Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 30/SXD-KTXD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 30/SXD-KTXD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 12426 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

103

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò

Bề rộng mối ghép phòng nổ phần hình trụ, mm. f - Khoảng hở của mép vát, mm. L - Bề rộng nhỏ nhất của mối ghép phòng nổ, mm; L = c + d với điều kiện: c ≥ 3,0 mm, f ≤ 1,0 mm. T - Phía bên trong của vỏ thiết bị. Hình 1. Mối ghép phòng nổ dạng nút ống, hình trụ không có lỗ bắt bu lông 6.3.1.2. Mối ghép phòng nổ dạng nút

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2022 về Xi măng alumin

ACH60 ACs70 ACs80 1. Hàm lượng nhôm oxide (AI2O3), % Từ 30 đến dưới 46 Từ 46 đến dưới 60 Từ 60 đến dưới 70 Từ 70 đến dưới 77 Bằng hoặc lớn hơn 77 2. Hàm lượng silic oxide (SiO2), %

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13344-1:2021 về Đánh giá chất lượng dự báo - Phần 1: Yếu tố khí tượng

Từ 51 đến 100 Từ - 35% đến 35% Từ - 50% đến 50% Từ - 60% đến 60% Từ - 70% đến 70% Từ 101 đến 300 Từ - 30% đến 30% Từ - 40% đến 40% Từ - 50% đến 50% Từ - 60% đến 60%

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

1 % được pha dùng trong ngày làm việc. Ngâm 1 g gielatin trong 100 ml nước cất nóng (60 °C - 70 °C) khoảng 30 min, khuấy đều cho tan hết. 4.4  Dung dịch chuẩn sắt có nồng độ 0,100 mg Fe/ml có bán sẵn trên thị trường. 4.5  Amoni hydroxit NH4OH 25 %. 4.6  Axit sunfosalixilic dung dịch 10 % (theo thể tích). 5  Thiết bị,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram

ứng E-, R-, +H-, +HH-, và +HL (xem các Bảng 3 và 5 đến 7), trong các điều kiện thích hợp cũng phải có khả năng cắt được ở trạng thái nguội khi được cung cấp trong điều kiện “được nhiệt luyện để nâng cao khả năng cắt (+S) với các yêu cầu độ cứng cho trong Bảng 8. 7.3.3  Các mác thép C25, C30, C35, C40 và 23Mn6 và các mác thép tương ứng E-,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13689:2023 (ISO 2190:2016) về Hạt gỗ xốp - Xác định độ ẩm

duy trì ở nhiệt độ (103 ± 2) °C. 5.3  Các hộp không có nắp đậy, khô, có kích thước đủ lớn để chứa các mẫu thử cao đến 50 mm. Đặt các hộp vào trong tủ sấy ở nhiệt độ 103 °C trong thời gian 30 min để làm khô. Sau đó đặt các hộp đó vào trong bình hút ẩm trong thời gian 30 min. 5.4  Bình hút ẩm, có dung tích đủ lớn chứa các hộp và có

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13931:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định hệ số dịch chuyển Clorua

anot vào mỗi khoang chứa mẫu, khoảng 300 ml với khoang chứa mẫu thử có đường kinh 100 mm và 75 ml với khoang chứa mẫu thử có đường kính 50 mm. Nếu sử dụng thiết bị như Hình 1 thì khoang chứa mẫu được đặt nghiêng khoảng 30° để đảm bảo bọt khí có thể nổi lên và thoát ra ngoài. 8.2.3  Thùng chứa được đổ đầy dung dịch catot (ví dụ như dung dịch

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/11/2018

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13143:2020 (ISO 3523:2002) về Tinh dầu hoàng lan Macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook.f.et Thomson forma macrophylla]

khúc xạ ở 20 °C Tối thiểu: 1,495 0. Tối đa: 1,505 0. 4.6  Độ quay cực ở 20 °C Trong khoảng từ -30° đến -15°. 4.7  Khả năng hòa trộn trong etanol 95 % (phần thể tích), ở 20 °C Để thu được dung dịch trong, không sử dụng quá 1 thể tích etanol 95 % (phần thể tích) với 1 thể tích tinh dầu. 4.8  Trị số axit Tối đa:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

113

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai

30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 0,6 2,5 10 18 30 50 80 120 180 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Dung dịch axetonitril: nước (30:70) Lấy 30 ml axetonitril (4.1) pha vào 70 ml nước (4.3) bằng ống đong (5.19) cho vào lọ thủy tinh 100 ml (5.15), lắc kỹ. Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 4.14  Chất chuẩn sulfadiazine (SDA), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.15  Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ), độ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12392-2:2018 về Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 2: Sợi polyme

0,30 mm; - Loại Ib: sợi nhỏ, chùm có đường kính ≤ 0,30 mm; - Loại II: sợi lớn có đường kính > 0,30 mm. - Loại III: sợi hỗn hợp (hybrid fiber) gồm loại I và loại II. 5  Các yêu cầu 5.1  Yêu cầu chung Các yêu cầu sau đây cần được công bố: - loại polyme hoặc hỗn hợp polyme gốc được dùng để chế tạo sợi; - hình

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2018

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat

chia làm hai loại: - Xi măng poóc lăng bền sulfat trung bình, ký hiệu: PCMSR - Xi măng poóc lăng bền sulfat cao, ký hiệu: PCHSR 4.2  Theo mác xi măng, xi măng poóc lăng bền sulfat được chia làm ba loại: 30; 40; 50. Giá trị 30; 40; 50 là cường độ nén tối thiểu của mẫu vữa chuẩn sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng MPa, xác định theo TCVN

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2018

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt

(Al2O3),% Vữa samốt A VSA 40 ≤ Al2O3 < 45 Vữa samốt B VSB 35 ≤ Al2O3 < 40 Vữa samốt C VSC 30 ≤ Al2O3 < 35 3.2  Ký hiệu Sản phẩm vữa samốt được ký hiệu bằng các chữ cái và chữ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.252.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!