|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2192/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2192/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021, số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 và số
58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng: số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 và số
707/QĐ- BXD ngày 07/7/2023;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của
Bộ trưởng, Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ và Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
quản lý chất lượng công trình xây dựng.
2. Sửa đổi, bổ sung 16 thủ tục hành chính số thứ tự
từ 1 đến 5 mục II; số thứ tự 5,7,8 mục III và số thứ tự từ 1 đến 8 mục IV phần
A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3,
4, 6 mục III phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
4. Ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng, thay thế toàn bộ quy định tại phần B ban hành kèm theo Quyết định
số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc/ Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
I. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành (01 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
01.
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng;
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây
dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản
lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung (16 TTHC)
(Sửa đổi, bổ sung 16 TTHC số thứ tự từ 1 đến 5 mục
II; số 5,7,8 mục III và từ 1 đến 8 mục IV, phần A ban hành kèm theo Quyết định
số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ
|
01.
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng;
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC , ngay 26/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
02.
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng;
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
|
03.
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng;
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC , ngày 26/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
04.
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC , ngày 26/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
05.
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng;
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
1.500.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC , ngày 26/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG
|
01.
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
01.
|
1.005132
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng lao động số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của
Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
02.
|
1.000502
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng lao động số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
IV.
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
01.
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Dự án nhóm B: 25
ngày;
- Dự án nhóm C: 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Theo Thông tư số
28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản
lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
02.
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Công trình cấp
II, III: 30 ngày;
- Công trình còn lại:
20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Theo Thông tư số
27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản
lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
03.
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Hình thức nộp hồ
sơ trực tiếp: 200.000 đồng/giấy phép;
- Hình thức dịch vụ
công trực tuyến: 160.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
- Nghị quyết số 142/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
04.
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
|
05.
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
|
06.
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
|
07.
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
- Hình thức nộp hồ
sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép;
- Hình thức dịch vụ
công trực tuyến: 40.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
- Nghị quyết số 142/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
08.
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định’ số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021.
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4,
6 mục III phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Stt
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01.
|
2.000205
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động đối với người nước
ngoài
|
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
02.
|
2.000192
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
|
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
03.
|
1.009811
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
|
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
04.
|
1.000459
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
05.
|
1.000105
|
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu
cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.009748.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
20,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Mã TTHC: 1.009756.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
3. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009759.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
20,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
4. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009760.000.00700.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
5. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009762.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
6. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
Mã TTHC: 1.009763.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
7. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009764.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
8. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009765.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
09. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009766.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
10. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009767.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
11. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Mã TTHC: 1.009656.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
12. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
Mã TTHC: 1.009769.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
13. Thủ tục: Gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009770.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tĩnh
|
-
|
14. Thủ tục: Ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009771.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trà kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
15. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
Mã TTHC: 1.009772.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
16. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.009773.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
17. Thủ tục: Cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.009774.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
18. Thủ tục: Thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
Mã TTHC: 1.009775.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
19. Thủ tục: Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Mã TTHC: 1.009776.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
20. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Mã TTHC: 1.009777.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
21. Thủ tục: Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000063.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
22. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
Mã TTHC: 2.000314.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
23. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000327.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
24. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000347.000.00 00 H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
25. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000450.000.00.00 H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
26. Thủ tục: Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo thông báo
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ; tham mưu văn bản thông
báo tiếp nhận đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp.
- Trường hợp hồ sơ có quy định trái pháp luật;
trong thời hạn 07 ngày làm việc tham mưu văn bản thông báo và hướng dẫn người
sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung, đăng ký lại nội quy lao động.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành
thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả thông báo
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
Bước 7
|
Trả thông báo
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
27. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
28. Thủ tục: Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Mã TTHC: 1.000502.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
29. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 25 ngày đối với dự
án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ).
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
- 19,0 ngày đối với dự án nhóm B;
- 9,0 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
30. Thủ tục: Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 30 ngày đối với
công trình cấp II, III; 20 ngày đối với các công trình còn lại
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
- 24,0 ngày đối với dự án công trình cấp II, III;
- 14,0 ngày đối với các công trình còn lại.
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
31. Thủ tục: Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
32. Thủ tục: Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
33. Thủ tục: Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
34. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
35. Thủ tục: Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
36. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
37. Thủ tục: Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
Mã TTHC: 1.009794.000.00 00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
giải quyết TTHC
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
16,0 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; vào số và trình ký ban
hành Giấy phép
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
|
Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2192/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|