|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2318/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tư pháp Sở Tư pháp Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2318/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2318/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 21
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC TƯ PHÁP MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ, CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2015; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp: Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày
14/12/2017; Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018; Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày
08/01/2018; Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018; Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; Quyết định số
1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; Quyết
định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 71/TTr-STP ngày 11/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục (TTHC) lĩnh vực tư pháp mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ
quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có
hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc
bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng: NC, TH;
- Lưu: VT, KSTTHC (Đ 27).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
TTHC LĨNH VỰC TƯ
PHÁP MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN
QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản có
ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về
việc phục hồi danh dự
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy
định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước.
|
2
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
3
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy
định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017
|
II
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được Quốc
hội thông qua ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật
đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của
Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ
sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
2
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề
đấu giá
|
3
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được Quốc
hội thông qua ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá
tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của
Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ
sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản
|
1.000.000 đồng
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
500.000 đồng
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản
|
7
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp
tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản
|
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá
tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của
Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ
sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày theo
quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá
tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của
Bộ Tư pháp Quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ
sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp có văn
bản yêu cầu doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 23
Luật Đấu giá tài sản mà doanh nghiệp không đáp ứng được hoặc sau 10 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu
không đến
|
11
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề
án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá
tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của
Bộ Tư pháp Quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở
đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do
|
2.700.000 đồng
|
III
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
báo cáo của chi nhánh
|
IV
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu
cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công
dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài,
người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa
án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Theo quy định tại
Thông tư số 244/2016/TT- BTC
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý
lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu,
xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Không
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu
cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công
dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài,
người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa
án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số
14/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị miễn nhiệm
|
VI
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA của Bộ Tư pháp, Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận
các việc về quốc tịch;
-Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở
xác định quốc tịch Việt Nam.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ
sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ
quan có thẩm quyền).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ
Tư pháp, Bộ Ngoại vụ, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
VII
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người
tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ
giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để
thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
|
Trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
(Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước, số 39 đường
Lý Thường Kiệt, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
3
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại.
- Đối với Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận
được khiếu nại.
|
- Trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
- Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với
quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp
pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu
nại lên Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk.
|
7
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần
thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa
chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông
báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước, số 39 Lý
Thường Kiệt, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần
thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa
chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư
pháp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số
04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
10
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến
đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc
phục hồi danh dự
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy
định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017 ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước.
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số 226/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu
chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm
giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác
|
Theo quy định tại Thông tư số 226/2016/TT- BTC
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là 7
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2018 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
III
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số
14/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị miễn nhiệm
|
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 ở cấp xã
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước.
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ,
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng
thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam,
thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
7
|
Chứng thực di chúc
|
50.000 đồng/di chúc
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
50.000 đồng/văn bản
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
III
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số
14/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch
|
D. DANH MỤC TTHC DO TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
THỰC HIỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ,
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang
thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa
không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn điều kiện hành nghề công
chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ
công chứng viên.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang
thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa
không quá 200.000 đồng/bản
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ,
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP
|
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở
của tổ chức hành nghề công chứng nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già
yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù
hoặc có lý do chính đáng khác
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
E. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ SỔ GỐC
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu bưu điện đến
|
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP .
|
F. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TƯ PHÁP BỊ BÃI BỎ
F1. Thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên TTHC bị bãi
bỏ
|
Tên VBQPPL có
liên quan
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Số 13, Mục D, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ,
văn bản; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
2
|
Số 14, Mục D, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực chữ ký
|
II
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Số 1, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung
danh sách đấu giá viên
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày
17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá
tài sản.
|
2
|
Số 2, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản
|
III
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Số 1, Mục F, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu)
|
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
2
|
Số 2, Mục F, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu
trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
3
|
Số 3, Mục F, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu)
|
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
4
|
Số 4, Mục F, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến
hành tố tụng yêu cầu)
|
IV
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Số II.1, Mục E, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
2
|
Số II.2, Mục E, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
3
|
Số II.3, Mục E, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
4
|
Số II.5, Mục E, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
Số 1, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn
pháp luật
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Số 2, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham
gia tố tụng
|
3
|
Số 3, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham
gia đại diện ngoài tố tụng
|
4
|
Số 4, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
5
|
Số 5, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
6
|
Số 6, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Số 14, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
8
|
Số 7, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với
cộng tác viên
|
9
|
Số 8, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung
tâm với cộng tác viên
|
10
|
Số 9, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo
đề nghị của cộng tác viên
|
11
|
Số 15, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
|
12
|
Số 10, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ
chức)
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý
và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
13
|
Số 11, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
14
|
Số 12, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ
giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày
20/6/2017.
|
15
|
Số 13, Mục G, Phần II tại Quyết định số
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
F2. Thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên TTHC bị bãi
bỏ
|
Tên VBQPPL có
liên quan
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Số 1, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
2
|
Số 2, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
3
|
Số 3, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy
tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng
nước ngoài
|
4
|
Số 4, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
5
|
Số 5, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản,
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
6
|
Số 6, Mục B, Phần II tại Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
F3. Thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên TTHC bị bãi
bỏ
|
Tên VBQPPL có
liên quan
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Số 1, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực chữ ký cá nhân
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
|
2
|
Số 2, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Số 3, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Số 4, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực di chúc
|
5
|
Số 5, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
6
|
Số 6, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
7
|
Số 7, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
8
|
Số 8, Mục III, Phần II tại Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2318/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
2.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|