|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2114/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2114/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 06 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
29/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng
và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu
tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải
quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(để thực hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, PCT UBND tỉnh;
- V0, V2, KSTT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách
hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản của Trung tâm.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
|
Trong thời hạn 09 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
đề nghị.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu
hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
đề nghị
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của Chi nhánh
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo
của chi nhánh
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động thương
mại.
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
- 100.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với Kiều bào Việt Nam tại các nước láng
giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định
số 78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
113 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
- 3.000.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu số tiếp nhận các việc về
quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
83 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
- 2.500.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu số tiếp nhận các việc về
quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác
định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan
có thẩm quyền).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
- 100.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với Kiều bào Việt Nam tại các nước láng
giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư
pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
08 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu số tiếp nhận các việc về
quốc tịch.
|
6
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
73 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
2.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về
quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ
LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố;
- Sở Tư pháp (Phố Hải Phúc, Khu 6, Phường Hồng Hải, Thành
phố Hạ Long).
|
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT- BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11 /2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
- Luật Phí và lệ phí;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
* Nội dung Thủ tục hành chính thực
hiện theo Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018; Quyết định số 654/QĐ-BTP
ngày 10/5/2017; Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; Quyết định số
299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 1.000.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- Đăng ký khai sinh: 50.000 đồng/trường hợp.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày
làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HDND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 25.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
05 ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 9 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
05 ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 9 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày
làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
04 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
chính).
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
chính.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu
chính).
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 1.000.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
15
|
Đăng ký lại khai từ có yếu tố nước ngoài
|
04 ngày làm việc.
Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
- 50.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời
hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hông nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 10.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá
08 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 5.000 đồng.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng
hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khai
tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn;
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân
Việt Nam thường trú.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng
hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân
Việt Nam thường trú.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân
Việt Nam thường trú.
|
- 10.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
12
|
Đăng ký khai từ có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân
Việt Nam thường trú.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai từ đúng hạn;
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký giám hộ trước đây
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh .
|
15
|
Thay đối, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ
tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm
việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ
tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 10.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn
bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ
thống bưu chính).
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 10.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn
bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ
thống bưu chính).
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn
bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ
thống bưu chính).
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn
bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ
thống bưu chính).
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 20.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình;
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
* Nội dung Thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
T-QNH-285846-TT
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt
Nam
|
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
2
|
T-QNH-285847-TT
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
3
|
T-QNH-285848-TT
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt
Nam
|
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
T-QNH-286447-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành thuộc lĩnh vực Tài chính
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
T-QNH-286447-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành thuộc lĩnh vực Tài chính
|
|
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2114/QĐ-UBND ngày 14/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.946
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|