Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol

Số hiệu: TCVN11173:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên ch tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng BHA (C11H16O2), % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

98,5

2. Hàm lượng 3-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

85

3. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,05

4. Hàm lượng tạp chất phenol, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

5. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2. Phản ứng màu

5.2.1. Thuốc thử

5.2.1.1. Etanol, 72 % th tích.

5.2.1.2. Dung dịch natri borat, 2 % (khối lượng/thể tích)

Chuẩn bị từ natri borat ngậm mười phân tử nước (Na2B4O7·10H2O) trong nước.

5.2.1.3. Dung dch 2,6-dicloroquinonclorimid trong etanol tuyệt đối, 1/10 000 (khối lượng/thể tích).

5.2.2. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Xác định hàm lượng BHA

5.3.1. Phương pháp sắc ký khí

5.3.1.1. Thuc thử

5.3.1.1.1. Dung dịch chuẩn nội

Cân 500 mg chất chuẩn nội, diphenylamin hoặc 4-tertiary-butylphenol, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong axeton và đnh mức đến 250 ml.

5.3.1.1.2. Dung dịch chuẩn

Cân 90 mg 3-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol và 10 mg 2-tertiary-buty-4-hydroxyanisol, chính xác đến 0,01 mg, hòa tan trong dung dch chuẩn nội (5.3.1.1.1) và định mức đến 100 ml.

5.3.1.2. Thiết b, dụng cụ

5.3.1.2.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,01 mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1.2.3. Thiết bị sắc ký khi với detetor ion hóa ngọn lửa. Điều kiện làm việc như sau:

a) Điều kiện để chất chuẩn nội rửa giải sau 3-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol:

Cột bằng thủy tinh kích thước 1,5 m x 2 mm

- Chất nhồi: XE-60 10 %, c hạt từ 100 mesh đến 200 mesh;

- Nhiệt độ cột: 155 °C;

- Nhiệt độ detector: 250 °C;

- Nhiệt độ bộ bơm mẫu: 250 °C;

Khí mang: nitơ, tốc độ dòng 30 ml/min

b) Điều kiện để chất chuẩn nội rửa giải trước 3-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chất nhồi: Versamit-900, 5 %, c hạt từ 80 mesh đến 100 mesh;

- Nhiệt độ cột: 170°C;

- Nhiệt độ bộ bơm mẫu: 225 °C;

- Nhiệt độ detector: 250 °C;

Khí mang: nitơ, tốc độ dòng 30 ml/min.

5.3.1.3 Cách tiến hành

Cân 10 mg mẫu thử, chính xác đến 0,01 mg, hòa tan trong dung dịch chuẩn nội (5.3.1.1.1) và định mức đến 50 ml. Bơm nhiều ln dung dịch này vào thiết b sắc ký khí (5.3.1.2.3).

Dựng đường chuẩn biểu th tương quan giữa chiều cao pic 2- và 3-butyl hydroxyanisol/ chiều cao pic của chất chuẩn nội tại các nồng độ xác định khác nhau, sử dụng các dung dịch chun nội (5.3.1.1.1) chứa các nồng độ BHA khác nhau.

Bơm dung dịch mu. Dựa vào đường chuẩn để xác định nồng độ 2- và 3-butyl hydroxyanisol.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng cần xác định trong mẫu thử là tổng hàm lượng đồng phân 2- và 3-butyl hydroxyanisol.

5.3.2. Phương pháp sắc ký khi thay thế

5.3.2.1. Thuốc thử và vật liệu thử

5.3.2.1.1. Dung dịch chuẩn nội, xem 5.3.1.1.1.

5.3.2.1.2. Dung dịch chuẩn, xem 5.3.1.1.2

5.3.2.1.3. Đất silic, loại dùng cho sắc ký

Đt silic được nung chảy bằng cách trộn hỗn hợp diatomit với natri cacbonat (Na2CO3) nung chảy và nung ở 900 °C. Đất silic được rửa bằng dung dịch axit, sau đó được rửa bằng nước cho đến khi trung tính. Đất silic được silan hóa bằng cách xử lý với tác nhân như dimethyldiclorosil đ che ph cho bề mặt nhóm silanol.

5.3.2.2. Thiết b, dụng cụ

5.3.2.2.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,01 mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3 2.2.3. Thiết bị sắc ký khí với detetor ion hóa ngọn lửa.

Hệ thống sắc ký khí có cột bằng thép không g kích thước 1,8 m x 2 mm, được nhồi chất mang đã được tm 10 % pha tĩnh lỏng, cột được duy trì trong chế độ đẳng nhiệt ở nhiệt độ trong khoảng 175 °C đến 185 °C, khí mang sử dụng là heli.

Bơm dung dịch chuẩn vào máy, đủ số lượng để dựng đường chuẩn đ đảm bảo chắc chắn rằng độ lệch chuẩn tương đối không vượt quá 2 % với đồng phân 3-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol và không vượt quá 6 % với đng phân 2-tertiary-butyl-4-hydroxyanisol, ghi lại pic. Độ phân giải giữa các đồng phân không được nhỏ hơn 1,3 và hệ số doãng pic không được vượt quá 2,0.

Pha lỏng: 25 % 2-cyanoethyl và 75 % metyl-polysiloxan.

5.3.2.3. Cách tiến hành

Cân 100 mg mẫu thử, chính xác đến 0,01 mg, hòa tan trong dung dịch chuẩn nội (5.3.1.1.1) và định mức đến 10 ml.

Bơm lần lượt khoảng 5 μl các dung dịch chuẩn (5.3.2.1.2) và dung dịch mẫu thử vào máy sắc ký khí (5.3.2.2.3) , ghi lại sắc ký đồ. Đo diện tích pic của mỗi đồng phân và chuẩn nội trong mỗi sắc đồ.

5.3.2.4. Tính kết quả

Khối lượng của mỗi đồng phân trong mu thử, X, biểu thị bằng miligam (mg), được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

Cs là nồng độ của đng phân trong dung dịch chuẩn, tính bằng miligam (mg);

Rs là t số diện tích pic của mỗi đồng phân so với chất chun nội trên cùng sắc ký đồ chuẩn;

Ru là t số diện tích của mỗi đồng phân so với chất chuẩn nội trên cùng sắc ký đồ mẫu thử.

Khối lượng của C11H16O2 trong mẫu thử, tính bằng miligam (mg), bằng tng khối lượng của 2 đồng phân.

5.4. Xác định hàm lượng tro sulfat theo 5.3.3 của TCVN 8900-2:2012 (Phương pháp I), sử dụng 5 g mẫu.

5.5. Xác định hàm lượng tạp chất phenol (kỹ thuật sắc ký lớp mỏng)

5.5.1. Thuc thử

5.5.1.1. Ete.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.1.3. Dung dịch st (III) clorua, 2 %.

5.5.1.4. Dung dịch kali fericyanua, 1 %.

5 5.1.5. Dung dịch axit clohydric, 2 N.

5.5.2. Thiết bị, dụng cụ

Bản mỏng silicagel G.

5.5.3. Cách tiến hành

Chuẩn b dung dịch 1: Hòa tan 0,25 g mẫu thử trong 10 ml ete (5.5.1.1).

Chuẩn b dung dịch 2: Pha loãng 1 ml dung dịch 1 đến 10 ml bằng ete (5.5.1.1) và tiếp theo pha loãng 1 ml dung dịch này ti 20 ml bằng ete. Sử dụng dung dịch pha loãng cuối cùng là dung dịch 2.

Lần lượt chấm 2 μl dung dịch 1 và dung dịch 2 trên các bản sắc ký riêng biệt. Đặt bn mng vào trong bình sắc ký đã bão hòa dung môi cloroform (5.5.1.2). Để dung môi khai triển cách vạch xuất phát 15 cm. Ly bản mỏng ra khỏi bình sắc ký, phun lên bản mỏng hỗn hợp gồm dung dịch sắt (III) clorua 2 % (5.5.1.3) kali fericyanua 1 % (5.5.1.4) mới pha. Trên bản mng xuất hiện các vết màu xanh, các vết này sẽ hiện rõ hơn bằng cách phun axit clohydric 2 N (5.5.1.5) lên bản mỏng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6. Xác định hàm lượng chì. theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.287

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.6.75
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!