|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1427/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Nam Định
Số hiệu:
|
1427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1427/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 163/TTr-SNN ngày 02/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
I. Thủ tục hành chính ban
hành mới
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thẩm quyền quyết định
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
UBND tỉnh
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
UBND tỉnh
|
Chưa có văn bản quy định.
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem
xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng
cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố
mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được
ban hành.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
UBND tỉnh
|
Chưa có văn bản quy định.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần
(có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
45 ngày đối với trường hợp cấp
mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
10
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
11
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ của chủ tàu, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp
với đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt số
tiền hỗ trợ cho chủ tàu; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Tờ trình đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh ban hành Quyết định
phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp
huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan; Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh, Sở
Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước;
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thông
báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu; chủ tàu phải xuất trình giấy chứng minh
thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân để đối chiếu khi nhận tiền.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định.
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp
mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất
15m trở lên, cảng cá.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất
15m trở lên, cảng cá (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở NTTS, tàu cá có chiều dài lớn nhất
15m trở lên, cảng cá (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
- Thẩm định đánh giá định kỳ ĐKATTP:
350.000đ/cơ sở) đối với trường hợp đúng hạn)
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất NLTS: Cơ quan địa phương kiểm tra thực
hiện là: 700.000đ/cơ sở (đối với trường hợp quá hạn)
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất tại cơ sở NTTS,
làm việc trên tàu cá có chiều dài lớn nhất 15m trở lên, cảng cá.
|
Trong thời gian 03 ngày làm
việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy
định tại Điều 9 Thông tư liên tịch số 13/2014/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT có trách
nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
30.000 đồng/lần/ người.
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ
Công thương, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính.
|
19
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
20 ngày làm việc (đối với hồ
sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế
cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
5% giá thiết kế theo quy định
tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ,
|
BQL Cảng cá Nam Định
|
BQL Cảng cá Nam Định thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
- Nộp 150.000 đồng + (số tấn
thủy sản x 15.000 đồng/tấn);
Tối đa 700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018.
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
- 03 ngày làm việc kể từ khi
hoàn thành kiểm tra.
|
Tại thực địa hoặc Bộ phận một
cửa Chi cục Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Theo từng hạng mục quy định tại
Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Chưa có văn bản quy định.
|
27
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn
cấp không quá 30 ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
28
|
Thủ tục xác nhận bảng kê lâm
sản.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Chi cục kiểm
lâm
|
|
Không
|
- Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
BVTV
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Phí, lệ phí: 800.000đ
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy
sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
Phí, lệ phí: 800.000đ
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
- Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
5
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (áp dụng cho cả cơ sở
nuôi trồng thủy sản và tàu cá khai thác thủy sản)
|
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP
|
9
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
- Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
11
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
- Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cải hoán
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
20
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
- Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
21
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
22
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
-Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Nông nghiệp và PTNT.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá nhập khẩu
|
- Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời ( đối với tàu cá đăng kiểm không cùng cơ quan đăng ký )
|
25
|
Cấp đổi lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nguồn gốc thủy sản nuôi
|
- Không có trong danh mục Quyết
định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh
mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
27
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
28
|
Thủ tục cấp phép vận chuyển gấu.
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý hiếm
và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
- Không có trong danh mục Quyết
định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh
mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ
nhà nước.
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
- Không có trong danh mục Quyết
định 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh
mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
32
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
33
|
Thủ tục đăng ký bổ sung loài
động vật rừng vì mục đích thương mại.
|
34
|
Thủ tục xác nhận của Cơ quan
Kiểm lâm sở tại đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng
tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các
điểm không cùng trên địa bàn tỉnh; động vật rừng được gây nuôi trong nước và
bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính ban
hành mới:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Công khai phương án: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chưa có văn bản quy định.
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
a) Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ
chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;
b) Trong thời hạn 02 ngày kể
từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chưa có văn bản quy định.
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
- Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ NN&PTNT.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ sản xuất cây vụ
Đông (cây đậu tương, cây bí) từ năm 2012-2015
|
- Quyết định số
22/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Ban hành chính
sách hỗ trợ sản xuất cây vụ Đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến 2015 đã hết
hiệu lực.
|
2
|
Cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập
liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Nam
Định
|
- Quyết định số
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Nam Định đã hết hiệu lực.
|
3
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo
vệ thực vật
|
- Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 10/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|