bộ chuyên ngành)
- 11 ngày (trường hợp lấy ý kiến
của Bộ quản lý chuyên ngành (không bao gồm thời gian chuyển/ chờ nhận kết quả
trả lời của Bộ chuyên ngành qua đường bưu điện)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương
mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày
18/8/2016 của Bộ Công thương
|
Có
|
Có
|
4
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động (06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ
sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ);
- 05 ngày làm việc (nếu tiếp nhận
trên 10 hồ sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, xác
nhận không thuộc diện cấp GPLĐ).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
480.000
đồng
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày
28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của
Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng
nhân dân tỉnh theo Luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Có
|
Có
|
4
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
360.000
đồng
|
Có
|
Có
|
4
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- 03 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ
sơ/ngày (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không
thuộc diện cấp GPLĐ);
- 05 ngày (nếu tiếp nhận trên 10 hồ
sơ/ngày (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
360.000
đồng
|
Có
|
Có
|
4
|
4
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao
động
|
- 04 ngày (nếu tiếp nhận dưới 10 hồ
sơ (kể cả hồ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn);
- 05 ngày nếu tiếp nhận trên 10 hồ
sơ (kể cả hồ sơ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2022 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày
28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Có
|
Có
|
4
|
5
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
- 7 ngày (trường hợp tiếp nhận dưới
02 hồ sơ/ngày)
- 10 ngày (nếu tiếp nhận trên 02 hồ
sơ/ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày
05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện việc xem xét,
chấp thuận hoặc không chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của các
doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
4
|
6
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
- 05 ngày (trường hợp tiếp nhận
dưới 02 nội quy/ngày)
- 07 ngày (trường hợp tiếp nhận
trên 2 nội quy/ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày
28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Có
|
Có
|
4
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch - xây dựng
(11 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu
phí theo Quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng 2014, Luật sửa đổi
bổ sung Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn; Luật Quy
hoạch Đô thị ngày 17/6/2009;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/8/2015
của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị. Đồ án quy hoạch xây dựng, thiết kế đô thị đã được
phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được ban hành
|
Có
|
Có
|
4
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu
phí theo Quy định của Bộ Xây dựng.
|
Có
|
Có
|
4
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
- 15 ngày đối với dự án nhóm B;
- 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Mức
thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ “Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng”.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng”.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
4
|
4
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
- 15 ngày đối với dự án nhóm B;
- 10 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Mức
thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
Có
|
Có
|
4
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình khống theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/
Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
120.000
đồng/GP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020,
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công
trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng dài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
120.000
đồng/GP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020,
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối
với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
120.000
đồng/GP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020,
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh
đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
120.000
đồng/GP
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020,
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối
với công trình (Công trình không theo tuyến/ công trình theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án)
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12.000
đồng/GP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020,
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (Công
trình không theo tuyến/ công
trình theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng sổ 62/2020,
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 38/2021/UBND ngày
23/7/2021 Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
4
|
11
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản
lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh)
|
- 15 kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 07 ngày kết thúc kiểm tra tại
công trình
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ
sung Luật Xây dựng.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ “Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”.
|
Có
|
Có
|
4
|