Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 746/VPUBND-KTN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 746/VPUBND-KTN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 423 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-1:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vát và độ vuông góc của cạnh

theo 7.4.2 so với giá trị trung bình cộng đã tính theo 7.4.4. 7.4.6  Loại bỏ các giá trị riêng lẻ tính theo 7.4.2 nếu sai khác so với giá trị trung bình tính theo 7.4.5 quá 1,27 mm. Để kết quả thử được công nhận, không loại bỏ nhiều hơn ba giá trị. kích thước tính bằng milimét CHÚ DẪN: M, N, I, K là các điểm đo Hình 4 -

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

4.5  Dung dịch kali hydroxit 0,5 mol/L Hòa tan 28 g kali hydroxit tinh thể (4.3) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.6  Dung dịch kali clorua 1 moL/L Hòa tan 74,6 g kali clorua tinh thể (4.1) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL, thêm nước

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen

khô. 7.4.4. Rửa đáy chén bằng clorofom. Rửa các lượng chứa trong chén hai lần dưới lực hút bằng 25 ml axeton (4.2) để loại bỏ nước hấp thụ. Cho không khí qua chén trong 1 min. 7.4.5. Khi chén gần khô, đặt chén vào tủ sấy (5.6), cài đặt ở 103 °C và để yên từ 15 min đến 30 min. 7.4.6. Để chén nguội trong bình hút ẩm (5.4) trong 30 min

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2016

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa

5,4 20,0 74,6 5,9 (d) Cream dừa cô đặc tối thiểu 37,4 8,4 29,0 62,6 5,9 3.2  Chỉ tiêu chất lượng Nước cốt dừa và cream dừa phải có màu tự nhiên, hương và vị đặc trưng cho sản phẩm.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11918:2017 (ANSI/CAN/UL-2272:2016) về Hệ thống điện dùng cho xe điện cá nhân

trường) UL 94, Tests for Flammability of Plastic Materials for Parts in Devices and Appliances (Thử nghiệm tính dễ cháy của vật liệu nhựa dùng cho bộ phận của thiết bị) UL 746B, Polymeric Materials Long Term Property Evaluations (Đánh giá đặc tính dài hạn các vật liệu polyme) UL 746C, Polymeric Materials Use in Electrical Equipment

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4958:2007 (ISO 6698:1989) về Xe đạp - Ren dùng cho mối ghép líp trên ổ bánh

34,217 34,203 33,760 33,746 Calíp vòng ren qua điều chỉnh - 34,984 Đặt trên calíp nút chỉnh đặt 33,760 33,746 Thước cặp đo ren qua Tự do Khoảng

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10968:2015 (ISO 8533:2003 with amendment 1:2012) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu áp dùng để thoát nước và nước thải - Hệ thống nhựa nhiệt rắn polyeste không no (UP) gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối kết dính hoặc phủ bọc

7.4.6. Tác động một áp suất thủy tĩnh ban đầu gấp 1,5 lần áp suất danh nghĩa của mối nối, tính bằng bar, và duy trì trong khoảng ± 2 % trong 15 min. Kiểm tra các dấu hiệu rò rỉ hoặc hư hỏng của mối nối. Nếu có xảy ra, dừng thử nghiệm và làm rỗng mẫu thử. Nếu không, tiếp tục thử nghiệm theo 7.4.7. 7.4.7. Tăng đều đặn áp suất thủy tĩnh này lên

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyên cố định và thiết bị phụ trợ

F.746-3: "Radio-frequency channel arrangements for radio-relay systems". ITU-R Recommendation F.1191-1: "Bandwidths and unwanted emissions of digital radio-relay systems". ETSI EN 302 217-2-2: "Fixed Radio Systems; Characteristics and requirements for point-to-point equipment and antennas; Part 2-2: Digital systems operating in frequency

Ban hành: 07/11/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/11/2017

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất

1,746 đến 1,763 0,007 đến 0,011 Chrysoberyl 1,74 - Periclas 1,738 đến 1,768 0,027 đến 0,030 Scorodit 1,736 đến 1,762 0,010 đến 0,015 Staurolit

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10134:2013 (ISO 5943:2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế

bằng gam (g); M là khối lượng mol dùng để biểu thị kết quả theo phần trăm khối lượng clorua tương ứng, ví dụ: M = 35,5 nếu biểu thị kết quả theo % Cl-, M = 58,4 nếu biểu thị kết quả theo % NaCI, M = 74,6 nếu biểu thị kết quả theo % KCI. 9.2. Biểu thị kết quả Báo cáo kết quả đến hai chữ số thập phân. 10. Độ chụm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2014

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/08/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13680:2023 (ASTM D6232-21) về Hướng dẫn lựa chọn thiết bị lấy mẫu cho các hoạt động thu thập dữ liệu chất thải và môi trường bị ô nhiễm

tính (7.2.9) Dưới sâu, bở rời Lấy mẫu mức rời rạc (7.4.5) Dưới sâu, bở rời Ống hút (7.4.6) Dưới sâu, hỗn hợp Ống hút lấy mẫu điểm

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

19

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 784:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm dừa có nước - Sữa dừa và kem dừa

12.7 - 25.3 2.7 10.0 87.3 5.9 Kem dừa 25.4 - 37.3 5.4 20.0 74.6 5.9 Kem dừa cô đặc 37.4 tối thiểu 8.4 29.0 62.6

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4403:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi

tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1.1. Axit clohydric (HCl) 37% 4.1.2. Kali clorua (KCl) 4.1.3. Amôn hydroxyt (NH4OH) 4.1.4. Natri florua (NaF) 4.1.5. Axit flohydric (HF) 4.2. Các dung dịch thuốc thử 4.2.1. Dung dịch kali clorua (KCl) 1 mol/l Hòa tan 74,6 g kali clorua

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.89.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!