|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1644/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
10 tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY
SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024);
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024);
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải
quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 06 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn theo Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 và
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 3341/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2022,
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 và Quyết định số
2433/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ NN và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HCTC; Lâm Hải Giang
- Lưu: VT, K1, K10, K13, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
11 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1644/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024)
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
1.004918.000.00.00.H08
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
1.004915.000.00.00.H08
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa
bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). (Thu phí tại
thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
1.004913.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2
1.004694.000.00.00.H08
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
1.004697.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện: Trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
1.004692.000.00.00.H08
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
1.004684.000.00.00.H08
|
45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối
với trường hợp cấp lại, gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
1.004359.000.00.00.H08
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm
việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Lệ phí cấp mới: 40.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp lại: 20.000 đồng/lần.
(Thu lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
1.004344.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
II. Lĩnh vực Thú y
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
1.002338.000.00.00.H08
|
(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy
định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2 022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch. (ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trạm Kiểm dịch
động vật đèo Cù Mông
|
-
|
-
|
- Trình tự thực hiện: BCCI;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo
quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm
theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn
đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. (Thu phí, lệ phí
tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024)
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
1.004478.000.00.00.H08
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ.
|
-
|
Tổng cộng: 11
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|