|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1845/QĐ-UBND 2019 về danh mục thủ tục thủy sản Sở Nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
1845/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1845/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 31 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 161/TTr-SNN ngày 24 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình
Định theo Quyết định số 1154/QD-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã công bố theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 02
kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Phòng Hành chính - Tổ chức;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố theo
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
63 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Cấp
tỉnh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- 07 ngày làm việc (Đối với trường
hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ
chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng).
- 63 ngày làm việc (Đối với trường
hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi
quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Cấp
tỉnh
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc (Đối với cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện).
- 03 ngày làm việc (Đối với cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc (Đối với cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản).
- 03 ngày làm việc (Đối với cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức
thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất
lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
-
|
6
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06
hải lý)
|
- 45 ngày làm việc (Đối với cấp
phép nuôi trồng thủy sản trên biển)
- 15 ngày làm việc (Đối với cấp lại
Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển trong trường hợp
Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung thông tin)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trung, thành phố Quy
Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (Đối với xác
nhận nguồn gốc).
- 07 ngày làm việc (Đối với xác
nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước
thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
TTHC được công bố theo Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
- 06 ngày làm việc (Đối với cấp
mới).
- 03 ngày làm việc (Đối với cấp
lại).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí cấp mới
40.000đồng/lần.
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí
cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
-
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
|
4
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
Cấp
tỉnh
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được công bố theo
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu
được ủy quyền)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
2
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố
theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý)
|
63 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
- 07 ngày làm việc (Đối với trường
hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ
chức cộng đồng, Quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng)
- 63 ngày làm việc (Đối với trường
hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi
quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản).
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
|
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 08 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định: 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tình Bình
Định bị bãi bỏ
|
1
|
BNN-BDI-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
2
|
BNN-BDI-288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
3
|
BNN-BDI-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
4
|
BNN-BDI-288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
5
|
BNN-BDI-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
6
|
BNN-BDI-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
7
|
BNN-BDI-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
8
|
BNN-BDI-288360
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1845/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|