Tra cứu "Mật độ xây dựng thuần"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Mật độ xây dựng thuần" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 107 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung đô thị Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang đến năm 2040

dựng thuần tối đa của lô đất xây dựng nhà ở riêng lẻ được quy định trong Bảng 1: Bảng 1. Mật độ xây dựng thuần tối đa của lô đất xây dựng nhà ở riêng lẻ (nhà biệt thự, nhà ở liền kề, nhà ở độc lập) Diện tích lô đất (m2/căn nhà) ≤ 90 100 200 300 500

Ban hành: 25/08/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/08/2023

2

Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

xanh đô thị: Bao gồm đất cây xanh sử dụng công cộng, đất cây xanh sử dụng hạn chế, đất cây xanh chuyên dụng. 9. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở: Bao gồm công viên, vườn hoa, sân chơi phục vụ cho nhu cầu và đảm bảo khả năng tiếp cận của mọi người dân trong đơn vị ở. 10. Mật độ xây dựng: a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ

Ban hành: 19/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2024

3

Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

người dân trong đơn vị ở. 10. Mật độ xây dựng: a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng

Ban hành: 19/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2024

4

Quyết định 25/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

người dân trong đơn vị ở. 10. Mật độ xây dựng: a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng

Ban hành: 19/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2024

5

Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

55%. + Khu chung cư: tầng cao xây dựng tối đa ≤ 12 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-tô) ≤ 40% - Đối với các công trình thương mại, dịch vụ: tầng cao xây dựng tối đa ≤ 05 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-tô) ≤ 50%; riêng tại các vị trí điểm nhấn của khu vực quy định tầng cao xây dựng tối đa ≤ 15 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-tô) ≤

Ban hành: 10/05/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/05/2016

6

Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

7. Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc 1. Đất công trình khách sạn, văn phòng và dịch vụ (ký hiệu HH): a) Quy mô: Khoảng 0,54ha. b) Chức năng: Khách sạn, văn phòng, dịch vụ, đài ngắm cảnh. c) Các quy định về quy hoạch: - Mật độ xây dựng thuần (netto): ≤ 30%. - Chiều cao công trình: ≤ 30 tầng. - Chỉ giới xây

Ban hành: 31/05/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2018

7

Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

31. Mật độ xây dựng thuần (net-tô): a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che

Ban hành: 15/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

8

Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực đồi Vọng Cảnh và vùng phụ cận do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Trân Công Chúa, khu vực dân cư phía Đông khu quy hoạch: Nhà ở hiện trạng chỉnh trang: tầng cao xây dựng ≤ 3 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-to) ≤ 75%; Nhà vườn, biệt thự: tầng cao xây dựng ≤ 2 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-to) ≤ 50%. + Cụm dân cư phía Nam đồi Vọng Cảnh: Tầng cao xây dựng ≤ 2 tầng, mật độ xây dựng thuần (net-to) ≤ 50%.

Ban hành: 13/10/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/10/2015

9

Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

1. Khu nhà ở liên kế: (có ký hiệu từ OL1.1 đến OL1.12; từ OL3.1 đến OL3.8; OL4.1 và OL4.2): a) Quy mô: Diện tích khoảng 14,85ha. b) Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị: - Mật độ xây dựng thuần (net-tô): ≤ 80%. - Chiều cao xây dựng tối đa: ≤ 18m (04 tầng). - Diện tích lô đất (phân lô khu ở mới): ≥ 100m2. c) Nguyên

Ban hành: 10/05/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/05/2016

10

Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc - phường An Hòa và phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

tin liên lạc,...). Chương 2. QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 7. Khu ở: 1. Khu nhà ở liên kế (ký hiệu OLK): a) Quy mô: Diện tích khoảng 162.552m2. b) Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị: - Mật độ xây dựng thuần (net-to): ≤ 80%. - Chiều cao xây dựng tối đa: ≤ 22m (5 tầng). - Diện tích lô đất quy hoạch phân lô

Ban hành: 29/10/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2014

11

Quyết định 82/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

người dân trong đơn vị ở. 10. Mật độ xây dựng: a) Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng

Ban hành: 18/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2024

12

Thông tư 01/2021/TT-BXD về QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

thương mại và các công trình dịch vụ - công cộng khác; - Hệ thống công viên, vườn hoa, sân chơi; - Các hệ thống hạ tầng xã hội khác. 1.4.20 Mật độ xây dựng - Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời

Ban hành: 19/05/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2021

13

Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2017 về cập nhật, bổ sung quy định quản lý xây dựng theo hồ sơ Quy hoạch chung khu vực ven biển từ huyện Điện Bàn đến thành phố Hội An đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt tại Quyết định 603/QĐ-UBND

khác được quy định tại Bảng 1, Khoản 2 Điều này. - Mật độ xây dựng gộp: Tối đa 25%. Một số khu vực được xác định theo bản vẽ quy hoạch chung xây dựng được duyệt có mật độ xây dựng gộp tối đa 30%. - Mật độ xây dựng thuần: + Đối với biệt thự du lịch tối đa 50%. + Đối với công trình dịch vụ, công trình sử dụng hỗn hợp tuân thủ quy

Ban hành: 19/01/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

14

Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

về không gian kiến trúc cảnh quan đô thị: - Khu ở: + Đất ở đô thị: * Mật độ xây dựng thuần: ≤ 60%. * Tầng cao: ≤ 04 tầng. + Đất ở kết hợp dịch vụ: * Mật độ xây dựng thuần: ≤ 70%. * Tầng cao: ≤ 05 tầng. + Đất ở sinh thái: * Mật độ xây dựng thuần: ≤ 30%. * Tầng cao: ≤ 03 tầng. - Công trình công

Ban hành: 18/01/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2017

15

Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2022 Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch, kiến trúc tại khu vực các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

áp dụng 3.2  Quy định về sử dụng đất 3.3  Quy định về bán kính phục vụ các công trình dịch vụ - công cộng 3.4  Quy định về khoảng lùi công trình trên các tuyến đường 3.5  Quy định về khoảng cách tối thiểu giữa các dãy nhà, công trình 3.6  Quy định về mật độ xây dựng thuần 3.7  Sử dụng vật liệu, trang trí mặt

Ban hành: 21/03/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/03/2022

16

Thông tư 22/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

vườn hoa, sân chơi; - Các hệ thống hạ tầng xã hội khác. 1.4.20 Mật độ xây dựng - Mật độ xây dựng thuần: là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, công

Ban hành: 31/12/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

17

Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

lý đạt yêu cầu trước khi đổ vào hệ thống chung, tiến tới đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải đô thị. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 9. Khu ở 1. Khu nhà ở liên kế (ký hiệu OL): a) Quy mô: Tổng diện tích khoảng 11,64ha. b) Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị: - Mật độ xây dựng thuần (net-to): ≤ 65%. - Chiều

Ban hành: 08/04/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2016

18

Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

trí mép mặt đường đất, đường cấp phối (chưa xây dựng đường nhựa hoặc đường bê tông). 15. Mật độ xây dựng thuần (net-tô): là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc xây dựng (tính theo hình chiếu bằng của mái công trình) trên tổng diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình như: các tiểu cảnh trang

Ban hành: 28/03/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2017

19

Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định

tiếp cận của mọi người dân trong đơn vị ở. g) Mật độ xây dựng: - Mật độ xây dựng thuần: Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận

Ban hành: 08/08/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/08/2023

20

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông) do tỉnh Phú Yên ban hành

toàn cho công trình, đất đai, cây xanh, cây lâu năm liền kề khi thi công; không được làm thay đổi lớn địa hình, không được vi phạm hành lang bảo vệ các công trình theo quy định của Nhà nước và phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép. Điều 8. Quy định về mật độ xây dựng 1. Công trình nhà ở: Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô

Ban hành: 12/02/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.35.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!