Lệ phí cấp sổ đỏ TP Hồ Chí Minh hiện nay đang áp dụng theo mức thu quy định tại Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh mới nhất năm 2024
Căn cứ Phụ lục 1C ban hành kèm theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND, lệ phí cấp sổ đỏ TP Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất |
||||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||||
Quận |
Huyện |
Dưới 500m2 |
Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
Trên 1.000m2 |
|||
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
đồng /giấy |
25.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
II |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận |
||||||
1 |
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
15.000 |
7.500 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...) |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp sổ đỏ TP Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024 (Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
Căn cứ Phụ lục 1A ban hành kèm theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND, phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đổ TP Hồ Chí Minh năm 2024 cụ thể như sau:
STT
|
Quy mô diện tích (m2)
|
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
|
Tại quận |
Tại huyện |
||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Nhỏ hơn 500m2 |
50.000 |
25.000 |
2 |
Từ 500m2 trở lên |
500.000 |
250.000 |
II |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Nhỏ hơn 10.000m2 |
2 triệu |
|
2 |
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
3 triệu |
|
3 |
Từ 100.000m2 trở lên |
5 triệu |
(i) Tài sản có giá trị chuyển nhượng đến 1 tỷ đồng: 50.000 đồng/hồ sơ.
(ii) Tài sản có giá trị chuyển nhượng từ trên 1 đến 5 tỷ đồng: 100.000 đồng/hồ sơ.
(iii) Tài sản có giá trị chuyển nhượng từ trên 5 đến 10 tỷ đồng: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
(iv) Tài sản có giá trị chuyển nhượng trên 10 tỷ đồng: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
(i) Điều kiện cấp sổ hồng cho chung cư mini theo Luật Nhà ở 2023
(ii) Các trường hợp không được cấp sổ hồng theo Luật Đất đai 2024
(iii) Có được mua bán căn hộ chung cư khi chưa có sổ hồng?
(iv) 08 trường hợp phải cấp mới sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024
(v) Các trường hợp đất không được cấp sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024
(vi) Mẫu sổ đỏ, sổ hồng mới áp dụng từ ngày 01/01/2025
Điều 3. Giải thích từ ngữ - Luật Đất đai 2024 ... 21. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của các luật có liên quan được thực hiện theo quy định của Luật này có giá trị pháp lý tương đương như Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại Luật này. |