|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 Danh mục dự án phải thu hồi đất chuyển mục đích đất lúa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
160/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày
02 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung Danh mục
dự án phải thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung 90 công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019 mà phải thu hồi đất, diện tích 773,037 ha, bao gồm:
- Thu hồi 612,433 ha đất để thực hiện
06 công trình, dự án Khu dân cư, xen cư tại các đô thị (trong đó, điều chỉnh
tên dự án “Khu đô thị du lịch sinh thái SunGroup” tại Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thành “Khu
đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn” và điều
chỉnh quy mô diện tích thu hồi đất của dự án từ 260,0 ha lên 521,59 ha).
- Thu hồi 13,940 ha đất để thực hiện
12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
- Thu hồi 15,718 ha đất để thực hiện
13 công trình, dự án giao thông.
- Thu hồi 16,120 ha đất để thực hiện
13 công trình, dự án thủy lợi, cấp nước.
- Thu hồi 0,389 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án cơ sở y tế.
- Thu hồi 1,430 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án chợ.
- Thu hồi 24,537 ha đất để thực hiện
2 công trình, dự án cụm công nghiệp.
- Thu hồi 0,830 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.
- Thu hồi 85,300 ha đất để thực hiện
3 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.
- Thu hồi tích 1,940 ha đất để thực
hiện 37 công trình, dự án năng lượng.
- Thu hồi 0,400 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án di tích lịch sử văn hóa.
(Chi
tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
Điều 2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích sử dụng 95,004
ha đất trồng lúa để thực hiện 103 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2019, trong đó:
- Chuyển mục đích 15,210 ha đất lúa,
để thực hiện 3 công trình, dự án khu dân cư, xen cư tại các đô thị.
- Chuyển mục đích 13,940 ha đất lúa,
để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
- Chuyển mục đích 6,410 ha đất lúa, để
thực hiện 10 công trình, dự án giao thông
- Chuyển mục đích 8,204 ha đất lúa,
thực hiện 12 công trình, dự án thủy lợi.
- Chuyển mục đích 1,385 ha đất lúa để
thực hiện 1 công trình, dự án chợ.
- Chuyển mục đích 4,751 ha đất lúa để
thực hiện 5 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.
- Chuyển mục đích 1,081 ha đất lúa, để
thực hiện 1 công trình, dự án khai thác khoáng sản,
- Chuyển mục đích 1,291 ha đất lúa để
thực hiện 30 công trình, dự án năng lượng.
- Chuyển mục đích 0,830 ha đất lúa để
thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.
- Chuyển mục đích 36,406 ha đất lúa để
thực hiện 26 công trình, dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch.
- Chuyển mục đích 5,495 ha đất lúa để
thực hiện 2 công trình, dự án chế biến nông, lâm, thủy sản.
(Chi
tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,853 ha
đất trồng lúa để thực hiện 03 dự án, cụ thể như sau: dự án Nhà máy chế biến đá ốp
lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt tại xã Đông Hưng, thành
phố Thanh Hóa; dự án Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất Chi nhánh Tổng công ty
may 10 - CTCP xí nghiệp may Bỉm Sơn tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn; dự án
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương rà soát hồ sơ, đối chiếu với các quy định
của pháp luật hiện hành để trình hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tại Kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2019 và có
hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
|
|
|
|
773,037
|
I
|
Dự án Khu
dân cư đô thị
|
|
|
|
612,433
|
1
|
Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam
thành phố Thanh Hóa
|
Liên
danh: Công ty CP Tập đoàn Miền Trung và Công ty CP Xây dựng phát triển Hòa
Bình
|
Phường
Đông Vệ, Phường Quảng Thành
|
TP
Thanh Hóa
|
67,623
|
2
|
Khu dân cư Châu Bình
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
|
TP Sầm
Sơn
|
11,000
|
3
|
Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải
trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn
|
|
Phường
Trung Sơn, Quảng Châu, Trường Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư
|
TP Sầm
Sơn
|
521,590
|
4
|
Khu đô thị và dịch vụ thương mại
(Trụ sở Thành ủy, UBND thành phố Sầm Sơn)
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
1,370
|
5
|
Khu dân cư Đô thị
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
1,350
|
6
|
Khu dân cư đô thị phía tây bắc
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
9,500
|
II
|
Dự án khu
dân cư nông thôn
|
|
|
|
13,940
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
|
UBND
xã Thiệu Đô
|
Xã
Thiệu Đô
|
Thiệu
Hóa
|
5,500
|
2
|
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc-Nam
|
UBND
xã Thiệu Tân
|
Xã
Thiệu Tân
|
Thiệu
Hóa
|
4,000
|
3
|
Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân
|
UBND
xã Thiệu châu
|
Xã
Thiệu Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,610
|
4
|
Khu Dân cư đường Cửa Đình thôn Giao
Sơn
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
Xã
Thiệu Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,570
|
5
|
Khu dân cư thôn Liên Minh
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
Xã
Thiệu Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
6
|
Khu dân cư đường Nghè, thôn Thái
Hanh
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,070
|
7
|
Khu dân đồng Cao, cư thôn Thái
Khang
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,300
|
8
|
Khu dân cư sân bóng, thôn Dân Ái
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,200
|
9
|
Khu dân cư cồn chửa
|
UBND
xã Thiệu Thành
|
xã
Thiệu Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,370
|
10
|
Khu dân cư Đồng Nung, thông Quan
Trung
|
UBND
xã Thiệu Tiến
|
xã
Thiệu Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,290
|
11
|
Khu dân cư khu vực Đồng Lòi thôn 7
|
UBND
xã Thiệu Viên
|
xã
Thiệu Viên
|
Thiệu
Hóa
|
0,290
|
12
|
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
xã
Thiệu Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,940
|
III
|
Dự án hạ tầng
giao thông
|
|
|
|
15,718
|
1
|
Bến xe khách huyện Triệu Sơn
|
Hợp
tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn
|
Hợp Thành, Hợp Thắng
|
Triệu
Sơn
|
1,052
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Châu
|
TP Sầm
Sơn
|
3,500
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
3,420
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Bắc Sơn, Trung Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
0,030
|
5
|
Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao
với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn.
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
0,050
|
6
|
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Lý, Thiệu Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
7
|
Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao -
Bôn Dài
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Châu, Thiệu Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,630
|
8
|
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
1,000
|
9
|
Tuyến 4: TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên -
Thiệu Duy)
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,600
|
10
|
Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc
lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà, Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
1,900
|
11
|
Đường giao thông vào Cụm công nghiệp
phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
1,500
|
12
|
Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam
TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện
Thiệu Phú)
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
13
|
Đường GT vào khu di tích lịch sử
cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,436
|
IV
|
Dự án hạ tầng
thủy lợi, cấp nước
|
|
|
|
16,120
|
1
|
Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn
|
Công
ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh
|
Nga
Thắng
|
Nga
Sơn
|
1,600
|
2
|
Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp,
Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang
|
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
2,000
|
3
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K7-K8+800
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Đồng
Lộc, Châu Lộc
|
Hậu
Lộc
|
2,230
|
4
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K16+742 -K24+780
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Hưng
Lộc, Quang Lộc
|
Hậu
Lộc
|
1,100
|
5
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn
từ K39+400 - K42 + 277
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô
|
Thiệu
Hóa
|
2,600
|
6
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K25+00 - K34 +100
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà
|
Thiệu
Hóa
|
3,200
|
7
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K19+800 - K22 +000
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
0,190
|
8
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày
đoạn từ K25 - K31 +800
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
1,000
|
9
|
Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu
Chày đoạn từ K23+300 - K 28
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán
Tâm, xã Thiệu Chính
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
0,300
|
11
|
Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00)
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Tiến, Thiệu Phúc
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
12
|
Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Quang
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu
Long
|
Công
ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã
|
Thiệu
Long
|
Thiệu
Hóa
|
0,400
|
V
|
Dự án xây dựng
cơ sở y tế
|
|
|
|
0,389
|
1
|
Trạm y tế Vân Du
|
UBND
thị trấn Vân Du
|
Thị
trấn Vân Du
|
Thạch
Thành
|
0,389
|
VI
|
Dự án chợ
|
|
|
|
1,430
|
1
|
Chợ Quảng Thịnh
|
Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm
|
Quảng
Thịnh
|
Thành phố Thanh Hóa
|
1,430
|
VII
|
Dự án SXKD,
TMDV trong khu CN, cụm công nghiệp
|
|
|
|
24,537
|
1
|
Cụm công nghiệp phường Quảng Châu,
Quảng Thọ
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Thọ
|
TP Sầm
Sơn
|
23,800
|
2
|
Trạm Triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Công
ty CP Dầu khí Petro Thanh Hóa Sài Gòn
|
Cụm Công
nghiệp Đông Tiến, TT Rừng Thông
|
Đông
Sơn
|
0,737
|
VIII
|
Dự án, công
trình trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,830
|
1
|
Khu trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn
|
TP Sầm Sơn
|
0,830
|
IX
|
Dự án, công
trình giáo dục
|
|
|
|
85,300
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Bắc Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
0,500
|
2
|
Thành phố giáo dục Quốc tế Thanh
Hóa
|
Công
ty TNHH thành phố GD quốc tế Thanh Hóa (Tập đoàn Nguyễn Hoàng)
|
Xã
Quảng Phú, Quảng Tâm
|
TP
Thanh Hóa
|
84,200
|
3
|
Trường Mầm non Thiệu Vũ
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
Thiệu
Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,600
|
X
|
Dự án,
công trình năng lượng
|
|
|
|
1,940
|
1
|
Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
trấn Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú
|
Cẩm
Thủy
|
0,014
|
2
|
Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện
Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia
|
Tổng
công ty lưới điện Miền Bắc
|
Xã
Quang Trung
|
Ngọc
Lặc
|
0,090
|
3
|
Chống quá tải lưới điện các xã Lam
Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Các
xã Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
|
Ngọc
Lặc
|
0,020
|
4
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
|
Ngọc
Lặc
|
0,020
|
5
|
Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35
Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
|
Ngọc
Lặc
|
0,100
|
6
|
Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà
máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thúy
Sơn, Thạch Lập
|
Ngọc
Lặc
|
0,600
|
7
|
Trạm điện Nga Thành
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã Nga Thành
|
Nga
Sơn
|
0,009
|
8
|
Trạm điện Nga Giáp
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã Nga Giáp
|
Nga
Sơn
|
0,006
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã
Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
|
Thường
Xuân
|
0,039
|
10
|
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Xuân Bình
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Bình
|
Như
Xuân
|
0,001
|
11
|
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Yên Lễ
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Lễ
|
Như
Xuân
|
0,001
|
12
|
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
|
Yên
Định
|
0,062
|
13
|
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5)
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
TT
Quán Lào, xã Định Tường, xã Định Bình
|
Yên
Định
|
0,053
|
14
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên
Định, Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
|
Yên
Định
|
0,033
|
15
|
Chống quả tải lộ 376 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Phong, Yên Trường
|
Yên
Định
|
0,014
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Tam
Chung, Quang Chiểu, Mường Chanh, Mường Lý, Thị trấn Mường Lát
|
Mường
Lát
|
0,068
|
17
|
Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng
Hóa - Hậu Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thuần
Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,060
|
18
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hoằng
Hóa, Hậu Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Lộc, Liên Lộc, Minh Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,010
|
19
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,010
|
20
|
Xây dựng đường điện 35kV nối mạch
vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Sơn
|
Thọ
Xuân
|
0,020
|
21
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Lập, Xuân Thắng
|
Thọ
Xuân
|
0,020
|
22
|
Dự án JICA
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao
|
Quảng Xương
|
0,088
|
23
|
Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373
E9.8-lộ 373E9.1
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn
|
Quảng
Xương
|
0,080
|
24
|
Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc
|
Quảng
Xương
|
0,010
|
25
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110kV
Quảng Xương
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Lĩnh,
|
Quảng
Xương
|
0,032
|
26
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV
Quảng Xương
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường
|
Quảng
Xương
|
0,081
|
27
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Quảng
Xương, Sầm Sơn - tỉnh Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Thạch
|
Quảng
Xương
|
0,010
|
28
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Thạch, Quảng Ninh
|
Quảng
Xương
|
0,010
|
29
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm
Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện
|
Lang
Chánh
|
0,040
|
30
|
Đường dây và Trạm biến áp 35kV Thị
trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ
|
Quan
Hóa
|
0,014
|
31
|
Đường dây và trạm biến áp 22kV, 35kV
Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Hà
Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
|
Hà
Trung
|
0,020
|
32
|
Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện
Thành phố Thanh Hóa năm 2019
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Đông
Hải, Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông
Cương, Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông
|
TP
Thanh Hóa
|
0,160
|
33
|
Chống quá tải lưới điện các xã Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội
|
Bá
Thước
|
0,060
|
34
|
Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực
Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiệu
Long, Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,015
|
35
|
Chống quá tải các Trạm biến áp khu
vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiệu
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,005
|
36
|
Chống quá tải lưới điện Bá Thước,
Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
trấn Quan Sơn
|
Quan
Sơn
|
0,005
|
37
|
Chống quá tải lưới điện các xã Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch Thành
huyện Thạch Thành
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm
|
Thạch
Thành
|
0,060
|
XI
|
Dự án di
tích lịch sử
|
|
|
|
0,400
|
1
|
Mở rộng đền thờ Lê Văn Hưu
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,400
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Diện
tích đất sử dụng (ha)
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất
trồng lúa
|
Các
loại đất khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
|
|
|
|
145,910
|
95,004
|
50,861
|
I
|
Dự án Khu
dân cư đô thị
|
|
|
|
21,850
|
15,210
|
6,640
|
1
|
Khu dân cư Châu Bình
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
|
TP Sầm
Sơn
|
11,000
|
5,160
|
5,840
|
2
|
Khu dân cư Đô thị
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
1,350
|
1,350
|
|
3
|
Khu dân cư đô thị phía tây bắc
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
9,500
|
8,700
|
0,800
|
II
|
Dự án khu
dân cư nông thôn
|
|
|
|
13,940
|
13,940
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
|
UBND
xã Thiệu Đô
|
Xã
Thiệu Đô
|
Thiệu
Hóa
|
5,500
|
5,500
|
|
2
|
Khu Tái định cư dự án đường cao tốc
Bắc-Nam
|
UBND
xã Thiệu Tân
|
Xã
Thiệu Tân
|
Thiệu
Hóa
|
4,000
|
4,000
|
|
3
|
Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân
|
UBND
xã Thiệu Châu
|
Xã
Thiệu Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,610
|
0,610
|
|
4
|
Khu Dân cư đồng Cửa Đình thôn Giao
Sơn
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
Xã
Thiệu Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,570
|
0,570
|
|
5
|
Khu dân cư thôn Liên Minh
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
Xã Thiệu
Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
0,800
|
|
6
|
Khu dân cư đường nghè thôn Thái
Hanh
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,070
|
0,070
|
|
7
|
Khu dân cư Đồng Cao, thôn Thái Khang
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,300
|
0,300
|
|
8
|
Khu dân cư sân bóng thôn Dân Ái
|
UBND
xã Thiệu Hòa
|
Xã
Thiệu Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,200
|
0,200
|
|
9
|
Khu dân cư cồn chửa
|
UBND
xã Thiệu Thành
|
Xã
Thiệu Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,370
|
0,370
|
|
10
|
Khu dân cư Đồng
Nung, thôn Quan Trung
|
UBND
xã Thiệu Tiến
|
Xã
Thiệu Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,290
|
0,290
|
|
11
|
Khu dân cư khu vực đồng Lòi, thôn 7
|
UBND
xã Thiệu Viên
|
Xã
Thiệu Viên
|
Thiệu
Hóa
|
0,290
|
0,290
|
|
12
|
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
Xã
Thiệu Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,940
|
0,940
|
|
III
|
Dự án hạ
tầng giao thông
|
|
|
|
12,218
|
6,410
|
5,812
|
1
|
Bến xe khách huyện Triệu Sơn
|
Hợp
tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn
|
Hợp
Thành, Hợp Thắng
|
Triệu
Sơn
|
1,052
|
0,900
|
0,152
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Quảng Châu
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
3,500
|
0,220
|
3,280
|
3
|
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Lý, Thiệu Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
0,500
|
0,300
|
4
|
Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao -
Bôn Dài
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Châu, Thiệu Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,630
|
0,630
|
|
5
|
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
1,000
|
1,000
|
|
6
|
Tuyến 4:TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên -
Thiệu Duy
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,600
|
0,200
|
0,400
|
7
|
Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc
lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà, Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
1,900
|
1,020
|
0,880
|
8
|
Đường giao thông vào Cụm công nghiệp
phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
1,500
|
1,430
|
0,070
|
9
|
Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam
TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện
Thiệu Phú)
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
TT Vạn
Hà
|
Thiệu
Hóa
|
0,800
|
0,400
|
0,400
|
10
|
Đường GT vào khu di tích lịch sử
cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thiệu
Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,436
|
0,110
|
0,330
|
IV
|
Dự án hạ
tầng thủy lợi, cấp nước
|
|
|
|
13,890
|
8,204
|
5,636
|
1
|
Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp,
Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang
|
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
2,000
|
1,464
|
0,536
|
2
|
Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn
|
Công
ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh
|
Nga
Thắng
|
Nga
Sơn
|
1,600
|
1,200
|
0,400
|
3
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K16+742 -K24+780
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Hưng Lộc, Quang Lộc
|
Hậu
Lộc
|
1,100
|
0,200
|
0,900
|
4
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn
từ K39+400 - K42 + 277
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô
|
Thiệu
Hóa
|
2,600
|
1,000
|
1,600
|
5
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K25+00 - K34 +100
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc,TT Vạn Hà
|
Thiệu
Hóa
|
3,200
|
1,500
|
1,700
|
6
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K19+800 - K22 +000
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
0,190
|
0,090
|
0,100
|
7
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày
đoạn từ K25 - K31 +800
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
1,000
|
0,600
|
0,400
|
8
|
Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu
Chày đoạn từ K23+300 - K 28
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
0,500
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán
Tâm, xã Thiệu Chính
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
0,300
|
0,300
|
|
10
|
Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K27+300- K27+630 và K29+720-K30+00)
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Tiến, Thiệu Phúc
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
0,500
|
|
11
|
Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
Thiệu
Quang
|
Thiệu
Hóa
|
0,500
|
0,500
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu
Long
|
Công
ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã
|
Thiệu
Long
|
Thiệu
Hóa
|
0,400
|
0,350
|
|
V
|
Dự án chợ
|
|
|
|
1,430
|
1,385
|
0,045
|
1
|
Chợ Quảng Thịnh
|
Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm
|
Quảng
Thịnh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
1,430
|
1,385
|
0,045
|
VI
|
Dự án cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
4,919
|
4,751
|
0,168
|
1
|
Trường mầm non và tiểu học kết hợp
thể thao học đường
|
Tổng
Công ty đầu tư Hà Thanh - Công ty cổ phần
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Đông
Sơn
|
2,000
|
1,872
|
0,128
|
2
|
Dự án Trường mầm non tư thục Ước Mơ
Xanh
|
Công
ty TNHH Dịch vụ thương mại An Bình Hưng
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Ngọc
Lặc
|
0,530
|
0,530
|
|
3
|
Trường mầm non và tiểu học kết hợp
thể thao học đường
|
Tổng
Công ty đầu tư Hà Thanh - CTCP
|
Thị
trấn Vạn Hà
|
Thiệu
Hóa
|
1,289
|
1,249
|
0,041
|
4
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
0,500
|
0,500
|
|
5
|
Trường Mầm non Thiệu Vũ
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
Thiệu
Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,600
|
0,600
|
|
VII
|
Dự án
khai thác khoáng sản
|
|
|
|
1,900
|
1,081
|
0,819
|
1
|
Mở rộng khai trường phục vụ khai
thác, chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Công
ty TNHH Hiền Thuận
|
Vĩnh
Thịnh
|
Vĩnh
Lộc
|
1,900
|
1,081
|
0,819
|
VIII
|
Dự án,
công trình năng lượng
|
|
|
|
1,672
|
1,291
|
0,381
|
1
|
Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
Trấn Cẩm Thủy, Xã Cẩm Tú
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
0,014
|
0,014
|
|
2
|
Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện
Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia
|
Tổng
công ty lưới điện Miền Bắc
|
Xã
Quang Trung
|
huyện
Ngọc Lặc
|
0,090
|
0,090
|
|
3
|
Chống quá tải lưới điện các xã Lam
Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Các
xã: Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
|
huyện
Ngọc Lặc
|
0,020
|
0,020
|
|
4
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
|
huyện
Ngọc Lặc
|
0,020
|
0,020
|
|
5
|
Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35
Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Lộc Thịnh,
Cao Thịnh
|
huyện
Ngọc Lặc
|
0,100
|
0,100
|
|
6
|
Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà
máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thúy
Sơn, Thạch Lập
|
huyện
Ngọc Lặc
|
0,600
|
0,400
|
0,900
|
7
|
Trạm điện Nga Thành
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã
Nga Thành
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,009
|
0,009
|
|
8
|
Trạm điện Nga Giáp
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã
Nga Giáp
|
Huyện
Nga Sơn
|
0,006
|
0,006
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xã Luận
Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
|
Thường
Xuân
|
0,039
|
0,017
|
0,022
|
10
|
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Yên Lễ
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Lễ
|
Như
Xuân
|
0,001
|
0,001
|
|
11
|
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
|
Yên
Định
|
0,062
|
0,062
|
|
12
|
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5)
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
TT
Quán Lào, xã Định Tường, Định Bình
|
Yên
Định
|
0,053
|
0,053
|
|
13
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
|
Yên
Định
|
0,033
|
0,033
|
|
14
|
Chống quá tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Yên
Phong, Yên Trường
|
Yên
Định
|
0,014
|
0,014
|
|
15
|
Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng
Hóa - Hậu Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thuần
Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,060
|
0,060
|
|
16
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,010
|
0,010
|
|
17
|
Xây dựng đường điện 35kV nối mạch
vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Sơn
|
Thọ
Xuân
|
0,020
|
0,020
|
|
18
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Xuân
Lập, Xuân Thắng
|
Thọ
Xuân
|
0,020
|
0,020
|
|
19
|
Dự án JICA
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao
|
Quảng Xương
|
0,088
|
0,074
|
0,014
|
20
|
Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373
E9.8-lộ 373E9.1
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn
|
Quảng
Xương
|
0,080
|
0,060
|
0,020
|
21
|
Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc
|
Quảng Xương
|
0,010
|
0,010
|
|
22
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110k
V Quảng Xương
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng Lĩnh,
|
Quảng
Xương
|
0,032
|
0,032
|
|
23
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV
Quảng Xương
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng
Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường
|
Quảng
Xương
|
0,081
|
0,061
|
0,020
|
24
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Quảng Thạch, Quảng Ninh
|
Quảng
Xương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
25
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm
Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thị
trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện
|
Lang
Chánh
|
0,040
|
0,010
|
0,030
|
26
|
Đường dây và trạm biến áp 22kV,
35kV Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Hà Tân,
Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
|
Hà
Trung
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
27
|
Chống quá tải lưới điện các xã Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội
|
Bá
Thước
|
0,060
|
0,030
|
0,030
|
28
|
Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực
Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiệu
Long, Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,015
|
0,015
|
|
29
|
Chống quá tải các Trạm biến áp khu
vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thiệu
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,005
|
0,005
|
|
30
|
Chống quá tải lưới điện các xã
Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch
Thành huyện Thạch Thành
|
Điện
lực Thanh Hóa
|
Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm
|
Thạch
Thành
|
0,060
|
0,030
|
0,030
|
IX
|
Dự án,
công trình trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,830
|
0,830
|
|
1
|
Khu trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
|
UBND
thành phố Sầm Sơn
|
Phường
Trường Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
0,830
|
0,830
|
|
X
|
Dự án sản
xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ
|
|
|
|
45,560
|
36,406
|
9,154
|
1
|
Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed
|
Công
ty cổ phần Vinamed
|
Quảng
Thắng
|
TP
Thanh Hóa
|
0,350
|
0,350
|
|
2
|
Xây dựng khu dịch vụ tổng hợp Vạn
Xuân
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Vạn Xuân Phát
|
Quảng
Thịnh
|
TP
Thanh Hóa
|
0,466
|
0,466
|
|
3
|
Trụ sở văn phòng làm việc
|
Hợp
tác xã Dịch vụ và sản xuất nông nghiệp Hợp Sơn
|
Trường
Sơn
|
TP Sầm
Sơn
|
0,040
|
0,036
|
0,004
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại tổng hợp
|
Công
ty cổ phần Tư vấn Lộc Thành
|
Hoằng
Tân
|
Hoằng Hóa
|
0,160
|
0,160
|
|
5
|
Kinh doanh, sửa chữa xe máy, hàng tiêu
dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Doanh
nghiệp tư nhân Chung Oanh
|
Hoằng
Tân
|
Hoằng
Hóa
|
0,540
|
0,540
|
|
6
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
thương mại tổng hợp Nam Long
|
Công
ty TNHH Sản xuất thương mại và dịch vụ Nam Long
|
Hoằng
Trung
|
Hoằng
Hóa
|
0,710
|
0,700
|
0,010
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh
|
Công
ty TNHH Lân Giang
|
Hoằng
Vinh
|
Hoằng Hóa
|
0,150
|
0,150
|
|
8
|
Nhà máy may xuất khẩu Nam Linh
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nam Linh
|
Quảng
Vọng
|
Quảng Xương
|
1,165
|
1,161
|
0,004
|
9
|
Trung tâm nội thất Tuscany
|
Công
ty cổ phần Nội thất Tuscany Việt Nam
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Xương
|
2,210
|
1,888
|
0,322
|
10
|
Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ
trong nhà màng, nhà kính
|
Hộ
kinh doanh Lê Yến Phượng
|
Hoàng Giang
|
Nông
Cống
|
1,789
|
1,745
|
0,044
|
11
|
Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim
Việt
|
Công
ty TNHH Giầy Xin Long
|
Thị
trấn Nông Cống
|
Nông
Cống
|
8,900
|
8,900
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Minh Tuấn
|
Tổng
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Minh Tuấn
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
Đông
Sơn
|
0,280
|
0,245
|
0,035
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ
thương mại
|
Công
ty TNHH Hằng Nhì
|
Thiệu
Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
0,250
|
0,250
|
|
14
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú
Hưng Thanh
|
Công
ty TNHH Phú Hưng Thanh
|
Thị
trấn Vạn Hà
|
Thiệu
Hóa
|
0,516
|
0,416
|
0,099
|
15
|
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
Hà Trung
|
Hợp
tác xã Dịch vụ nông nghiệp xã Hà Long
|
Hà
Long
|
Hà
Trung
|
0,078
|
0,078
|
|
16
|
Cửa hàng thiết bị, máy nông nghiệp
Bình Tâm
|
Hộ
kinh doanh Vũ Thị Tâm
|
Hà
Ninh
|
Hà
Trung
|
0,080
|
0,080
|
|
17
|
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương
|
Công
ty CP chế biến lâm sản Hào Hương
|
Hợp
Thành
|
Triệu
Sơn
|
1,035
|
0,902
|
0,133
|
18
|
Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán
sắt, thép, vật liệu xây dựng
|
Hộ
kinh doanh cá thể Lê Thị Lộc
|
Tân
Ninh
|
Triệu
Sơn
|
0,160
|
0,160
|
|
19
|
Cửa hàng thương mại tổng hợp Thọ
Dân
|
Hộ
kinh doanh Lê Thị Chinh
|
Thọ
Dân
|
Triệu
Sơn
|
0,135
|
0,116
|
0,019
|
20
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì
Thái Yên
|
Công
ty CP sản xuất bao bì Thái Yên
|
Thái
Hòa
|
Triệu
Sơn
|
5,247
|
4,741
|
0,506
|
21
|
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE kết hợp
kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Công
ty TNHH Tuấn Thành Phát TTP
|
Thọ
Lộc
|
Thọ
Xuân
|
1,159
|
1,050
|
0,109
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu
thương mại dịch vụ
|
Công
ty cổ phần Đầu tư bất động sản và Xây dựng Đức Minh
|
Xuân
Phong
|
Thọ
Xuân
|
2,003
|
1,565
|
0,438
|
23
|
Nhà máy sản xuất tất và áo lót cao
cấp
|
Công
ty TNHH Jasan Việt Nam
|
Định
Liên
|
Yên Định
|
9,969
|
9,276
|
0,692
|
24
|
Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản
và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc
|
Quang
Trung
|
Ngọc
Lặc
|
6,870
|
0,289
|
6,581
|
25
|
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại tổng hợp
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Lam Phát
|
Thạch
Định
|
Thạch
Thành
|
0,600
|
0,443
|
0,157
|
26
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Kiểm
Huệ
|
Doanh
nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng Kiểm Huệ
|
Thạch
Quảng
|
Thạch
Thành
|
0,700
|
0,700
|
|
XI
|
Dự án sản
xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
27,701
|
5,495
|
22,205
|
1
|
Trang trại sinh thái hữu cơ
|
Hộ
kinh doanh cá thể gia đình bà Bùi Thị Quý
|
Hoàng
Sơn
|
Nông
Cống
|
4,052
|
3,791
|
0,261
|
2
|
Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi
và sản xuất hoa quả sạch
|
Công
ty TNHH Trang tại ECO
|
Thọ
Thanh
|
Thường
Xuân
|
23,649
|
1,704
|
21,944
|
Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 04/04/2019 về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
2.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|