Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam SUA

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" SUA "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 10800 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13805:2023 về Truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa

TCVN13805:2023,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13805:2023,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13805:2023 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA Traceability - Requirements for supply chain of milk and milk products Lời nói đầu TCVN 13805:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2019 về Sữa tươi thanh trùng

TCVN5860:2019,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5860:2019,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5860:2019 SỮA TƯƠI THANH TRÙNG Pasteurized fresh milk Lời nói đầu TCVN 5860:2019 thay thế 5860:2007; TCVN 5860:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2018 về Sữa tươi nguyên liệu

TCVN7405:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7405:2018,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7405:2018 SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU Raw fresh milk Lời nói đầu TCVN 7405:2018 thay thế TCVN 7405:2009; TCVN 7405:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12443:2018 về Sữa đậu nành

TCVN12443:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12443:2018,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12443:2018 SỮA ĐẬU NÀNH Soybean milk Lời nói đầu TCVN 12443:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2019

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)

TCVN13804:2023,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13804:2023,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13804:2023 ISO 23970:2021 SỮA, SẢN PHẨM SỮA VÀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH MELAMIN VÀ AXIT CYANURIC BẰNG SẮC KÝ LỎNG-HAI LẦN KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Milk, milk products and infant formula -

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản

TCVN13802:2023,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13802:2023,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13802:2023 ISO 16958:2015 SỮA, SẢN PHẨM SỮA, THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỨC ĂN DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN - XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN AXIT BÉO - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ MAO QUẢN Milk, milk products,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

7

Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)

TCVN13803:2023,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13803:2023,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13803:2023 ISO 22184:2021 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ TRAO ĐỔI ANION HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR ĐO XUNG AMPE (HPAEC-PAD) Milk and milk products - Determination of the sugar

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10564:2015 (ISO/TS 22113:2012) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa

TCVN10564:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10564:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10564:2015 ISO/TS 22113:2012 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT CHUẨN ĐỘ CỦA CHẤT BÉO SỮA Milk and milk products - Determination of the titratable acidity of milk fat Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11034:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng protein sữa - Phương pháp Kjeldahl

TCVN11034:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11034:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11034:2015 SÔCÔLA SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PROTEIN SỮA - PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Milk chocolate - Determination of the milk protein content - Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 11034:2015 được xây dựng trên cơ sở

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN11216:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11216:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11216:2015 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Milk and milk products - Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11216:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu

QCVN01-186:2017/BNNPTNT,Quy chuẩn QCVN01-186:2017,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Công nghệ- Thực phẩm QCVN 01-186: 2017/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU National technical regulation for raw milk Lời nói đầu QCVN 01-186: 2017/BNNPTNT do Ban biên soạn quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Ban hành: 29/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/11/2023

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ phosphatasa kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa

TCVN6506-1:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6506-1:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6506-1:2015 ISO 11816-1:2013 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHOSPHATASE KIỀM - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG ĐỐI VỚI SỮA VÀ ĐỒ UỐNG TỪ SỮA Milk and milk products - Determination of alkaline

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2016

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 151:2017/BNNPTNT về Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi - Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm

QCVN151:2017/BNNPTNT,Quy chuẩn QCVN151:2017,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp QCVN 151: 2017/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ VẮT SỮA VÀ THU GOM SỮA TƯƠI - YÊU CẦU ĐỂ BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation on milking and milk collecting establishment -

Ban hành: 20/06/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10022:2013 (ISO 23058:2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet cừu và rennet dê – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

TCVN10022:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10022:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10022:2013 ISO 23058:2006 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - RENNET CỪU VÀ RENNET DÊ - XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ ĐÔNG TỤ SỮA TỔNG SỐ Milk and milk products - Ovine and caprine rennets - Determination of total milk-clotting activity

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10024:2013 (ISO 15322:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định đặc tính của sữa trong cà phê nóng (phép thử cà phê)

TCVN10024:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10024:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10024:2013 ISO 15322:2005 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT - XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CỦA SỮA TRONG CÀ PHÊ NÓNG (PHÉP THỬ CÀ PHÊ) Dried milk and dried milk products - Determination of their behaviour in hot coffee (Coffee

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT về Các sản phẩm sữa dạng lỏng

QCVN5-1:2017/BYT,Quy chuẩn QCVN5-1:2017,Bộ Y tế,Công nghệ- Thực phẩm QCVN 5-1:2017/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG National technical regulation for fluid milk products Lời nói đầu QCVN 5-1:2017/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng

Ban hành: 22/03/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2017

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207 - 1999, sửa đổi 1:2010) về Sữa bột và cream bột

TCVN7979:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7979:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7979 : 2013 CODEX STAN 207 - 1999 WITH AMENDMENT 2010 SỮA BỘT VÀ CREAM BỘT Milk powders and cream powders Lời nói đầu TCVN 7979:2013 thay thế TCVN 7979:2009; TCVN 7979:2013 hoàn toàn tương đương

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT/SĐ1:2022 về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa

QCVN89:2015/BGTVT/SD1:2022,Quy chuẩn QCVN89:2015,Bộ Giao thông vận tải,Giao thông SỬA ĐỔI 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, HOÁN CẢI, SỬA CHỮA PHỤC HỒI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA National Technical Regulation on Inland waterway ship’s New building, Conversion, Repair Reconstruction

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/07/2022

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11913:2017 về Thực phẩm - Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò - Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G

TCVN11913:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11913:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11913:2017 THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH IMMUNOGLOBULIN G TRONG SỮA NON CỦA BÒ, SỮA BỘT VÀ THỰC PHẨM BỔ SUNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ SỮA BÒ - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG ÁI LỰC SỬ DỤNG PROTEIN G Foodstuffs - Determination of immunoglobulin G

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/06/2018

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển

QCVN101:2018/BGTVT,Quy chuẩn QCVN101:2018,Bộ Giao thông vận tải,Giao thông QCVN 101:2018/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA TÀU BIỂN National Technical Regulation on Building, Repairing Yards for Sea-going Ships Lời nói đầu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới,

Ban hành: 07/08/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.216.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!