Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 47/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 47/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 5809 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1564:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1564:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1564:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1564 : 1985 NẮP Ổ LĂN – NẮP TRUNG BÌNH CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - Medium end caps with cup seal for diameters from 47 mm till

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1566:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1566:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1566:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1565 : 1985 NẮP Ổ LĂN – NẮP CAO CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - High end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm -

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1567:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1567:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1567:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1567 : 1985 NẮP Ổ LĂN - NẮP CAO CÓ VÒNG BÍT, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - High end caps with cup seal for diameters from 110 mm till 400 mm -

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1568:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1568:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1568:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1568 : 1985 NẮP Ổ LĂN - NẮP THẤP CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚCC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - Low end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till 400 mm

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1570:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm – Kích thước cơ bản

TCVN1570:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1570:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1570 : 1985 NẮP Ổ LĂN - NẮP TRUNG BÌNH CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - Medium end caps with grooves for fat diameters from 110 mm till

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1571:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1571:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1571:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1571 : 1985 NẮP Ổ LĂN - NẮP TRUNG BÌNH CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - Medium end caps with grooves for fat diameters from 110 mm

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1572:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản

TCVN1572:1985,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1572:1985,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1572 : 1985 NẮP Ổ LĂN - NẮP CAO CÓ RÃNH MỠ, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Caps for rolling bearing blocks - High end caps with grooves for fat diameters from 47 mm till 100 mm -

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

quản trong bình nhựa. 4.7  Dung dịch đệm pH = 7 Dùng cân phân tích (5.1) cân 1,36 g KH2PO4 (4.5) và bình định mức có dung tích 1000 mL, thêm khoảng 900 mL nước. Điều chỉnh pH của dung dịch về 7,0 bằng dung dịch NaOH 1M (4.6), thêm nước đủ đến vạch. Đặt bình vào máy siêu âm trong thời gian 5 min, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô

phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g Mangan sulphat (MnSO4) 0,01 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O) 0,1 g Natri clorua (NaCI)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh

Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p ph�t hiện Yersinia enterocolitica g�y bệnh cho con người. Do t�nh đa dạng của thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i n�n phương ph�p n�y c� thể kh�ng th�ch hợp đến từng chi tiết cho từng sản phẩm cụ thể v� đối với một số sản phẩm kh�c cần sử dụng c�c phương ph�p kh�c nhau. Trong trường hợp n�y, c� thể sử dụng c�c

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch. A.3 Môi trường DAC Axit malic (C4H605) 5,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12611:2019 về Nước quả - Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

định khác. 3.1  Axetonitril (CH3CN). 3.2  Metanol (CH3OH). 3.3  Kali dihydrophosphat (KH2PO4). 3.4  Axit ortho-phosphoric (H3PO4), 85 %. 3.5  Các chất chuẩn: axit quinic, axit malic, axit xitric. 3.6  Pha động cho sắc ký lỏng, đệm phosphat 0,2 M, pH 2,4 Cân chính xác 27,2 g kali dihydrophosphat (3.3) vào cốc có

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

B. 4.1  Agarose 4.2  Thuốc nhuộm Loading dye 4.3  Cồn (C2H5OH): 70 % 4.4  Nước cất 1 lần 4.5  2- mercaptoethanol (HOCH2CH2SH) 4.6  Etylenediaminetetraacetic acid (EDTA) (C10H16N2O8) 4.7  Tris-Base (C4H11NO3): tinh thể 4.8  Axit acetic (CH3COOH) 4.9  Natri hydrocarbonat 99 % (NaHCO3): tinh thể

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

4.6  Chất chiết nấm men 4.7  Peptone 4.8  Agar 4.9  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.10 Glucose (C6H12O6) 4.11  Methyl red 4.12  Ethanol (C2H5OH) 95 % 4.13  Tryptone 4.14  L- tryptophan 4.15  p-dimethylaminobenzaldehyde 4.16  Pentanol (C5H12O) 4.17  Axit Clohydric (HCI) 35 % 4.18  Kali

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-2:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 2: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp chuẩn độ

0,1 đến 0,2 N Cân 50 g đến 60 g natri hidroxit rắn, pha trong 10 l nước cất, thêm vào 4 g đến 5 g bari clorua, khuấy kỹ. Để yên dung dịch trong 3 ngày. Lọc lấy dung dịch trong. 4.6  Axit clohydric HCl (d=1,19). 4.7  Amoni molipdat dung dịch 7,5 % Hòa tan 150 g amoni molipdat trong 1000 ml nước nóng 60 °C đến 70 °C. Vừa đổ từ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2018

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn

đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch. A.5. Môi trường Gauze Tinh bột tan (C6H10O5)n) 20,0 g Kali nitrat (KNO3) 1,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,5 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8741:2011 về Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp bảo quản ngắn hạn

A.6 Môi trường Czapek NaNO3 3,0 g Sacaroza 30,0 g KH2PO4 1,0 g MgSO4.7H2O 0,5 g Thạch 20,0 g Nước cất vừa đủ 1000

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò

0,5 g Dinatri phosphat (Na2HPO4) 1,5 g Monokali phosphat (KH2PO4) 1,5 g Agar 13,5 g Kẽm sulfat (ZnSO4∙7H2O) 0,001 g Đồng sulfat (CuSO4∙5H2O) 0,001 g

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến

số thập phân, thì floor(x) là số nguyên lớn nhất với n ≤ x. H  Giá trị băm K  Khóa chủ KE  Khóa mã hóa KH  Khóa băm keylen  Độ dài khóa của mã khối tính theo octet log2  Hàm logarit cơ số 2 M  Thông điệp MAC  Mã xác thực thông điệp max  Giá trị lớn nhất trong số những giá trị được đưa ra như đối số

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12104:2018 về Vi sinh vật giải xenlulo - Xác định hoạt độ xenlulaza

Kali dihidro photphat (KH2PO4) 0,5 g Kali nitrat (NaNO3) 1,0 g Natri clorua (NaCI) 0,5 g Magiê sunphat ngậm 7 phân tử nước (MgSO4.7H2O) 0,5 g Sắt sunphat (FeSO4) 0,01 g

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.16.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!