|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1719/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
1719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1719/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp,
ngày 06 tháng
11 năm 2020
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1260/TTr-SKHCN ngày 17
tháng 9 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể
như sau:
1. Lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ: 18 thủ tục;
2. Lĩnh vực Sở
hữu trí tuệ: 01 thủ tục;
3. Lĩnh vực Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: 07 thủ tục;
4. Lĩnh vực Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng: 17 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định 617/QĐ-UBND-HC ngày
24 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và PVHHC Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(BT)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Dương
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1719/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp)
I. Lĩnh hoạt động khoa
học và công nghệ
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
A
|
Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
BKHVCN-DTP-282204
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
25 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 66, Điều 67,
Điều 68 Luật thi đua, khen thưởng năm 2003;
- Điều 77
Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 29
Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 về giải thưởng Hồ Chí Minh, giải
thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Khoản 12
Điều 1 Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ
Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công
nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
B
|
Danh mục thủ tục
hành chính giữ nguyên
|
1
|
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
KH&CN
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Khoản 21 Điều 16,
Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Điều 19 của
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Điều 2, Điều 3 của Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên
dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của
dự án đầu tư.
|
Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Trực tiếp
|
2
|
BKHVCN-DTP-282108
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp KH&CN
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
Khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
8, Điều 11 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp
KH&CN.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
3
|
BKHVCN-DTP-282109
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
Điều 9, Điều 11 của Nghị định số
13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp KH&CN.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
4
|
BKHVCN-
DTP-282198
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Trường
hợp đặc
cách: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp
không phải là đặc cách: 45 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Kinh phí để
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và
chi trả
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định việc đánh giá và thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
5
|
BKHVCN-DTP-282199
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Kinh phí để
đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị
bảo đảm và chi trả
|
- Điều 37 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Khoản 1 Điều 18, Điều 19, Điều 20,
Điều 21, Điều 22, Điều 23 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
6
|
BKHVCN-
DTP- 282200
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Kinh phí để
đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị
bảo đảm và chi trả
|
Điều 24 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
7
|
BKHVCN-DTP-282124
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp trong hoạt động khoa học công nghệ
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
- Điều 8, Điều 9 Luật
giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Điều 28
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Khoản 2
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
8
|
BKHVCN-DTP-282125
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư
pháp trong hoạt động KHCN
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
- Điều 10 Luật Giám định tư pháp
ngày 20/6/2012; Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính
phủ; Điều 8 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN
|
- Trực tiếp;
-DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
9
|
BKHVCN-DTP-282210
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
- Điều 39 Luật khoa
học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 7 Nghị
định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014 về hoạt động thông tin
khoa học và công nghệ;
- Điều 10, khoản 2 Điều 11, Điều 12
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
10
|
DTP-284554
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 39 Luật khoa
học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 8 Nghị
định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ;
- Điều 13
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI.
|
11
|
BKHVCN-DTP-282211
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
5 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 9 Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của ngày 18/2/2014 Chính phủ;
- Điều 14
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
12
|
DTP-284555
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh
|
12 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Phí thẩm
định: 3.000.000
đồng /01
lần
|
- Điều 9, Điều 20
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Điều 6,
Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KHCN;
- Điều 3 Thông tư 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
13
|
DTP-284556
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
- Thẩm định
khi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng/01 lần.
- Thẩm định
khi thay đổi vốn; trụ sở: 1.500.000 đồng/01 lần.
- Thẩm định
đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/01 lần.
|
- Điều 10
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Điều 7,
Điều 10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
- Điều 3
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động về khoa học, công nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
14
|
BKHVCN-DTP-282453
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
0,1% (một
phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
- Điều 31 Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 5,
Điều 6 Nghị định số 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
- Điều 4
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
|
15
|
BKHVCN-DTP-282454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
0,1% tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và
tối thiểu không dưới 03 triệu đồng
|
- Điều 33 Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 5, 6
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
- Điều 4
Thông tư số 169/2016/TT-BTC Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 26/10/2016
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
|
16
|
DTP-284559
|
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
Điều 4, 5, 7, 9 thuộc Quy định một
số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày
26/02/2016 ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt
động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
|
17
|
DTP-284560
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 41 Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 40
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9,
khoản 2 Điều 10 Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Điều 5,
Điều 6, Điều 7 Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014
quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ,
tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
DTP-284611
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Cấp mới: 30 ngày
làm việc
- Cấp lại: 15
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ
sơ: 250.000 đồng.
- Lệ phí công
bố Quyết định ghi: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng
bạ: 150.000 đồng.
|
- Điều 42
Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và
quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Điểm b
khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 phần IV, khoản 2 phần V Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn việc cấp,
thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Điều 4
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
III. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
DTP-284569
|
Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X
- quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 72 Luật năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 4,
khoản 2 và khoản 3 Điều 8, Điều 9 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010
Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
2
|
DTP-284570
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
200.000
đồng/ Chứng chỉ
|
- Điều 28 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 6,
Điều 7, Điều 22, khoản 3 Điều 23, Điều 24, Điều 29 Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN
- Điều 4
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử;
- Quyết định
1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI.
|
3
|
DTP-284588
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Theo quy
định tại Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6
|
- Điều 73, Điều 75, khoản 1 Điều 76,
Điều 77 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 5, Điều 11, khoản 3 Điều 23,
Điều 24 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
- Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI.
|
4
|
DTP-284596
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Theo quy
định tại Điều 4 Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6
|
- Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 26 Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ;
- Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI.
|
5
|
DTP- 284598
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
- Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Điều 27 Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
6
|
DTP-284600
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
Không
|
- Điều 78
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 28
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
7
|
DTP-284602
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
500.000
đồng/ Kế hoạch
|
- Điều 82, Điều 83
Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 29,
Điều 30, Điều 31, Điều 32 Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 quy
định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân;
- Điều 23
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Điều 4
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
A
|
Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
|
1
|
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu
sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại
hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Theo quy
định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Điều 34
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Điều 7 Nghị
định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3
Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy
định về kiểm tra chuyên ngành.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
B
|
Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
1
|
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
- Lệ phí ra Quyết
định: không;
- Chi phí
phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh
giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số
điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 4 và
khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
2
|
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
- Lệ phí ra Quyết
định: không;
- Chi phí
phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh
giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số
điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Khoản 4 Điều 4 Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học
và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số
điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
4
|
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
|
- Điều 7 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 27,
Điều 28 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi
hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 12
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Điều 4 và Điều 8 Thông tư số
27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi
tiết thị hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng
quốc gia.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
5
|
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 27,
Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 7,
Điều 8 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3
Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 1 và
khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
6
|
BKHVCN-DTP-282382
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Theo quy
định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Khoản 3 Điều 29 Luật Hóa chất ngày
21/11/2007;
- Khoản 1
Điều 4 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh
Mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội
địa;
- Khoản 1
Điều 4, Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 24
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Điều 8
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động;
- Điều 7 Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa
chất;
- Khoản 1
Điều 26, Điều 27 của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt.
- Điều 4,
khoản 1 Điều 5 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa;
- Khoản 1 và
khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ
KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
7
|
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Theo quy
định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Khoản 3 Điều 5 Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ
tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
- Trực tiếp; Hoặc qua
DVC trực tuyến
mức
3.
|
Trực tiếp
|
8
|
BKHVCN-DTP-282384
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Theo quy
định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Điều 6 Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN
ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
9
|
BKHVCN-DTP-282129
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 31, Điều 32,
Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 17
Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đo lường;
- Điều 10,
Điều 11, Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
10
|
BKHVCN-DTP-282130
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 31, Điều 32,
Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 17
Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường;
- Nghị định
số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Điều 10,
Điều 11, Điều 12, Điều 14 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
11
|
BKHVCN-DTP-282131
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
13 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
Không
|
- Điều 44 Luật đo
lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 16
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đo lường;
- Điều 10 Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
12
|
DTP-284603
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
150.000
đồng
|
- Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 1 Điều 14, khoản 1
Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 9,
Điều 10 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Khoản 7
Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
13
|
DTP-284603
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
150.000
đồng
|
- Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 1 Điều 14, khoản 1
Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 9, Điều 10 Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
14
|
DTP-284605
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
150.000
đồng
|
- Điều 48 Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24
Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 2 Điều 14, khoản 2
Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Nghị
định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Điều 14,
Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Khoản 4 và
khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 Bộ trưởng Bộ
KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
15
|
DTP-284607
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC
|
150.000
đồng
|
- Điều 48
Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24
Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 2 Điều 14, khoản 2
Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Nghị
định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Điều 14,
Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Khoản 4 và
khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 q Bộ trưởng Bộ Tài chính uy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
16
|
DTP-284608
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
12 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN
tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh
|
- Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
Không.
- Chi phí và các điều kiện khác phục
vụ việc đánh giá tại cơ sở của đoàn đánh giá do cơ sở đề nghị bảo đảm.
|
- Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34
Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 17
Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đo lường;
- Khoản 2
Điều 16, Điều 17, Điều 18 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ
trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn;
- Quyết định
1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3.
|
Trực tiếp
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1719/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|