|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1780/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1780/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1780/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 07 tháng
08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của Bộ trưởng Bộ Y tế: Quyết định số 4677/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết
định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019; Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015;
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày
23/9/2019; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Quyết định 5014/QĐ-BYT
ngày 24/10/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
173/TTr-SYT ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Các Quyết định số: 1147/QĐ-UBND ngày 17/5/2017;
2232/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm TTHC - VP Chính phủ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT: KGVX, TH, TT-CB, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 5).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung
ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3,
4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. Lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ.
|
4
|
|
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
4
|
|
|
II. Lĩnh vực y tế dự phòng
|
1
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức Tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của
Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
|
|
3
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Dược ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
|
|
4
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại nhà của người bệnh.
|
3
|
x
|
x
|
6
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trong thời hạn 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của
Chính phủ ;
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày
20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an.
|
3
|
|
|
7
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
3
|
|
|
8
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
3
|
|
|
9
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
3
|
|
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
3
|
|
|
11
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng
đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
2
|
|
|
12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
2
|
|
|
13
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
2
|
|
|
14
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
2
|
|
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ các cơ sở
quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
2
|
|
|
III. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
3
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
3
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
3
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011, số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2.500.000 đồng/lần
thẩm định
|
3
|
|
|
IV. Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS
|
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp
tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 147/QĐ-UBND
ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
4
|
|
|
3
|
Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B,C, D
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
4
|
|
|
B. Thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực HIV/AIDS
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
- Các Nghị định của Chính phủ: Số 75/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
- Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của
Bộ Y tế.
|
3
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
3
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
3
|
|
|
Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1780/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|