Tên chỉ tiêu
|
Mức quy
định
|
Phương pháp
thử
|
I. Nhóm sữa tươi
|
|
|
1. Hàm lượng protein sữa, % khối
lượng, không nhỏ hơn
|
2,7
|
TCVN
8099-5:2009
(ISO
8968-5:2001)
|
2. Tỷ trọng ở 20 °C,
không nhỏ hơn
|
1,026
|
TCVN
5860:2007
TCVN
7028:2009
|
II. Sữa hoàn nguyên
và sữa hỗn hợp
|
1. Hàm lượng protein sữa, % khối
lượng, không nhỏ hơn
|
2,7
|
TCVN
8099-5:2009
(ISO
8968-5:2001)
|
III. Nhóm sữa cô
đặc và sữa đặc có đường
|
1. Hàm lượng protein sữa, % khối
lượng tính theo chất khô không béo của sữa, không nhỏ hơn
|
34
|
TCVN
8099-5:2009
(ISO
8968-5:2001);
TCVN
8099-1:2015
(ISO
8968-1:2014)
|
PHỤ LỤC II
GIỚI
HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT Ô NHIỄM
Tên chỉ
tiêu
Giới hạn
tối đa cho phép
Phương pháp
thử
I. Kim loại nặng
1. Chì, mg/kg đối với các
sản phẩm được quy
định tại khoản 4.6 đến 4.8, hoặc mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng ngay đối
với các sản phẩm được quy định tại khoản 4.9
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thiếc (đối với sản phẩm đựng
trong bao bì tráng
thiếc), mg/kg
250
TCVN
7730:2007
(ISO/TS
9941:2005); TCVN 8110:2009
(ISO
14377:2002);
TCVN
7788:2007;
TCVN
10913:2015
(EN
15764:2009);
TCVN
10914:2015
(EN
15765:2009)
II. Độc tố vi nấm
1. Aflatoxin M1, µg/kg
0,5
TCVN
6685:2009
(ISO
14501:2007)
III. Melamin, mg/kg
1. Melamin1), mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
9048:2012
(ISO/TS
15495:2010)
1) Melamin là chỉ tiêu giám
sát, không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải
đáp ứng quy định này về giới
hạn tối đa cho phép.
PHỤ LỤC
III
GIỚI
HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM VI SINH VẬT
Tên chỈ tiêu
Giới hạn
tối đa cho phép
Phương pháp
thử
n 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Enterobacteriaceae (Chỉ áp dụng
đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng thanh trùng)
5
10 CFU/ml
TCVN
5518-2:2007
(ISO
21528-2:2004);
TCVN
9980:2013
(AOAC
2003.01)
2. L. monocytogenes
5
100 CFU/ml
TCVN
7700-2:2007
(ISO
11290-2:1998, With amd.1:2004)
2) n: số đơn
vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC IV
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ
I. Lấy mẫu
1. TCVN 6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm
sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
2. TCVN 5860:2007 Sữa tươi thanh trùng
3. TCVN 7028:2009 Sữa tươi tiệt trùng
4. TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Phương pháp thử các chất ô
nhiễm
III.1. Kim loại nặng
6. TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006)
Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử dùng lò graphit.
7. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực
phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom,
molybden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
8. TCVN 10912:2015 (EN 15763:2009)
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định asen, cadimi, thủy ngân và
chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp
lực
9. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005)
Sữa và sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ
10. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm -
Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
11. TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009)
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thiếc bằng đo phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa và đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS)
sau khi phân hủy bằng áp lực
12. TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009)
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết- Xác định thiếc bằng đo phổ khối lượng
plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002)
Sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử dùng lò graphit
III.2. Độc tố vi nấm
15. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực
miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
III.3. Melamin
16. TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010)
Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định
lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc kí lỏng-khối phổ hai lần
(LC-MS/MS)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi
sinh vật
17. TCVN 5518-2:2007 (ISO
21528-2:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
phát hiện và định lượng Enterobactericeae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc
18. TCVN 9980:2013 Thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương
pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm™
19. TCVN 7700-2:2007 (ISO
11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes -
Phần 2: Phương pháp định lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66