Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 46/NQ-HĐND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 46/NQ-HĐND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 6237 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

(ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) 2. Xêtan1), không nhỏ hơn - Trị số xêtan 46 48 50 50 TCVN 7630 (ASTM D

Ban hành: 15/12/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2022

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11297:2016 về Cầu đường sắt - Quy trình kiểm định

như đối với đường sắt trên tuyến ở phạm vi ngoài cầu. 4.5.7. Kết cấu mặt đường ô tô Kết cấu bản bê tông cốt thép hoặc kết cấu gỗ đặt trên kết cấu nhịp thép, kết cấu bê tông cốt thép hoặc thép dùng làm mặt cầu cho ô tô chạy được kiểm định theo quy định của Tiêu chuẩn / Quy trình kiểm định cầu ô tô có hiệu lực hiện hành. 4.6. Tổ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2016

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13269:2021 về Gạo, hạt hồ tiêu - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nereistoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS

băng, CH3COOH, 99 %. 4.5  Amoni axetat, CH3COONH4. 4.6  Dung dịch axit formic 1 % Dùng micropipet (5.11) lấy 1 ml axit formic (4.3) cho vào bình định mức 100 ml (5.15) chứa sẵn khoảng 50 ml nước (4.1), định mức đến vạch và lắc đều. 4.7  Dung dịch axit formic 2 % Dùng micropipet (5.11) lấy 2 ml axit formic (4.3) cho vào bình

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

185

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5715:1993 về gạo - phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

nhiệt độ 300C trong 23 giờ. Dựa vào hình dáng và mức độ bị phân hủy của các hạt gạo sau khi ủ ấm để xác định độ phân hủy kiềm bằng cách so sánh mẫu gạo thí nghiệm với mẫu chuẩn và thang điểm chuẩn, từ đó qui ra nhiệt độ hóa hồ của mẫu. 4. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT 4.1. Hộp nhựa vuông có kích thước 4,6 x 4,6 x 1,9 cm hoặc hộp petri có đường

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13820:2023 (BS EN 748:2013 WITH AMENDMENT 1:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng đá - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

1 Phạm vi áp dụng 2 Tài liệu viện dẫn 3 Yêu cầu đối với các cỡ 7,32 m × 2,44 m và 5,00 m × 2,00 m 3.1 Phân loại 3.2 Kích thước 3.3 Vật liệu 3.4 Thiết kế 4 Yêu cầu về an toàn 4.1 Yêu cầu chung 4.2 Khung cầu môn 4.3 Độ bền 4.4 Tính ổn định 4.5 Bộ cố định lưới 4.6 Mắc kẹt trong khung

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

187

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13643:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các chất màu bị cấm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

được trang bị bảo hộ cá nhân (ví dụ: kính bảo hộ, quần áo bảo hộ lao động, găng tay). 4.1  Dicloromethan 4.2  Methanol 4.3  N,N - dimethylformamid 4.4  n-Hexan 4.5  Nước 4.6  Acid orthophosphoric 4.7  Tetrabutylamonium (TBA) hydroxyd 20 % trong nước 4.8  Kali hydroxyd 4.9  Dung môi pha mẫu, được chuẩn

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13647:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các steroid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

nhiệt cho cột và phần mền xử lý số liệu. 5.2  Cột phân tích HPLC, Phenyl-hexyl (kích thước 4,6 mm x 150 mm; 2,6 μm) hay tương đương 5.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg; 0,01 mg 5.4  Máy lắc 5.5  Máy ly tâm, có thể quay ở tốc độ từ 3000 đến 4000 vòng/min 5.6  Bể cách thủy 5.7  Bình định mức, loại A, với

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13255:2021 về Bình đung nóng thông minh - Hiệu xuất năng lượng

4 47 < η ≤ 53 49 < η ≤ 55 53 < η ≤ 61 63 < η ≤ 72 4 sao 3 42 < η ≤ 47 43 < η ≤ 49 46 < η ≤ 53 54 < η ≤ 63 3 sao 2 37 < η ≤ 42

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2023

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-4:2021 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết

thiết bị điều chế, bình lưu trữ khí và khu vực bơm bóng diện tích tối thiểu 46 m2, xung quanh phòng bố trí 3 cửa sổ. Cửa chính kích thước cao trên 3,5 m, rộng trên 3,0 m, có ít nhất một cửa thoát hiểm trong khu vực bơm bóng. Không được bố trí hệ thống điện, hệ thống đèn trong phòng này 5.2.3  Nhà đặt thiết bị quan trắc, công trình phụ trợ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-13:2021 về Phân bón - Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch mức và lắc đều. 4.5  Dung dịch chuẩn gốc bạc (Ag) 1000 mg/L. 4.6  Dung dịch chuẩn bạc 50 mg/L Dùng pipet (5.5) hút chính xác 5 mL dung dịch chuẩn bạc 1000 mg/L (4.5) cho vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm dung dịch axit nitric 5 % (4.4) tới vạch mức, lắc đều, thu được

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-15:2021 về Phân bón - Phần 15: Xác định hàm lượng natri tổng số bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa

(HCIO4) đậm đặc (d = 1,67). 4.3  Axit clohydric (HCl) đậm đặc (d = 1,18). 4.4  Xesi clorua (CsCI) tinh thể. 4.5  Dung dịch axit clohydric 0,1 mol/L Lấy khoảng 8 mL axit clohydric đậm đặc (4.3) hòa tan với khoảng 300 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch mức và lắc đều. 4.6  Dung dịch xesi

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X07:2014 (ISO 105-X07:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len

(Na2SO4.10H2O) 4.5. Kali dicromat, (K2Cr2O7). 4.6. Mười miếng vải thử kèm xơ đơn, phù hợp với các phần có liên quan từ F01 đến F08 của ISO 105-F:1985, mỗi miếng có kích thước 40 mm x 100 mm, năm miếng làm từ loại xơ giống như xơ của vật liệu dệt được thử, hoặc là các xơ có tỷ lệ pha lớn trong vải pha, và năm miếng làm từ xơ được nêu trong Bảng 1,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X13:2014 (ISO 105-X13:1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình sử dụng các biện pháp hóa học để tạo nhàu, tạo nếp và định hình;

bông. Nếu quan tâm hơn đến sự dây màu của xơ không phải là bông thì có thể thay bông bằng vật liệu khác được hoàn thiện trơn nhẵn và được làm từ loại xơ này. 4.6. Vật liệu lót Một số thuốc nhuộm có thể dây màu lên bề mặt của thiết bị là. Khi đó cần quy định việc sử dụng một vật liệu lót phẳng bảo vệ; vải bông dày hoặc khăn giấy dày là phù

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13777:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng – Xác định độ dẻo bằng phương pháp P. Fefferkorn

Dụng cụ, thiết bị Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau: 4.1. Thiết bị P.Fefferkorn (Hình 1); 4.2. Cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01g; 4.3. Chén sấy bằng sứ hoặc kim loại; 4.4. Khay nông bằng nhôm; 4.5. Búa gỗ, thanh cán tròn bằng gỗ; 4.6. Bình hút

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

200

Tiểu chuẩn Việt Nam TCVN 13914:2023 (ISO 16712:2005) về Chất lượng nước - Xác định độ độc cấp tính của trầm tích biển hoặc cửa sống đối với giáp xác Amphipoda

để giữ hoặc nuôi và thử nghiệm sinh vật[3], [18], [31], [46]. Trước khi bắt đầu thử nghiệm, đảm bảo rằng tất cả các bình thử nghiệm và dụng cụ liên quan đều sạch và không có chất gây ô nhiễm từ lần sử dụng trước đó[1], [28]. 5.1  Kiểm soát môi trường, thiết bị kiểm soát nhiệt độ và cường độ ánh sáng. 5.2  Máy đo và/hoặc dụng cụ đo

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.209.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!