Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 37/KHĐT-KD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 37/KHĐT-KD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 6872 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật

già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt. TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng. TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo. ISO 1307, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4882:2007 (ISO 4831 : 2006) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

trường trong khu vực sản xuất và chế biến thực phẩm. Việc định lượng được thực hiện bằng cách tính số có xác suất lớn nhất (MPN) sau khi ủ trong môi trường lỏng ở 30 oC hoặc 37 oC. CHÚ THÍCH: Nhiệt độ này cần được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. Trong trường hợp đối với sữa và sản phẩm sữa, thì nhiệt độ ủ là 30 oC. Phương pháp

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

405

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 219:1994 về Công trình bến cảng sông - Tiêu chuẩn thiết kế

42 44 45 0,72 0,84 0,98 1,15 1,34 1,55 1,81 2,11 2,46 2,87 3,37 3,66 3,87 4,37 4,93 5,59 6,35 7,21 8,25 9,44 10,84 12,50 14,48 15,64 6,45 6,90 7,40 7,95 8,55

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,450 53 1,455 34 1,460 23 1,465 20 1,470 24 1,475 37 1,480 58 1,485 87 1,491 24 1,496 70 1,502 25 1,507 88 1,331 94 1,334 85 1,337 84 1,340 89 1,343 98 1,347 12 1,350 31 1,353 55 1,356 84 1,360 19 1,363 59 1,367 04

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

407

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT/SĐ01:2020 về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

vệ Môi trường về mọi sửa đổi của kiểu loại xe, động cơ sản xuất, lắp ráp đã được chứng nhận so với xe, động cơ mẫu dựa trên kết quả đánh giá và xác nhận của cơ sở thử nghiệm đã thử nghiệm xe, động cơ đó. Cơ quan này phải xem xét và đánh giá việc sửa đổi như sau:” 3.6. Sửa đổi đoạn 1 Điều 3.7 Mục 3 như sau: "Đối với các xe M1, M2, N1,

Ban hành: 23/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/12/2020

408

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-13:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 13: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucela

một cách cẩn thận. Đặt vào tủ ấm 37 0C trong 1 h hoặc tủ lạnh 4 0C từ 18 h đến 20 h, sau đó đọc kết quả. 5.3.1.2.3 Đánh giá kết quả - Dương tính: lớp kem phía trên có màu xanh tím bằng hoặc đậm hơn màu của lớp sữa phía dưới. - Âm tính: lớp kem phía trên có màu xanh tím nhạt hơn màu của lớp sữa phía dưới. CHÚ Ý: Hai phản

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

409

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-9:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 9: bệnh viêm gan vịt typ I

5.2.2.2 Phương pháp phân lập vi rút 5.2.2.2.1 Tiêm truyền trên phôi gà hoặc phôi vịt Dùng phôi gà từ 9 ngày tuổi đến 11 ngày tuổi hoặc phôi vịt từ 10 ngày tuổi đến 14 ngày tuổi. Tiêm 0,2 ml huyễn dịch bệnh phẩm vào xoang niệu mô hoặc màng CAM của phôi gà hoặc phôi vịt: mỗi mẫu bệnh phẩm tiêm 3 phôi. Trứng được ấp tiếp ở tủ ấm 37

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

410

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất

1,1,1-trichloroethylene (C2H3Cl3) mg/L 0,15 35 Benzene (C6H6) mg/L 0,015 36 Toluene (C6H5CH3) mg/L 1 37 Ethylbenzene (C8H10) mg/L

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

411

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí

500 37 Xylene (C6H4(CH3)2) 1 giờ 1000 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản, thông số độc hại trong không khí xung quanh được thực hiện theo quy định tại Bảng 3 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5273:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh dịch tả lợn

Mẫu bệnh phẩm giống như mẫu bệnh phẩm để thực hiện phản ứng ELISA. Tiến hành chiết tách ARN của virus dịch tả lợn: theo hướng dẫn của nhà sản xuất kit và tiến hành phản ứng realtime RT-PCR (Phụ lục B). 5.2.2.4. Phân lập virus 5.2.2.4.1. Chuẩn bị tế bào Tách tế bào (thận lợn sơ cấp, PK 15, SK 6,...) bằng trypsin 5 % ở 37 °C

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/01/2015

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản

phân vị trí và đồng phân hình học và đối với FAME mạch nhánh thì hệ số chỉ phụ thuộc vào hàm lượng carbon liên kết với hydro. Bảng theo phương pháp AOCS Ce 1h-05. Phụ lục B (Tham Khảo) Ví dụ về sắc ký đồ Hình B.1 - Sắc ký đồ điển hình của dung dịch hỗn hợp các FAME (SupelcoR 37

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí

thử peroxit. 3.5  Carbitol [2-(2-ethoxyethoxy) etanol]. 3.6  Axit silixic. 3.7  Natri clorua (NaCl), dạng tinh thể. Nung natri clorua trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại bỏ các hợp chất hữu cơ gây nhiễu. 3.8  Natri sulfat đã axit hóa Nung natri sulfat dạng hạt trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10083:2013 (ISO 20865:2002) về Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén

đến 36 Lên đến 3 65,0 ± 1 32,5 ± 1 60 ± 1 40 ± 1 14 ± 0,5 Lên đến 245 37/38 4/5 67,5 ± 1 33,7 ± 1 60 ± 1 40 ± 1 14 ± 0,5

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2014

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị sau: 3.1  Túi lấy mẫu 3.2  Tủ lạnh: nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C 3.3  Giấy bản 3.4  Bìa các tông 3.5  Kẹp ép mẫu thực vật 3.6  Tủ lưu trữ mẫu: có khả năng duy trì nhiệt độ và ẩm độ thấp 3.7  Hộp lưu trữ mẫu 3.8  Lọ đựng mẫu: bằng vật liệu trơ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-44:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 44: Bệnh roi trùng (Trichomonosis)

33: Bệnh lê dạng trùng ở trâu bò; - TCVN 8400-34 : 2015, phần 34: Bệnh biên trùng ở trâu bò; - TCVN 8400-35 : 2015, phần 35: Bệnh Theileria ở trâu bò; - TCVN 8400-36 : 2015, phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do Circo virus typ 2; - TCVN 8400-37 : 2015, phần 37: Bệnh viêm phổi địa phương ở lợn; - TCVN 8400-38 :

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

419

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

trong quá trình tuyển ướt được cô đặc, lọc tách bớt nước. 3.6. Tỷ lệ dưới cỡ (undersized propotion) Tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng. 3.7. Tỷ lệ trên cỡ (oversized propotion) Tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2015

420

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13646:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định hàm lượng arsen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) và thủy ngân (Hg) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

đặc 4.2  Acid hydrocloric 37 % (kl/kl) 4.3  Hydrogen peroxid 30 % (tt/tt) 4.4  Nước (điện trở suất ≥ 18,2 MΩ.cm) 4.5  Dung dịch acid nitric (HNO3) 0,5 % (tt/tt) 4.6  Dung dịch acid sulfuric (H2SO4) 1 N 4.7  Dung dịch thiếc (II) clorid (SnCI2) 10 %: Hòa tan 20 g thiếc (II) clorid dihydrat trong 40 mL acid

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.157.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!