Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 199/QĐ-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 199/QĐ-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 2381 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa

phòng thử nghiệm trên từng mẫu (z) 38 34 40 36 32 Giá trị trung bình () 190,2 199,5 256,8 287,5 334,1 Độ lệch chuẩn lặp lại (sr) 0,7

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

203

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 125:2021/BTTTT về Cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia

thông tin báo cáo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. 1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ QCVN 125:2021/BTTTT về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. 1.4. Giải thích từ ngữ 1.4.1. Hệ thống

Ban hành: 21/06/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2021

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12502:2018 (ISO 28591:2017) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định tính

1730 2 1238 2 819 1 605 1 448 1 336 1 257 1 199 1 91 0 Xem các chú thích ở phần cuối bảng. Bảng 1 (tiếp theo) (%)

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/01/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5293:2018 (ISO 13904:2016) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tryptophan

(sr/X%) 5,26 % 1,38% 2,18 % 0,93 % 0,69 % 0,76 % 0,90 % 0,51 % Giới hạn lặp lại, r 0,19 0,38 1,18 1,30 1,75 1,99

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7896:2015 về Bóng đèn huỳnh quang compact - Hiệu suất năng lượng

TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Bóng đèn huỳnh quang compact (CFL) là một trong các sản phẩm phải dán nhãn năng lượng theo Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg. Năm 2008, Bộ Khoa học và Công nghệ đã công bố TCVN 7896:2008, Bóng đèn huỳnh quang compact -

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

213

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

điều kiện sản xuất và yêu cầu tiêu dùng, bột cá phải được đóng gói trong các bao kín, nhiều lớp, lớp trong cùng phải là polyetylen. 6.2 Ghi nhãn: Theo quyết định 178/1999/ - TTg và các qui định hiện hành. 6.3 Bảo quản: Bột cá được bảo quản trong các kho cao ráo, khô, mát, sạch, có bục kê, kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6546:1999 về Chỉ khâu phẫu thuật không tiêu - Yêu cầu kỹ thuật

0,150 0,200 0,300 0,350 0,400 0,500 0,600 0,700 0,069 0,099 0,149 0,199 0,249 0,349 0,399 0,499 0,599 0,699 0,799 Bảng 4 - Lực kéo đứt của chỉ không tiêu khi thắt nút Số quy ước Giá trị

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

215

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1922:1999 về Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu (catgut) - Yêu cầu kỹ thuật

6 0,050 0,070 0,100 0,150 0,200 0,300 0,350 0,400 0,500 0,600 0,700 0,800 0,900 1,000 0,069 0,099 0,149 0,199 0,249 0,349 0,399 0,499 0,599 0,699 0,799 0,899 0,999 1,099

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) về thực phẩm - Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol

g/100g r = 0,199 kẹo cao su  = 15,153 g/100g r = 1,230 socola  = 18,448 g/100g r = 0,987 kẹo cứng  = 49,174 g/100g r = 1,456 Các giá trị đối với

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

218

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 568:2003 về Chuối tiêu tươi xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ và phải ghi rõ tên sản phẩm kèm theo tên giống và hạng chất lượng. Nhãn của các hạng chất lượng khác nhau phải được thiết kế khác nhau. 4.2.2. Thùng carton phải được in ký mã hiệu ở mặt ngoài bao bì rõ

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

220

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 483:2000 về tiêu chuẩn rau quả - Tương ớt (xốt ớt)

định số 178/1999/ - TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu. 4.5. Bao bì vận chuyển: Hòm các tông, theo tiêu chuẩn TCVN 3214 - 79.

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.187.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!