|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2763/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
02 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU
ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất tự nhiên: 4.494,21 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 941,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.549,51 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 2,76 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
4.494,21
|
100
|
4.494,21
|
|
4.494,21
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1572,77
|
35,00
|
941,94
|
|
941,94
|
20,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
840,48
|
18,70
|
378,40
|
165,00
|
543,40
|
12,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
786,50
|
17,50
|
378,40
|
165,00
|
543,40
|
12,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
253,48
|
5,64
|
|
37,84
|
37,84
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
155,58
|
3,46
|
117,75
|
|
117,75
|
2,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
23,29
|
0,52
|
7,78
|
|
7,78
|
0,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
122,46
|
2,72
|
122,46
|
|
122,46
|
2,72
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,71
|
0,33
|
6,67
|
|
6,67
|
0,15
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,26
|
2,94
|
|
81,04
|
81,04
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,51
|
0,68
|
|
25,00
|
25,00
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2886,84
|
64,23
|
3.549,51
|
|
3.549,51
|
78,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,75
|
0,46
|
106,52
|
|
106,52
|
2,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,62
|
0,08
|
10,00
|
|
10,00
|
0,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
25,00
|
|
25,00
|
0,56
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
120,28
|
2,68
|
161,72
|
|
161,72
|
3,60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,78
|
0,37
|
13,34
|
|
13,34
|
0,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1101,41
|
24,51
|
1.226,01
|
19,30
|
1.245,31
|
27,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
772,71
|
17,19
|
816,94
|
4,53
|
821,47
|
18,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
66,36
|
1,48
|
77,62
|
|
77,62
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
40,80
|
0,91
|
49,47
|
|
49,47
|
1,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,23
|
0,14
|
44,14
|
|
44,14
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
39,96
|
0,89
|
55,72
|
|
55,72
|
1,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
85,41
|
1,90
|
93,23
|
|
93,23
|
2,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,75
|
0,02
|
8,37
|
1,07
|
9,44
|
0,21
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,44
|
0,01
|
0,85
|
|
0,85
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,85
|
0,13
|
7,73
|
|
7,73
|
0,17
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,22
|
0,25
|
19,21
|
|
19,21
|
0,43
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,11
|
0,09
|
4,11
|
|
4,11
|
0,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
53,12
|
1,18
|
41,88
|
|
41,88
|
0,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,61
|
0,10
|
|
5,42
|
5,42
|
0,12
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,97
|
0,20
|
|
14,15
|
14,15
|
0,31
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,87
|
0,02
|
|
0,87
|
0,87
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
30,29
|
|
30,29
|
0,67
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
114,40
|
2,55
|
|
102,15
|
102,15
|
2,27
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
223,78
|
4,98
|
256,00
|
|
256,00
|
5,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
895,70
|
19,93
|
1.235,79
|
|
1.235,79
|
27,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,99
|
0,38
|
13,61
|
|
13,61
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,03
|
1,34
|
|
1,34
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,86
|
0,06
|
|
3,94
|
3,94
|
0,09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
319,89
|
7,12
|
|
302,93
|
302,93
|
6,74
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48,82
|
1,09
|
|
41,42
|
41,42
|
0,92
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,27
|
0,01
|
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
34,60
|
0,77
|
2,76
|
|
2,76
|
0,06
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
2.618,83
|
883,54
|
3.502,37
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
461,15
|
|
461,15
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
14,45
|
|
14,45
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
2.855,40
|
2.855,40
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
122,46
|
|
122,46
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
25,00
|
|
25,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
2.618,83
|
|
2.618,83
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
172,40
|
|
172,40
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
1.679,52
|
1.679,52
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.079,93
|
|
991,84
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
552,10
|
552,10
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
634,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
364,33
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
310,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
127,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
51,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
30,51
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
116,21
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
31,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,81
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ
1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
4.494,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.419,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.044,71
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,29
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,31
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
155,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
90,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,25
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,31
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ
biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp
với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm
vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản
lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường
xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử
dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc
phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng,
đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định
của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh
giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường
ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự
báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá
hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong
tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự
phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định
và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong
kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế
hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời
gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được
các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng,
nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực
hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài Chính, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Sầm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC114.08.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ 01.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
634,67
|
18,24
|
145,72
|
39,74
|
129,80
|
13,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
364,33
|
12,98
|
86,72
|
6,44
|
108,82
|
5,00
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
310,35
|
12,98
|
78,73
|
5,01
|
82,43
|
4,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
127,99
|
0,41
|
13,25
|
7,24
|
13,15
|
4,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,07
|
0,48
|
1,86
|
13,92
|
1,54
|
2,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,51
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,04
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
51,22
|
4,37
|
13,38
|
12,14
|
6,29
|
2,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
30,51
|
|
30,51
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
116,21
|
4,19
|
43,47
|
9,63
|
10,92
|
7,25
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.B38
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ BIỂU SỐ 01.2:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
634,67
|
97,01
|
23,55
|
32,03
|
23,27
|
61,36
|
50,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
364,33
|
59,10
|
12,29
|
20,61
|
3,92
|
23,84
|
24,61
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
310,35
|
41,26
|
12,29
|
20,59
|
3,92
|
23,84
|
24,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
127,99
|
18,67
|
3,72
|
3,21
|
12,92
|
28,91
|
22,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,07
|
0,80
|
3,42
|
6,43
|
1,73
|
2,63
|
1,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,51
|
14,40
|
|
1,11
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,04
|
|
|
|
3,35
|
4,69
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
51,22
|
4,04
|
4,12
|
0,67
|
1,35
|
1,29
|
1,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
30,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
116,21
|
10,91
|
7,27
|
14,18
|
1,19
|
2,76
|
4,44
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.B38
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ BIỂU SỐ 02.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,81
|
0,06
|
7,14
|
0,66
|
0,24
|
2,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,13
|
0,06
|
1,21
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,61
|
|
1,30
|
0,66
|
|
2,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,43
|
|
|
0,66
|
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
|
|
|
|
1,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,93
|
|
|
|
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,05
|
|
4,62
|
|
0,24
|
0,03
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.2:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,81
|
11,38
|
0,04
|
0,52
|
3,91
|
4,41
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,13
|
2,50
|
0,04
|
|
|
3,32
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,61
|
|
|
0,36
|
|
1,01
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,43
|
|
|
0,36
|
|
0,91
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,93
|
8,88
|
|
|
3,91
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,05
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.1:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
4.494,21
|
100
|
172,89
|
799,81
|
642,81
|
469,35
|
299,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.419,21
|
31,58
|
12,04
|
248,98
|
48,73
|
205,59
|
15,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
735,75
|
16,37
|
7,05
|
136,71
|
3,16
|
160,77
|
4,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
684,56
|
15,23
|
7,05
|
128,72
|
2,22
|
135,38
|
4,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
215,08
|
4,79
|
0,21
|
19,30
|
4,82
|
27,17
|
2,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
144,71
|
3,22
|
0,48
|
19,38
|
11,23
|
11,31
|
6,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,46
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
122,46
|
2,72
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,71
|
0,33
|
|
|
4,41
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
112,50
|
2,50
|
4,30
|
43,81
|
25,11
|
6,34
|
3,07
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
51,54
|
1,15
|
|
29,78
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.044,71
|
67,75
|
160,79
|
545,00
|
593,62
|
263,52
|
283,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,07
|
0,54
|
4,40
|
4,03
|
2,37
|
2,26
|
4,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,26
|
0,16
|
3,30
|
|
0,16
|
3,00
|
0,19
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
0,56
|
|
18,26
|
|
6,74
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
125,36
|
2,79
|
18,46
|
11,34
|
32,26
|
1,96
|
2,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,78
|
0,37
|
1,08
|
2,15
|
0,40
|
0,02
|
8,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.186,98
|
26,41
|
56,07
|
183,65
|
216,21
|
101,71
|
102,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
838,04
|
18,65
|
43,75
|
137,85
|
123,53
|
70,96
|
70,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
59,73
|
1,33
|
0,86
|
17,52
|
2,68
|
7,80
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46,87
|
1,04
|
0,71
|
4,95
|
1,05
|
1,87
|
20,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,23
|
0,14
|
1,68
|
0,69
|
0,30
|
0,17
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,35
|
1,01
|
5,39
|
8,70
|
3,41
|
6,48
|
2,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
85,41
|
1,90
|
1,48
|
1,63
|
77,61
|
0,58
|
0,71
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,77
|
0,20
|
0,01
|
0,93
|
|
1,53
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,01
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,85
|
0,13
|
0,32
|
1,54
|
0,84
|
0,37
|
0,49
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,79
|
0,40
|
|
5,12
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,11
|
0,09
|
|
|
|
0,39
|
0,68
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
49,07
|
1,09
|
0,73
|
4,05
|
3,57
|
3,25
|
3,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,61
|
0,12
|
0,24
|
|
1,00
|
4,37
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,72
|
0,28
|
0,90
|
0,65
|
1,53
|
3,92
|
1,34
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
127,61
|
2,84
|
16,21
|
32,23
|
26,88
|
4,07
|
5,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
228,28
|
5,08
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
915,81
|
20,38
|
54,70
|
148,15
|
189,02
|
119,63
|
109,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,71
|
0,37
|
0,67
|
9,02
|
0,51
|
0,57
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,18
|
0,03
|
0,51
|
0,07
|
|
0,21
|
0,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
0,06
|
0,06
|
0,95
|
0,12
|
0,31
|
0,37
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
318,48
|
7,09
|
5,33
|
115,50
|
125,69
|
14,81
|
35,61
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48,13
|
1,07
|
|
19,65
|
|
8,23
|
13,70
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,25
|
0,01
|
|
|
|
|
0,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,29
|
0,67
|
0,06
|
5,83
|
0,46
|
0,24
|
0,67
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.502,29
|
77,93
|
172,90
|
799,54
|
642,83
|
469,37
|
299,90
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.259,58
|
28,03
|
12,04
|
248,98
|
44,32
|
205,59
|
15,98
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
159,63
|
3,55
|
|
|
4,41
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.476,82
|
55,11
|
172,89
|
319,92
|
642,81
|
187,74
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
25,00
|
0,56
|
|
18,26
|
|
6,74
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
2.006,78
|
44,65
|
119,20
|
422,66
|
390,22
|
195,56
|
180,15
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
685,00
|
15,24
|
65,00
|
|
350,00
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
330,77
|
7,36
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
169,45
|
3,77
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ BIỂU SỐ 03.2:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
4.494,21
|
100
|
473,64
|
233,10
|
410,90
|
210,88
|
394,19
|
386,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.419,21
|
31,58
|
226,52
|
17,20
|
155,39
|
58,07
|
182,14
|
248,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
735,75
|
16,37
|
148,05
|
9,98
|
16,33
|
18,66
|
98,16
|
132,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
684,56
|
15,23
|
131,51
|
9,98
|
16,31
|
18,66
|
98,16
|
132,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
215,08
|
4,79
|
34,01
|
1,47
|
3,06
|
29,75
|
48,14
|
44,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
144,71
|
3,22
|
10,59
|
2,42
|
4,26
|
3,97
|
28,44
|
46,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,46
|
0,50
|
13,57
|
|
8,89
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
122,46
|
2,72
|
|
|
122,46
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,71
|
0,33
|
|
|
|
3,35
|
6,95
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
112,50
|
2,50
|
20,30
|
3,33
|
0,39
|
2,34
|
0,45
|
3,06
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
51,54
|
1,15
|
|
|
|
|
|
21,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.044,71
|
67,75
|
235,74
|
215,86
|
254,99
|
146,14
|
207,66
|
138,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,07
|
0,54
|
2,00
|
0,26
|
2,24
|
0,22
|
1,80
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,26
|
0,16
|
|
0,11
|
0,02
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
125,36
|
2,79
|
9,63
|
10,21
|
31,08
|
0,13
|
7,09
|
0,87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,78
|
0,37
|
0,17
|
2,41
|
1,65
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.186,98
|
26,41
|
104,17
|
87,13
|
94,52
|
55,95
|
91,67
|
93,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
838,04
|
18,65
|
84,97
|
62,88
|
76,23
|
43,24
|
66,34
|
58,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
59,73
|
1,33
|
8,23
|
1,74
|
2,88
|
2,18
|
5,01
|
9,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46,87
|
1,04
|
0,76
|
10,00
|
1,30
|
0,56
|
2,37
|
2,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,23
|
0,14
|
0,22
|
0,16
|
2,16
|
0,14
|
0,23
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,35
|
1,01
|
1,84
|
3,86
|
4,64
|
1,88
|
1,91
|
4,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
85,41
|
1,90
|
0,11
|
|
1,39
|
0,65
|
0,10
|
1,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,77
|
0,20
|
0,68
|
0,01
|
1,27
|
0,03
|
3,91
|
0,39
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,01
|
0,02
|
|
0,29
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,85
|
0,13
|
0,44
|
0,54
|
0,42
|
0,17
|
0,72
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,79
|
0,40
|
|
2,89
|
|
0,57
|
|
9,21
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,11
|
0,09
|
|
0,55
|
0,02
|
1,30
|
|
1,17
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
49,07
|
1,09
|
5,23
|
3,44
|
2,93
|
4,79
|
10,55
|
6,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,61
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,72
|
0,28
|
1,67
|
1,06
|
0,78
|
0,42
|
0,45
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
127,61
|
2,84
|
6,51
|
11,23
|
23,25
|
1,19
|
0,52
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
228,28
|
5,08
|
|
|
|
86,72
|
102,16
|
39,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
915,81
|
20,38
|
105,02
|
98,87
|
91,34
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,71
|
0,37
|
0,45
|
0,37
|
2,62
|
0,34
|
0,64
|
0,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,18
|
0,03
|
|
0,02
|
0,21
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
0,06
|
|
0,56
|
0,17
|
0,22
|
0,03
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
318,48
|
7,09
|
7,58
|
4,29
|
3,23
|
1,21
|
3,04
|
2,19
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48,13
|
1,07
|
0,21
|
0,40
|
4,66
|
|
0,55
|
0,73
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,25
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,29
|
0,67
|
11,38
|
0,04
|
0,52
|
6,67
|
4,39
|
0,03
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.502,29
|
77,93
|
473,63
|
233,07
|
411,05
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.259,58
|
28,03
|
212,95
|
17,20
|
24,04
|
54,72
|
175,19
|
248,57
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
159,63
|
3,55
|
13,57
|
|
131,35
|
3,35
|
6,95
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.476,82
|
55,11
|
189,46
|
233,10
|
410,90
|
150,00
|
170,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
25,00
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
2.006,78
|
44,65
|
260,52
|
110,53
|
98,50
|
73,09
|
145,04
|
11,31
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
685,00
|
15,24
|
|
150,00
|
120,00
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
330,77
|
7,36
|
|
|
|
210,88
|
394,19
|
386,77
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
169,45
|
3,77
|
|
|
|
36,30
|
62,09
|
71,06
|
PHỤ BIỂU SỐ 04.1:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
212,19
|
9,08
|
52,26
|
18,63
|
43,53
|
9,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151,52
|
5,32
|
40,73
|
15,14
|
34,47
|
2,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,94
|
5,05
|
31,00
|
2,62
|
23,74
|
0,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88,64
|
5,05
|
31,00
|
2,62
|
22,74
|
0,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,15
|
0,20
|
4,34
|
2,12
|
5,53
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,11
|
|
0,69
|
3,84
|
0,02
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
19,76
|
0,07
|
3,97
|
6,56
|
5,18
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,73
|
|
0,73
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,36
|
3,76
|
10,22
|
3,29
|
9,06
|
5,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,01
|
0,10
|
2,33
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,10
|
1,44
|
5,62
|
1,54
|
7,01
|
1,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,08
|
1,34
|
3,04
|
0,75
|
3,26
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,67
|
0,10
|
1,50
|
0,58
|
3,37
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,59
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,71
|
|
0,68
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
4,05
|
|
0,40
|
0,21
|
0,38
|
0,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,80
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,11
|
2,16
|
1,58
|
1,45
|
2,05
|
3,42
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,41
|
0,06
|
|
0,30
|
|
1,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,31
|
|
1,31
|
0,20
|
|
1,78
|
Ghi chú: *Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ BIỂU SỐ 04.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
212,19
|
23,26
|
10,99
|
12,73
|
6,33
|
12,97
|
12,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151,52
|
17,13
|
6,35
|
8,90
|
2,01
|
9,78
|
9,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,94
|
11,75
|
2,31
|
4,28
|
0,39
|
3,01
|
6,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88,64
|
10,45
|
2,31
|
4,28
|
0,39
|
3,01
|
6,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,15
|
3,24
|
2,25
|
1,45
|
1,03
|
5,39
|
3,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,11
|
0,03
|
1,00
|
2,89
|
0,04
|
0,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
19,76
|
1,28
|
0,79
|
0,28
|
0,55
|
0,98
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,36
|
6,13
|
4,64
|
3,83
|
4,32
|
3,17
|
2,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,01
|
0,50
|
0,10
|
0,60
|
0,20
|
0,18
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,10
|
1,57
|
0,49
|
0,84
|
2,87
|
2,09
|
1,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,08
|
0,28
|
0,30
|
0,47
|
0,05
|
1,54
|
0,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,67
|
0,96
|
0,06
|
0,37
|
0,58
|
0,55
|
0,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,71
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
4,05
|
0,33
|
0,10
|
|
1,65
|
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,80
|
|
|
|
1,20
|
0,90
|
0,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,11
|
4,01
|
4,05
|
2,39
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,41
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,31
|
|
|
|
|
0,02
|
1,00
|
PHỤ BIỂU SỐ 05.1:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
155,81
|
6,20
|
40,73
|
17,10
|
34,97
|
2,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,98
|
5,93
|
31,00
|
3,28
|
24,24
|
0,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
90,19
|
5,93
|
31,00
|
2,79
|
23,24
|
0,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,40
|
0,20
|
4,34
|
2,42
|
5,53
|
1,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,11
|
|
0,69
|
4,84
|
0,02
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,83
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,76
|
0,07
|
3,97
|
6,56
|
5,18
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,73
|
|
0,73
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,25
|
|
0,06
|
0,93
|
1,55
|
0,19
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ BIỂU SỐ 05.2:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
155,81
|
17,13
|
6,35
|
8,90
|
2,01
|
10,40
|
9,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,98
|
11,75
|
2,31
|
4,28
|
0,39
|
3,01
|
6,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
90,19
|
10,45
|
2,31
|
4,28
|
0,39
|
3,01
|
6,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,40
|
3,24
|
2,25
|
1,45
|
1,03
|
6,01
|
3,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,11
|
0,03
|
1,00
|
2,89
|
0,04
|
0,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,76
|
1,28
|
0,79
|
0,28
|
0,55
|
0,98
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,25
|
0,38
|
|
1,10
|
0,09
|
0,65
|
0,30
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ BIỂU SỐ 06.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng
Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,31
|
|
1,31
|
0,20
|
|
1,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,28
|
|
1,30
|
0,20
|
|
1,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,70
|
|
|
0,20
|
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
|
|
|
|
1,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2763/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Quảng
Vinh
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Trường
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,31
|
|
|
|
|
0,02
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,28
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 07:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
2023
|
Diện tích hiện
trạng
|
Diện tích tăng
thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã, phường
|
Diện tích thực
hiện
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình dự án trong
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn
|
1,61
|
|
1,61
|
CQP
|
Phường Quảng Châu;
Phường Quảng Thọ
|
Công văn số
190/CV-BCH ngày 22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn đăng ký
nhu cầu sử dụng đất
|
Các thửa số: 1792,
1817-1829, 1851-1857, tờ số 19, bản đồ địa chính phường Quảng Châu đo vẽ năm
2014; Các thửa số: 25; 26; 28; 29; 30...tờ số 14, bản đồ địa chính phường Quảng
Thọ đo vẽ năm 2014
|
2
|
Đất quốc phòng
|
0,20
|
|
0,20
|
CQP
|
Phường Trường Sơn
|
Công văn số
190/CV-BCH ngày 22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn đăng ký
nhu cầu sử dụng đất
|
Thửa số 74, tờ số
67 bản đồ địa chính phường Trường Sơn, đo vẽ năm 2011
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng cho cán bộ và phi công quân chủng
Phòng không - Không quân (F371)
|
2,00
|
|
2,00
|
CQP
|
Phường Quảng Vinh
|
Công văn số
15176/UBND-CN ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch
khu nghỉ dưỡng cho cán bộ, phi công quản chủng PK-KQ; Công văn số 944/BQP-TM
ngày 6/4/2021 của Bộ Quốc phòng về việc Quân chủng phòng không, không quân
xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng tại tỉnh Thanh Hóa
|
Các thửa số:
2013-2016; 1994-1997; 2023-2025…, tờ số 11 bản đồ địa chính phường Quảng
Vinh, đo vẽ năm 2014
|
4
|
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự phường Quảng
Châu.
|
0,10
|
|
0,10
|
TSC
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
128/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thành phố Sầm Sơn về việc Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Công văn số 14952/UBND-KSTTHCNC ngày
07/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xây dựng nhà làm việc của Ban CHQS
cấp xã và nhà trực Trung đội dân quân cơ động; Công văn số 190/CV-BCH ngày
22/3/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Thửa số 1308 tờ số
15, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014.
|
1.2
|
Công trình dự án mục đích an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an thành phố Sầm Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
CAN
|
Phường Quảng Thọ
|
Công văn số
253/CAT-PH10 ngày 07/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch đất an
ninh năm 2023
|
Các thửa số: 10,
12, 14, 5…, tờ số 14 bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Hùng
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã Quảng Hùng
|
Các thửa số: 532,
597, 598, 650, tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Minh
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã Quảng Minh
|
Các thửa số: 1235,
1194, 1160…, tờ số 12, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Đại
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã Quảng Đại
|
Các thửa số: 955,
963, 847, tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2014
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an phường Quảng Cư
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Quảng Cư
|
Các thửa số:
503-505, 490-493, 458, tờ số 23, bản đồ địa chính phường Quảng Cư
|
II
|
Công trình, dự án còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo
|
7,00
|
|
3,50
|
ODT
|
Phường Trường Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày
01/10/2020
|
3,00
|
DGT
|
0,50
|
DKV
|
2
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm
Sơn
|
13,26
|
|
6,28
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày
10/5/2022
|
0,50
|
DVH
|
5,23
|
DGT
|
0,75
|
DKV
|
0,50
|
TMD
|
3
|
Khu tái định cư Bắc Kỳ
|
0,65
|
|
0,65
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày
01/10/2020
|
4
|
Khu đô thị Quảng Trường biển Sầm Sơn
|
19,85
|
|
7,35
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải
thu hồi đất; Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa
chính do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/7/2020
|
1,01
|
TMD
|
1,50
|
DKV
|
9,99
|
DGT
|
5
|
Khu tái định cư Xuân Phú, phường Trung Sơn
|
0,08
|
|
0,08
|
ODT
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính đất số 596/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
28/9/2021
|
6
|
Khu dân cư tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1)
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 20,
21, tờ số 52, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011
|
7
|
Khu xen cư, tái định cư Trung Tiến 2
|
0,20
|
|
0,10
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 271/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
28/10/2020
|
0,10
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông
|
4,10
|
|
2,70
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Các thửa số:
7,11-14, tờ số 4; thửa số 23, tờ số 5, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ
năm 2010
|
1,40
|
DGT
|
9
|
Khu tái định cư khu phố Công Vinh
|
0,32
|
|
0,16
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Mảnh Trích đo địa
chính số 02/TĐĐC-2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày
01/10/2020
|
0,16
|
DGT
|
10
|
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
|
0,41
|
|
0,20
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 159/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
04/3/2022
|
0,21
|
DGT
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (Khu đô
thị Minh Cát)
|
4,30
|
|
2,09
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 858/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
30/12/2020
|
2,21
|
DGT
|
12
|
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4
|
2,30
|
|
1,03
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 157,
158, 159, …211, 210, 209, …, tờ số 28, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ
năm 2011
|
1,27
|
DGT
|
13
|
Khu đô thị sinh thái ven sông Mã
|
9,00
|
|
4,05
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 61,
77, 79… tờ số 15; 244, 245, 280…, tờ số 16; 1-4, 34, 36…, tờ số 20, bản đồ địa
chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011
|
4,95
|
DGT
|
14
|
Khu dân cư 773
|
11,86
|
|
5,63
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số:
156-163, 64, 65, 66, 95, 96…, tờ số 25, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo
vẽ năm 2011
|
0,11
|
DVH
|
0,12
|
TMD
|
5,50
|
DGT
|
0,50
|
DKV
|
15
|
Khu tái định cư thuộc khu đô thị sinh thái, khu
du lịch ven sông Mã
|
6,18
|
|
2,98
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 9,
10, 13, 14,…, tờ số 5; 56, 57, 73, 59….., tờ số 13; 1, 44, 54, 94,…, tờ số
16, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011
|
3,20
|
DGT
|
16
|
Khu tái định cư Châu Chính
|
0,50
|
|
0,25
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 338/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
25/6/2019
|
0,25
|
DGT
|
17
|
Khu tái định cư Châu Thành
|
0,50
|
|
0,25
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 339/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
25/6/2019
|
0,25
|
DGT
|
18
|
Khu tái định cư Đồng Táng - Đồng Đục, phường Quảng
Châu
|
10,46
|
|
6,20
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Các thửa số:
406-409, 420, 451…, tờ số 10; 26-29, 59, 60, 65…,tờ số 14; 866, 867, 928…, tờ
số 15, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014
|
4,26
|
DGT
|
19
|
Khu dân cư tái định cư Đồng Me
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 645/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
17/9/2018.
|
20
|
Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng
Châu
|
8,60
|
|
3,13
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất..
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 618/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
01/10/2021.
|
0,75
|
DTT
|
0,69
|
DVH
|
1,04
|
TMD
|
2,99
|
DGT
|
21
|
Khu xen cư Kiều Đại 3
|
0,25
|
|
0,25
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 728/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
03/11/2021
|
22
|
Khu dân cư Tây đường Ven biển, phường Quảng Châu
|
1,44
|
|
1,44
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 728/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
21/10/2020
|
23
|
Khu đô thị sinh thái Châu Lộc
|
26,10
|
|
15,50
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 2, 3,
4, 5…, tờ số 11; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10…, tờ số 12, bản đồ địa chính
phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014
|
8,50
|
DGT
|
1,58
|
DKV
|
0,52
|
DVH
|
24
|
Khu dân cư Đồn Trại
|
6,57
|
|
2,90
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục khu đất
số 226/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/5/2021
|
0,38
|
DKV
|
3,29
|
DGT
|
25
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
|
0,50
|
|
0,25
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Trích lục bản đồ số
275/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 2/6/2020
|
0,25
|
DGT
|
26
|
Khu xen cư khu phố Thọ Văn
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 656/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2021.
|
27
|
Khu dân cư, tái định cư Thọ Trúc
|
4,50
|
|
2,03
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ số
295/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2021.
|
2,47
|
DGT
|
28
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại
|
12,69
|
|
3,67
|
DCH
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 372/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/6/2021.
|
2,05
|
TMD
|
2,94
|
ODT
|
0,23
|
DKV
|
0,29
|
DGD
|
3,51
|
DGT
|
29
|
Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và
xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa
giới hành chính thành phố Sầm Sơn)
|
14,10
|
4,70
|
4,31
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số:
1431-1449, 1386, 744, tờ số 7; 1, 2, 53-69…, tờ số 10 bản đồ địa chính phường
Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014.
|
|
0,60
|
DGD
|
|
0,20
|
DKV
|
|
0,10
|
DVH
|
|
4,19
|
DGT
|
30
|
Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía Đông thành
phố Thanh Hóa (Phần diện tích nằm trên địa bàn phường Quảng Thọ, tp Sầm Sơn)
|
2,53
|
|
0,93
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 72,
243, 253, … 271, 272, tờ số 5; 1, 2, 220, 221, …, tờ số 7 bản đồ địa chính
phường Quảng Thọ, đo vẽ năm 2014.
|
0,60
|
TMD
|
1,00
|
DGT
|
31
|
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ
|
5,00
|
|
3,00
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa đất thuộc
tờ số 7, 8, 10, 11 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014.
|
2,00
|
DGT
|
32
|
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh
|
3,00
|
|
1,30
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Các thửa thuộc tờ
số 10, 11, 12, 13 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014.
|
0,50
|
TMD
|
1,20
|
DGT
|
33
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường
Quảng Vinh
|
0,94
|
|
0,94
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 859/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hoá lập ngày
28/11/2017.
|
34
|
Khu dân cư, tái định cư chợ Hồng
|
1,86
|
|
1,86
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND thành phố Sầm Sơn
|
Các thửa số:
23-26; 34-38… tờ số 09; 136-145…,tờ số 10 bản đồ địa chính phường Quảng Vinh,
đo vẽ năm 2014.
|
35
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hai bên bờ sông
Đơ, thành phố Sầm Sơn (HUD 4)
|
3,16
|
|
3,16
|
DKV
|
Phường Quảng Thọ,
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số:
383-386, 501, 534, 433…, tờ số 08, bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ
năm 2014.
|
36
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thành
phố Sầm Sơn
|
18,86
|
|
4,18
|
TSC
|
Các phường Quảng
Châu, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/12/2022.
|
4,52
|
ODT
|
1,97
|
DVH
|
7,99
|
DGT
|
0,20
|
DKV
|
37
|
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn
|
10,00
|
|
5,50
|
ODT
|
Phường Trường Sơn,
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích đo địa chính
số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa duyệt ngày
11/4/2019
|
3,50
|
DGT
|
1,00
|
DKV
|
38
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí
Nam sông Mã
|
176,08
|
|
82,78
|
ODT
|
Phường Quảng Châu;
Phường Quảng Tiến; Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của
HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 468/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/8/2020.
|
|
5,05
|
DVH
|
|
3,28
|
DGD
|
|
47,42
|
DKV
|
|
4,41
|
TMD
|
|
33,14
|
DGT
|
39
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ, thành
phố Sầm Sơn
|
160,79
|
|
50,99
|
ODT
|
Phường Trường Sơn;
Phường Bắc Sơn; Phường Quảng Châu; Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải
thu hồi đất (điều chỉnh tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND
tỉnh).
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 469/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 7/8/2020.
|
2,84
|
DVH
|
3,40
|
DGD
|
48,69
|
DGT
|
21,51
|
DKV
|
7,93
|
TMD
|
0,16
|
DTS
|
6,67
|
SON
|
18,60
|
MNC
|
40
|
Khu dân cư, tái định cư Tây Bắc Sông Rào, phường
Quảng Vinh
|
2,28
|
|
1,11
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số
105-109, 1456, 1500…, tờ số 09; 2036; 2307; 1938…, tờ số 10, bản đồ địa chính
phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014.
|
|
0,12
|
DKV
|
|
1,05
|
DGT
|
41
|
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng
Thọ
|
4,95
|
|
1,87
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 592/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/8/2022.
|
|
0,32
|
DKV
|
|
0,06
|
TIN
|
|
2,70
|
DGT
|
42
|
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng
Cư, thành phố Sầm Sơn
|
1,18
|
|
0,51
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 792/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/12/2022.
|
|
0,06
|
DKV
|
|
0,61
|
DGT
|
43
|
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng
Cư, thành phố Sầm Sơn
|
2,71
|
|
0,64
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 610/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/8/2022.
|
|
1,99
|
DGT
|
|
0,08
|
DKV
|
44
|
Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến, phường Quảng
Châu, thành phố Sầm Sơn
|
0,22
|
|
0,22
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 234/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
16/4/2017.
|
2.1.2
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 165,
160, 166, 186, 18, …, tờ số 09, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm
2010.
|
2
|
Khu xen cư Rọc ông Sùng
|
0,39
|
|
0,39
|
ONT
|
Các thửa số: 185,
192-195, 210-214, 220-223, … tờ số 09, bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ
năm 2010.
|
3
|
Khu tái định cư phía Bắc mặt bằng số 90, xã Quảng
Đại
|
1,24
|
|
1,24
|
ONT
|
Xã Quảng Đại
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 297/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
01/6/2021.
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su
|
0,13
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 184/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
16/4/2021.
|
0,07
|
DGT
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng
Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh
|
1,90
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ
khu đất số 637/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
06/10/2021.
|
0,70
|
DGT
|
6
|
Khu dân cư, tái định cư Minh Hùng, thành phố Sầm
Sơn
|
8,45
|
|
3,92
|
ONT
|
Xã Quảng Minh; xã
Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 380/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
25/5/2022.
|
3,37
|
DGT
|
1,16
|
TMD
|
7
|
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang
|
2,98
|
|
1,10
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 730/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/11/2022.
|
1,72
|
DGT
|
0,11
|
DKV
|
0,05
|
DVH
|
8
|
Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại
|
3,19
|
|
1,30
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 591/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/8/2022.
|
1,78
|
DGT
|
0,11
|
DKV
|
2.1.3
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn
|
2,98
|
|
2,98
|
TSC
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
22/12/2022.
|
2
|
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
Sầm Sơn
|
0,31
|
|
0,31
|
TSC
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất;
Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 850/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
22/12/2022.
|
2.1.4
|
Công trình, dự án đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ
trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
Phường Trường Sơn
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Đo đạc chỉnh lý
khu đất số 1843/ĐĐCL do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Sầm Sơn
lập ngày 30/7/2021
|
2
|
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường Trung Sơn;
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 482/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
14/8/2020.
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm
Sơn (đường Đông Tây 2, Đông Tây 3, Mương 773)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Phường Quảng Cư
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số: 202,
222, 243,… tờ số 16; 96-98, 153-154… tờ số 20, bản đồ địa chính phường Quảng
Cư, đo vẽ năm 2010.
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Hón, phường Quảng
Châu, thành phố Sầm Sơn (Hạng mục giao thông)
|
0,96
|
|
0,96
|
DGT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 21/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
11/01/2021.
|
5
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến
đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 262/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày
22/5/2019.
|
6
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng
Hóa - Sầm Sơn
|
1,07
|
|
1,07
|
DGT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ số
62/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/01/2021 và Mảnh
trích đo địa chính số 01/TĐĐC/2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa duyệt ngày 15/10/2021
|
7
|
Bến xe hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn
|
3,80
|
|
3,80
|
DGT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 729/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
02/11/2022.
|
8
|
Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường
Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Phường Quảng Tiến
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 218/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Sầm
Sơn lập ngày 8/12/2022.
|
9
|
Mở mới tuyến đường trục cảnh quan Thanh Hóa - Sầm
Sơn, rộng 69m, dài 2400m
|
16,68
|
|
16,68
|
DGT
|
Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 12/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố
Sầm Sơn lập ngày 30/5/2023.
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang
Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn
|
0,66
|
|
0,66
|
DGT
|
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 684/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
07/10/2022.
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn từ chân
núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Trường Sơn,
Bắc Sơn
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 121/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
19/03/2019.
|
12
|
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ số
572/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập Thanh Hóa lập ngày 30/9/2019.
|
13
|
Đầu tư xây dựng đường Hai Bà Trưng
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường Quảng Tiến
|
Trích lục bản đồ số
573/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/9/2019
|
14
|
Dự án tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (Đoạn từ Sông Rào
đến Nam sông Mã)
|
3,60
|
|
3,60
|
DGT
|
Phường Quảng Châu;
Phường Quảng Vinh; Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 01/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
04/01/2021.
|
15
|
Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm
Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
DGT
|
Xã Quảng Minh; Phường
Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số: 451/TLBĐ, 452/TLBĐ, 453/TLBĐ ngày 15/8/2016; 736/TLBĐ,
737/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/10/2020.
|
16
|
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
|
1,40
|
|
1,40
|
DGT
|
Phường Trường Sơn;
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 326/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên
& Môi trường lập ngày 09/6/2021
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo đường Hai Bà Trưng (đoạn từ
Nguyễn Du đến đường Trần Hưng Đạo)
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
Phường Quảng Tiến,
Quảng Cư, Trung Sơn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Thuộc các tờ số
52, 55, 56 bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011; các tờ số 27,
28, bản đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011; các tờ số 2, 3, 4, 10 bản
đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011.
|
18
|
Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê
Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Phường Bắc Sơn,
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số
253-253, tờ số 44, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011; các thửa
số 1, 42, 39, 40, tờ số 13, bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, đo vẽ năm 2011.
|
19
|
Mở mới và mở rộng tuyến đường 4C thành phố Sầm
Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai phía Nam)
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Phường Quảng Vinh,
Xã Quảng Hùng, Xã Quảng Đại
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các tờ số 11, 13,
bản đồ địa chính xã Quảng Đại, đo vẽ năm 2014; các tờ số 13, 14, bản đồ địa
chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014.
|
20
|
Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến Đại lộ
Nam sông Mã)
|
4,20
|
|
4,20
|
DGT
|
Phường Quảng Thọ;
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 109/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/3/2023.
|
21
|
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến
đường Quảng Minh 1)
|
1,88
|
|
1,88
|
DGT
|
Quảng Châu, Quảng
Thọ, Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 108/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa ngày
10/3/2023.
|
2.1.5
|
Công trình dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố
Sầm Sơn
|
0,27
|
|
0,27
|
DVH
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính ngày 02/01/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa.
|
2
|
Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học
sinh miền nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến
|
5,50
|
|
5,50
|
DVH
|
Phường Quảng Tiến
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
thửa số 03, tờ số
31; các thửa số 74, 88, 89, …, tờ số 32, thửa 01 tờ số 36, thửa 10 tờ số 37,
bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2010.
|
2.1.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thể thao xã
Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
1,21
|
|
1,21
|
DTT
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
14/6/2022.
|
2.1.7
|
Dự án đất cụm Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng Thọ - Quảng
Châu
|
24,40
|
|
24,40
|
SKN
|
Phường Quảng Châu;
Phường Quảng Thọ
|
Nghị quyết số
160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục thu hồi đất. Quyết
định số 2486/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công
nghiệp làng nghề.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 745/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
30/10/2020.
|
2.1.8
|
Dự án đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn (Xã Quảng
Hùng, Quảng Minh)
|
0,70
|
|
0,70
|
DNL
|
Xã Quảng Hùng, Xã
Quảng Minh
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt
ngày 21/3/2022.
|
2
|
Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn
|
1,22
|
|
1,22
|
DNL
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt
ngày 22/4/2022.
|
3
|
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2
|
0,17
|
|
0,17
|
DNL
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Mảnh trích đo địa
chính số 02/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt
ngày 01/8/2022.
|
4
|
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2
|
3,58
|
|
3,58
|
DNL
|
Phường Trường Sơn,
Quảng Vinh, Quảng Thọ, Quảng Châu
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Mảnh trích đo địa
chính số 03/TĐĐC-2022 được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt
ngày 01/8/2022.
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Quảng Thọ,
Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
|
6
|
Trạm biến áp 220KV Sầm Sơn và đường dây đầu nối
220KV Thanh Hóa- Sầm Sơn
|
0,88
|
|
0,88
|
DGT
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số
175-177, 272-278, … tờ số 9 và thửa thửa số 165, 10, 26, 25,… tờ số 8, bản đồ
địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014.
|
4,50
|
|
4,50
|
DNL
|
2.1.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục Bãi tập kết rác tạm tại xã Quảng Minh
thuộc dự án Xử lý triệt để môi trường bãi rác phường Trung Sơn
|
2,28
|
|
2,28
|
DRA
|
Xã Quảng Minh
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 441/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
lập ngày 17/6/2022.
|
2
|
Nhà máy xử lý nước thải thành phố Sầm Sơn (Giai
đoạn 1)
|
4,90
|
|
4,90
|
DRA
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
|
Các thửa số 12,
23-25, 60-68, … tờ số 11; 2, 5, 6, 7, 8, thuộc tờ số 10, bản đồ địa chính phường
Quảng Châu, đo vẽ năm 2014.
|
2.2
|
Công trình, dự án đã
thu hồi đất đăng ký để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất, đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Lọng, phường Quảng Châu
|
2,70
|
|
1,53
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất;
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày
23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng).
|
Các thửa số 544,
507, 612, 685, 634, … tờ số 24, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm
2014.
|
|
0,11
|
DGD
|
|
1,00
|
DGT
|
|
0,06
|
DKV
|
2
|
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1)
|
0,08
|
|
0,08
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất;
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự
án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã hồi đất, bồi thường giải phóng mặt
bằng).
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 206/TL-BĐĐC/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
thành phố Sầm Sơn lập ngày 19/8/2022.
|
3
|
Khu dân cư phía Đông Trung tâm hành chính Thành
phố Sầm Sơn
|
11,85
|
|
7,18
|
ODT
|
Các phường Quảng
Châu; Phường Quảng Thọ; Phường Quảng Vinh
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất.
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự
án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng
mặt bằng).
|
Trích lục Bản đồ Địa
chính khu đất số 123/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 17/03/2021
|
0,30
|
DKV
|
0,14
|
DVH
|
0,80
|
TMD
|
3,43
|
DGT
|
4
|
Khu xen cư khu phố Châu An
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất;
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự
án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng
mặt bằng)
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 320/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/5/2021
|
5
|
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn
|
6,54
|
|
0,37
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh số 26121000052 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ
phần Tập đoàn FLC đầu tư dự án FLC Villas Sầm Sơn; Nghị quyết số 239/NQ-HĐND
ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất (đã thu hồi
đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Các thửa số 223,
241, 242, 228, 247, 248, 274, 275, 276, … tờ bản đồ số 24, bản đồ địa chính
phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010
|
1,37
|
DGT
|
4,80
|
TMD
|
6
|
Khu xen cư Bứa
|
0,35
|
|
0,35
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
Quyết định số
949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục
dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023
|
Thửa 169 tờ số 34,
bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2010.
|
7
|
Khu dân cư, tái định cư Trung Tiến 1
|
0,40
|
|
0,40
|
ODT
|
Phường Quảng Tiến
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC và Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt ngày 09/12/2021
|
2.2.2
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xen cư Thôn 5 Quảng Hùng
|
4,43
|
|
2,29
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
(đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Trích lục khu đất
số 157/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 4/03/2022.
|
2,14
|
DGT
|
2
|
Khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng
|
4,48
|
|
2,22
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
(đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 468/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/7/2018.
|
|
0,17
|
DKV
|
|
2,09
|
DGT
|
2.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Phú
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất
(đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng).
|
Các thửa số 73,
74, 75, 77, 100 tờ số 02, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2010.
|
2
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Trung Kỳ
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Phường Trung Sơn
|
Nghị quyết số
160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải
thu hồi đất; Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh (đã thu hồi
đất, bồi thường giải phóng mặt bằng).
|
Các thửa số 26,
28, 29 tờ số 18, bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2010.
|
2.2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường
biển
|
2,82
|
|
1,02
|
TMD
|
Xã Quảng Hùng
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất;
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (đã thu hồi đất, bồi
thường giải phóng mặt bằng)
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 358/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
29/6/2023.
|
1,09
|
DGT
|
0,71
|
DVH
|
2.2.5
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất chức năng Bưu chính - Viễn thông
|
0,07
|
|
0,07
|
DBV
|
Phường Trường Sơn
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu
giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh đợt 1 (đã thu hồi đất, bồi
thường giải phóng mặt bằng)
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 67/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
17/02/2023.
|
2
|
Khu đất chức năng Bưu chính - Viễn thông
|
0,05
|
|
0,05
|
DBV
|
Phường Trường Sơn
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu
giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh đợt 1 (đã thu hồi đất, bồi
thường giải phóng mặt bằng).
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 67/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
17/02/2023.
|
2.2.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm
Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
DXH
|
Phường Quảng Cư
|
Công văn số
4369/UBND-NN ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
(đã thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Các thửa số 295,
306, 347, 348, 358, 419, 421, 422, 470, 471, 475, 476, … tờ bản đồ số 29, bản
đồ địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2010.
|
2.2.7
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất (Khu đất thu hồi
của Công ty TNHH xây dựng và du lịch Hưng Phong)
|
0,95
|
|
0,95
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số
4107/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 thu hồi đất của Công ty TNHH Xây dựng và du lịch
Hưng Phong giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất;
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 137/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/5/2011.
|
2.2.8
|
Dự án đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất (Khu đất sản xuất
kinh doanh 1 (SXKD-1) thuộc MBQH khu dịch vụ thương mại, trường Mầm non phường
Quảng Tiến).
|
0,09
|
|
0,09
|
SKC
|
Phường Quảng Tiến
|
Công văn số
7591/UBND-NN ngày 12/06/2020 của UBND tỉnh;
|
thửa số 204, tờ số
47, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011.
|
2.2.9
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non phường Quảng Tiến (Khu đất Trường
Mầm non thuộc mặt bằng quy hoạch khu dịch vụ thương mại).
|
0,57
|
|
0,57
|
DGD
|
Phường Quảng Tiến
|
Quyết định số
2599/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Quảng Tiến giao Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản
lý.
|
Các thửa số 1,
20-22; 43-46; 47-53 tờ số 52, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm
2011.
|
2.2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn
(Khu xử lý rác thải tập trung)
|
8,00
|
|
8,00
|
DRA
|
Xã Quảng Minh
|
Nghị quyết số
376/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND thành phố Sầm Sơn quyết định chủ trương
đầu tư dự án. Công văn số 1254/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục cho thuê đất thực hiện dự án.
|
Các thửa số 133;
137-139 tờ số 5; các thửa số 454-456, ... tờ số 6; các thửa số 7-10, ... tờ số
9; các thửa 1, 2, 22, 23, 108, … tờ số 10, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo
vẽ năm 2014.
|
2.3
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại Kim Mỹ Linh
|
1,14
|
|
1,14
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
|
Các thửa số: 101,
102; 113-116; 134-145; 150-158; 164-174; 179-190; 200-204), tờ số 40, bản đồ
địa chính phường Bắc Sơn, đo vẽ năm 2011; các thửa số 5, 6, 7, 8 tờ số 51, tờ
bản đồ địa chính phường Trung Sơn, đo vẽ năm 2011.
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Quảng Tiến
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Phường Quảng Tiến
|
|
Các thửa số: 283,
284, 309, 225 tờ số 12, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011.
|
3
|
Bãi đỗ xe và công trình hỗn hợp Intimex Sầm Sơn
|
0,67
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường Trường Sơn
|
|
Thửa số 89 tờ số
67, bản đồ địa chính phường Trường Sơn, đo vẽ năm 2010.
|
|
0,47
|
DGT
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Phường Quảng Vinh
|
|
Các thửa số: 1376,
1377, 1385, 1384, 1383, 1375, 1618, 1388, 1387, 1386, 1421, 1422 1423, 1422 tờ
số 9, bản đồ địa chính phường Quảng Vinh, đo vẽ năm 2014.
|
2.3.2
|
Khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Cầu lễ hội ánh sáng tại xã Quảng Hùng
|
0,69
|
|
0,69
|
DKV
|
Xã Quảng Hùng
|
Công văn số
1888/UBND-THKH ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chủ trương đầu
tư dự án
|
thửa số 925 tờ số
13, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014.
|
2.3.3
|
Dự án đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi mô hình chợ Chùa (Phường Quảng Tiến)
|
0,38
|
0,38
|
|
DCH
|
Phường Quảng Tiến
|
Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình
chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Các thửa số 55,
69, tờ số 32, bản đồ địa chính phường Quảng Tiến, đo vẽ năm 2011.
|
2
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu
|
0,70
|
0,70
|
|
DCH
|
Phường Quảng Châu
|
Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình
chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
thửa số 835 thuộc
tờ số 19, bản đồ địa chính phường Quảng Châu, đo vẽ năm 2014.
|
3
|
Chuyển đổi mô hình Chợ Quảng Cư
|
0,67
|
0,67
|
|
DCH
|
Phường Quảng Cư
|
Kế hoạch số
152/KH-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch khai thác chợ trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025.
|
Các thửa số 22;
23; 24 thuộc tờ số 28; các thửa số 522; 523; 524; 572 thuộc tờ số 23, bản đồ
địa chính phường Quảng Cư, đo vẽ năm 2011.
|
4
|
Chuyển đổi mô hình Chợ Quảng Hùng
|
0,45
|
0,45
|
|
DCH
|
Xã Quảng Hùng
|
Thửa số 408 tờ số
12, bản đồ địa chính xã Quảng Hùng, đo vẽ năm 2014.
|
2.3.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường Quảng Thọ
|
Quyết định số
2149/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư;
|
Các thửa số 142,
439-439, 481, 534, 535, tờ số 13, bản đồ địa chính phường Quảng Thọ, đo vẽ
năm 2014.
|
2.3.5
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao
|
8,49
|
|
11,07
|
NKH
|
Xã Quảng Minh
|
|
Các thửa số 266,
200, 220, .. tờ số 10; các thửa 113, 114, 146, 187, 220, 302 …, tờ số 11, bản
đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014.
|
2
|
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao
|
4,00
|
|
4,10
|
NKH
|
Xã Quảng Minh
|
|
Các thửa số 50,51,
53, 72, 73, 80, 81, ..., … tờ số 6, bản đồ địa chính xã Quảng Minh, đo vẽ năm
2014.
|
3
|
Khu nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao
|
9,27
|
|
6,59
|
NKH
|
Xã Quảng Minh
|
|
Các thửa số 187;
188; 189; 208; 209; 246; 231; 151; 152; 168; 169… tờ số 6, bản đồ địa chính
xã Quảng Minh, đo vẽ năm 2014.
|
Quyết định 2763/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2763/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/08/2023 thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|