Đường
kính danh nghĩa của ren (insơ)
|
(t.p.i)
|
Kích
thước cơ bản, mm
|
Đường
kính ngoài
|
Đường
kính trung bình
|
Đường
kính trong
|
1,375
|
24
|
34,925
|
34,238
|
33,779
|
4. Các kích thước
giới hạn và dung sai
4.1. Các sai lệch cơ
bản và các kích thước giới hạn lớn nhất
Các sai lệch cơ bản được
áp dụng cho các đường kích cơ bản và tạo thành các kích thước giới hạn lớn
nhất.
Đối với ren ổ bánh,
sai lệch cơ bản (sai lệch trên) là âm và tương ứng với vị trí miền dung sai
theo “g” cho đường kích ngoài, đường kích trung bình và đường kích trong.
Đối với ren líp, sai
lệch cơ bản (sai lệch dưới) bằng 0 và tương ứng với vị trí miền dung sai theo “H”
cho đường kích ngoài, đường kích trung bình và đường kích trong.
4.2. Cấp chính xác,
dung sai và kích thước giới hạn
Việc áp dụng dung sai
cho các kích thước giới hạn lớn nhất, dung sai âm cho ren ổ bánh, và dung sai dương
cho ren líp, cho phép xác định các kích thước giới hạn nhỏ nhất.
Dung sai và kích thước
giới hạn được cho trong các Bảng 2 và 3 đối với ổ bánh và líp. Dung sai được
cho ứng với cấp chính xác 6 theo ISO 965-1.
Các sai lệch cơ bản và
miền dung sai được cho trên Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren được chế tạo theo
tiêu chuẩn này được ký hiệu bởi:
a) đường kích danh nghĩa
của ren theo insơ;
b) bước ren theo t.p.i;
c) cấp chính xác ren
của líp và ổ bánh tương ứng.
VÍ DỤ: 1,375 - 24
6H/6 g.
6. Hệ thống đo kiểm
tra
Hệ thống đo kiểm tra
trình bày trong ISO 1502 được viện dẫn chi tiết profin ren của ca líp ren và phương
pháp đo ren.
ISO 1502 nêu công thức
để tính toán các kích thước giới hạn của ca líp. Các công thức này được dùng để
tính toán các kích thước giới hạn của ca líp cho ổ bánh và líp trong tiêu chuẩn
này và các kích thước giới hạn đó đã được cho trong Bảng 4 đến Bảng 7. Cần chú ý
rằng các kích thước giới hạn của đường kính trung bình cho trong các Bảng 4 đến
Bảng 6 có liên quan với đường kính trung bình và các dung sai riêng cho bước ren
và góc profin của các ca líp đo ren được cho trong ISO 1502.
Các dung sai này là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai góc profin
= ± 0o15’ đối với profin
không vát đỉnh
= ± 0o16’ đối với profin
vát đỉnh.
Bảng
2 - Kích thước giới hạn và dung sai ren trên ổ bánh
t.p.i
Đường
kính ngoài
d
mm
Đường
kính trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Đường
kính trong
d1
mm
max
dung
sai
min
max
dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
24
34,899
0,180
34,719
34,212
0,125
34,087
33,639
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
CHÚ THÍCH
1 Các trị số dung sai
cho trong cột 3 và cột 6 được giới thiệu trong ISO 965-1 cho bước ren hệ mét
gần nhất với bước ren t.p.i cho trong cột 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Giới hạn của đường
kính trong lớn nhất tương ứng với đoạn cắt ngắn lớn nhất 3H/16: sự tuân theo đặc
tính kỹ thuật này của profin chân ren của ren ngoài được cho trong ISO 965-1.
Bảng
3 - Kích thước giới hạn và dung sai ren trên líp
t.p.i
Đường
kính ngoài,
D
mm
Đường
kính trung bình,
D2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính trong,
D1
mm
D3 min
D
min
max
dung
sai
min
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
24
36,001
34,925
34,408
0,170
34,238
34,015
0,236
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Các trị số dung sai
cho trong cột 5 và cột 8 được giới thiệu trong ISO 965-1 cho bước ren hệ mét
gần nhất với bước ren t.p.i cho trong cột 1.
2 Cấp chính xác 6
cho dung sai đường kính trung bình khác với cấp chính xác 6 cho dung sai đường
kính ngoài.
3 D3 min là đường kính
tới đường chân ren lượn tròn của ren líp sao cho vừa đủ cách xa đỉnh ren lớn
nhất trên ổ bánh, bảo đảm không có khe hở giữa các cạnh ren của mối ghép ren.
Bảng
4 - Ổ bánh - Các kích thước giới hạn của calíp vòng ren qua, thước cặp đo ren
qua và calíp nút ren kiểm, calíp nút ren để kiểm độ mòn và ca líp nút ren chỉnh
đặt
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
dụng cụ đo
Đường
kính ngoài
Đường
kính trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
min
max
min
Calíp vòng ren qua không
điều chỉnh
-
34,984
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,203
33,760
33,746
Calíp vòng ren qua điều
chỉnh
-
34,984
Đặt
trên calíp nút chỉnh đặt
33,760
33,746
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự
do
Khoảng
cách từ đường trung bình tới đỉnh là 0,2295
Calíp nút ren kiểu qua
để kiểm Calíp vòng ren qua không điều chỉnh, mới
34,908
34,890
34,199
34,191
33,583
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,4335
34,4245
34,221
34,213
33,593
-
Calíp nút ren để kiểm
độ mòn của calíp vòng ren qua điều chỉnh hoặc không điều chỉnh
34,4425
34,4335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,222
33,593
-
Calíp nút ren xác định
để điều chỉnh thước cặp đo ren qua
34,908
34,890
34,199
34,191
33,583
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp nút ren chỉnh
đặt có profin đầy đủ để điều chỉnh calíp vòng ren qua điều chỉnh
34,908
34,890
34,210
34,202
33,593
-
Calíp nút ren chỉnh
đặt có profin cắt ngắn để điều chỉnh calíp vòng ren qua điều chỉnh
34,4225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,210
34,202
33,593
-
Bảng
5 - Ổ bánh - Các kích thước giới hạn của calíp vòng ren không qua, thước cặp đo
ren không qua và calíp nút ren kiểm, calíp nút ren kiểm độ mòn và ca líp nút
ren chỉnh đặt
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
dụng cụ đo
Đường
kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính trong
max
min
max
min
max
min
Calíp vòng ren không
qua không điều chỉnh
Tự
do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,087
34,073
33,882
33,854
Calíp vòng ren không
qua điều chỉnh
Tự
do
34,908
Đặt
trên calíp nút chỉnh đặt
33,882
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước cặp đo ren
không qua
Kích
thước profin ren tương tự như calíp vòng ren không qua
Calíp nút ren kiểm qua
để kiểm calíp vòng ren không qua, không điều chỉnh, mới
34,908
34,890
34,069
34,061
33,453
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,783
34,765
34,091
34,083
33,475
-
Calíp nút ren kiểm độ
mòn để kiểm calíp vòng ren không qua không điều chỉnh hoặc điều chỉnh
34,788
34,770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,088
33,475
-
Calíp nút ren chỉnh
đặt để điều chỉnh thước cặp đo ren không qua
34,783
34,765
34,080
34,072
33,453
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp nút ren chỉnh
đặt có profin đầy đủ để điều chỉnh calíp vòng ren không qua, điều chỉnh
34,776
34,758
34,080
34,072
33,475
-
Calíp nút ren chỉnh
đặt có profin cắt ngắn để điều chỉnh calíp vòng ren không qua, điều chỉnh
34,297
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,080
34,072
33,475
-
Bảng
6 - Líp - Các kích thước giới hạn của calíp nút ren qua và không qua
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
dụng cụ
Đường
kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính trong
max
Calíp
mới
Calíp
đã mòn
max
min
max
min
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,948
34,926
34,2555
34,2445
34,2325
33,626
Calíp nút không qua
34,6365
34,6145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,408
34,402
33,626
Bảng
7 - Ổ bánh và líp - Các kích thước giới hạn của hàm đo ren hoặc thước cặp đo
ren qua và không qua để kiểm đường kính ngoài của ren ổ bánh, và của calíp nút
qua và không qua để kiểm đường kính trong ren líp
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
dụng cụ đo
Calíp
qua
Calíp
không qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calíp
đã mòn
max
min
max
min
Hàm đo ren hoặc thước
cặp đo ren
34,869
34,853
34,899
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,711
Calíp nút
33,825
33,809
33,779
min
34,023
34,007
b)
Profin cơ sở ren ISO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 - Profin ren và các miền dung sai ren ISO cho líp và ổ bánh