Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1350/TM-

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1350/TM- "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 890 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12235:2018 (IES TM-28-14) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của bóng đèn led và đèn điện led

TCVN12235:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12235:2018,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12235:2018 IES TM-28-14 DỰ ĐOÁN ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG DÀI HẠN CỦA BÓNG ĐÈN LED VÀ ĐÈN ĐIỆN LED Projecting long-term luminous flux maintenance of led lamps and luminaires Lời nói đầu TCVN 12235:2018 hoàn toàn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11842:2017 (IES TM-21-11) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của nguồn sáng LED

TCVN11842:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11842:2017,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11842:2017 IES TM-21-11 DỰ ĐOÁN ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG DÀI HẠN CỦA NGUỒN SÁNG LED Projecting Long Term Lumen Maintenance of LED Light Sources Lời nói đầu TCVN 11842:2017 hoàn toàn tương đương với IES TM

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))

Enumeration of yeast and mold by dry rehydratable film method (PetrifilmTM method) Lời nói đầu TCVN 7852:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 997.02 Yeast and Mold Counts in Foods. Dry Rehydratable Film Method. TCVN 7852:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2016

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế

(Kds) xác định theo công thức (6): Trong đó: γ’ds  là dung trọng khô thiết kế của đất thân đê, t/m3; γ’dmax  là dung trọng khô cực đại đạt được trong phòng thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn với chính loại đất dùng để đắp đê, t/m3; eds  là hệ số rỗng nén chặt thiết kế; emax  là hệ số rỗng cực đại đạt được trong phòng thí

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2024

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13773:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài

thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau: 3.1. Khuôn kim loại để tạo mẫu có kích thước 50 × 50 × 10 mm; 3.2. Thước cặp có độ chính xác 0,01 mm; 3.3. Tủ sấy có thể điều chỉnh nhiệt độ; 3.4. Lò nung điện có thể nung ở nhiệt độ (1000 ÷ 1350)°C. 4. Lấy mẫu Mẫu trung bình được lấy theo TCVN 4344:1986

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

9

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 343:2006 về máy lái thủy lực tầu thủy - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành

x 600 1150 x 850 1350 x 1000 1350 x 1000 1550 x 1200 1800 x 1400 Ghi chú: 1. Bản này dùng để tham khảo đối với máy lái có mô men trên trục lái tới 18 Tm. 2. ( )* Số trong ngoặc được dùng với động cơ nhập ngoại, cách điện cấp F.

Ban hành: 18/01/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,424 52 1,429 00 1,433 55 1,438 18 1,442 88 1,447 67 1,452 53 1,457 48 1,462 51 1,467 62 1,472 83 1,331 94 1,334 90 1,337 93 1,341 02 1,344 15 1,347 34 1,350 57 1,353 85 1,357 19 1,360 58 1,364 02 1,367 52 1,371 07 1,374 68

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11915:2018 về Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin

nung, %, không lớn hơn - Tại nhiệt độ Tx, °C, 3h 1,0 (1200) 1,0 (1250) 1,0 (1300) 1,0 (1300) 1,0 (1350) 1,0 (1400) 1,0 (1400) 1,0 (1400) 1,0 (1500) 5

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/11/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13371:2021 về Máy tính để bàn - Hiệu suất năng lượng

I1 Card đồ họa tích hợp hoặc có thể chuyển đổi 3 < p ≤ 6 112.0 I2 6 < p ≤ 7 120.0 I3 p > 7 135.0 D1 Card đồ họa rời 3 < p ≤ 9

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2023

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12467-6:2022 về Vịt giống hướng trứng - Phần 6: Vịt TC

4. Khối lượng vịt lúc trưởng thành (ở 30 tuần tuổi), tính bằng gam 1250 ÷ 1450 1150 ÷ 1350 4.3  Năng suất sinh sản Năng suất sinh sản của vịt TC được đánh giá bằng các chỉ tiêu về sinh sản theo quy định tại Bảng 4 và các chỉ tiêu về chất lượng trứng và khả năng nấp nở theo quy định tại Bảng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan

1250 ÷ 1450 1150÷ 1350 3. Khối lượng vịt vào đẻ (ở 21 đến 22 tuần tuổi), tính bằng gam 1900 ÷ 2100 1700 ÷ 1900 4. Khối lượng vịt lúc trưởng thành (ở 38 tuần tuổi), tính bằng gam 2250 ÷ 2450 2050 ÷ 2250 4.3 

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/04/2018

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước

sản phẩm. Việc phân chia thành nhóm I và nhóm II của hợp kim thông dụng nhất trong kỹ thuật được quy định theo Bảng 1. Việc lập thành nhóm cho các hợp kim khác được tiến hành theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp. Bảng 1 - Nhóm hợp kim Nhóm I 1050, 1050A, 1070, 1100, 1200, 1350 3003,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13609:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ màu của dung dịch đường thô, đường nâu và xirô có màu ở pH 7,0

1350 từ 34 000 đến 42 000 1900 5230 10.2  Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.5.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!