Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 553/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 553/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 2515 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11537-1:2016 (ISO 10131-1:1997) về Giường gấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu an toàn

(ISO 10131-2:1997), Điều 5.5.3, các bộ phận gấp lại không được gấp tự động, cụ thể là các bộ phận đỡ không bị nhấc lên khỏi sàn quá 5 mm. 4.6  Sự mở ra không chủ ý Các bộ phận có thể gấp phải tự động gấp lại khi mở ra một khoảng là 150 mm, đo từ các mép trên cùng của giường [xem TCVN 11537-2:2016 (ISO 10131-2:1997), Hình 6]. Lực

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11537-2:2016 (ISO 10131-2:1997) về Giường gấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử

gấp và ghi lại bất kỳ hư hại và/hoặc nới lỏng nào của các chốt. 5.5.3  Sự gấp lại không chủ ý Lắp giường theo hướng dẫn lắp ghép và kèm theo một chiếc đệm có khối lượng tối thiểu được ghi trong hướng dẫn sử dụng. Đối với các giường có chốt xoay ở phía đầu, tác dụng một lực Fz = 200 N lên mép của kết cấu giường thông qua tấm lót

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) về Da cá sấu - Phân vùng da mô tả các khuyết tật phân loại theo khuyết tật kích thước (chiều dài) và nguồn gốc

xuất hiện các vết rỗ trên da cho thấy rõ tình trạng phân hủy. 5.5.2  Da thuộc loại này có chiều rộng - nhỏ hơn 30 cm tại vùng bụng đối với da cá sấu nước mặn, hoặc - nhỏ hơn 35 cm tại vùng bụng đối với da cá sấu nước ngọt. 5.5.3  Da thuộc loại này có dấu hiệu bị trầy da, tuột vảy nghiêm trọng, và da được bảo quản quá hoặc bảo

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

66

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

số 27/2006/-BBCVT ngày 25/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). Các quy định kỹ thuật và phương pháp đo được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn ETSI EN 301 460-1 V1.1.1 (2000-10), ETSI EN 301 460-2 V1.1.1 (2000-10), ETSI EN 301 126-2-1 V1.1.1 (2000-12), ETSI EN 301 126-2-3 V1.1.1 (2000-11)

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

67

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 46:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

FDMA - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 27/2006/-BBCVT ngày 25/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). Các quy định kỹ thuật được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 460-1 V1.1.1 (2000-10), ETSI EN 301 460-4 V1.1.1 (2000-10), ETSI EN 301 126-2-1 V1.1.1 (2000-12),

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn

bền va đập Charpy (không khía) kJ/m2 ISO 179-1/1fU min. 8 5.5.3 Nhiệt độ hóa mềm Vicat °C ISO 306, Phương pháp B50 min. 88 5.6.1 Sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt Độ dày, t

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 4: Thanh và dây chữ nhật - Dung sai hình dạng và kích thước

DẪN: 1 tấm đế phẳng 2 chiều dày b chiều rộng ei sai lệch độ phẳng Hình 1 - Phép đo sai lệch độ phẳng 5.5.3  Dung sai độ thẳng Dung sai độ thẳng lớn nhất cho phép, h, đối với chiều dài, I, phải là 2 mm trên 1000 mm chiều dài (xem Hình 2). Ngoài ra h2 không được vượt quá 0,6 mm cho mỗi

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

70

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8794:2011 về trường trung học - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

bảo vệ có yêu cầu trực đêm được tính với chỉ tiêu diện tích 9 m2/chỗ trực. 5.5 Khu sân chơi, bãi tập 5.5.1 Diện tích sân trường không nhỏ hơn 25 % diện tích mặt bằng của trường. 5.5.2 Sân trường phải bằng phẳng, có cây bóng mát và đảm bảo vệ sinh. 5.5.3 Tùy thuộc điều kiện cụ thể, trường trung học phổ thông có thể bố trí các

Ban hành: 23/08/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9899-2:2013 (IEC 62490-2:2010) về Phương pháp đo ESL – Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt dùng trong thiết bị điện tử

nhiều chấm) 4- chân phía thấp (phần gạch chéo) 5- chân phía cao (phần gạch chéo) Hình 9a - Hình chiếu đứng Hình 9b - Hình chiếu bằng Hình 9 - Vị trí miếng bù hở 5.5.3. Bù tải Miếng bù tải qui định trong 4.2.2 phải được lắp đặt trên cơ cấu cố định thử nghiệm như trên Hình

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2015

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10172:2013 (IEC 62554:2011) về Chuẩn bị mẫu để đo mức thủy ngân trong bóng đèn huỳnh quang

vào bình chứa bóng đèn vỡ. Các mẫu đã sẵn sàng để thủy phân. Ngay sau đó thực hiện bước thủy phân mẫu trong 5.5.2. Nếu vẫn còn kim loại sau quá trình thủy phân theo 5.5.2 thì cần hòa tan chúng theo bước 5.5.3. 5.4.4. Phương pháp rửa axit nitric đối với các bóng đèn huỳnh quang ống thẳng Bình chứa mẫu phải như sau. - Sử dụng cốc

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-21:2020 về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng

5.2 a), 5.4.2 Nguy cơ bị kẹt, mắc kẹt 5.5.3, 5.7.3 Nguy cơ va đập 5.3, 5.4.3, 5.9, 5.10, 5.11, 5.12 Người bị trượt, vấp và ngã (liên quan đến máy) 5.2 b), 5.4.2, 5.8 - Biên độ chuyển động không thể kiểm soát

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic

chuẩn độ tiếp đến khi đạt điểm kết thúc. 5.5.3. Tính kết quả Hàm lượng axit ascorbic có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô tính theo công thức sau: Trong đó: V là thể tích dung dịch iot 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml); 8,806 là số miligam axit ascorbic tương đương

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol

dịch sắt (III) clorua, 2 %. 5.5.1.4. Dung dịch kali fericyanua, 1 %. 5 5.1.5. Dung dịch axit clohydric, 2 N. 5.5.2. Thiết bị, dụng cụ Bản mỏng silicagel G. 5.5.3. Cách tiến hành Chuẩn bị dung dịch 1: Hòa tan 0,25 g mẫu thử trong 10 ml ete (5.5.1.1). Chuẩn bị dung dịch 2: Pha loãng 1 ml dung dịch 1 đến 10 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

đã được trung hòa. 5.5.3. Tính kết quả Độ kiềm của mẫu thử, Xa, biểu thị bằng phần trăm khối lượng kali cacbonat, tính theo công thức sau: Trong đó: V1 là thể tích dung dịch axit clohydric 0,02 N dùng cho mẫu thử, tính bằng mililit (ml); V2 là thể tích dung dịch axit clohydric 0,02 N dùng cho mẫu trắng, tính bằng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10632:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrat

pha loãng trong nước đựng trong bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. 5.5.2.3.3. Dung dịch chuẩn làm việc, 0,5 mg/ml Lấy 10 ml dung dịch chuẩn trung gian (5.5.2.3.2) pha loãng trong nước đựng trong bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch. 5.5.2.4. Nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương. 5.5.3. Thiết bị, dụng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10633:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri nitrat

có chất lượng tương đương. 5.5.3. Thiết bị, dụng cụ 5.5.3.1. Tủ sấy. 5.5.3.2. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.5.3.3. Pipet. 5.5.3.4. Bình định mức, dung tích 100 ml. 5.5.3.5. Cuvet, có chiều dài đường quang 10 mm. 5.5.3.6. Thiết bị đo quang, có thể đo ở bước sóng 540 nm. 5.5.4. Cách tiến

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014) về Casein thực phẩm

Silic dioxit, vô định hình 552 Canxi silicat 553 Magie silicat 554 Natri nhôm silicat 265 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo nhôm 556 Canxi nhôm silicat

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2012 về Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

Chén sứ, dung tích 30 mL, sấy khô ở 105 oC ± 5 oC, làm nguội trong bình hút ẩm và cân để biết khối lượng. 5.5.3. Chuẩn bị mẫu thử Lấy khoảng 15 g mẫu (5.1.2), đem sấy khô ở nhiệt độ 105 oC ± 5 oC. 5.5.4. Cách tiến hành Cân khoảng 1 g mẫu (5.5.3) chính xác đến 0,001 g. Chuyển vào bình tam giác dung tích 250 mL, thêm 80 mL nước

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.215.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!