Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa

Số hiệu: TCVN6126:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:67.200.10 Tình trạng: Đã biết

Trị s xà phòng hóa dự kiến

Khi lưng phn mu th

150 đến 200

2,2 g đến 1,8 g

200 đến 250

1,7 g đến 1,4 g

250 đến 300

1,3 g đến 1,2 g

> 300

1,1 g đến 1,0 g

9.2  Xác định

9.2.1  Dùng pipet (6.5) lấy 25,0 ml dung dịch kali hydroxit trong etanol (5.2) và một ít chất trợ sôi (5.6) cho vào phần mẫu thử. Nối bộ sinh hàn hi lưu (6.2) với bình, đặt bình lên dụng cụ gia nhiệt (6.3) và đun sôi từ từ, thỉnh thoảng lắc nhẹ trong suốt thời gian 60 min, hoặc 2 h trong trưng hợp dầu và mỡ có điểm nóng chảy cao và khó xà phòng hóa.

9.2.2  Thêm vào dung dịch đang nóng 0,5 ml đến 1 ml dung dch phenolphtalein (5.4) và chuẩn độ với dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3) cho đến khi màu hồng của cht ch thị biến mất. Nếu dung dịch có màu đậm thì s dụng 0,5 ml đến 1 ml dung dịch kiềm xanh 6B (5.4).

9.3  Phép thử trắng

Tiến hành phép thử trắng theo trình tự qui định trong 9.2, dùng 25,0 ml dung dịch kali hydroxit trong etanol (5.2) nhưng không có phần mẫu thử.

10  Biểu thị kết quả

Trị số xà phòng hóa, ls được tính theo Công thức:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là thể tích của dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3) dùng cho phép xác định, tính bằng mililit (ml);

c là nồng độ chính xác của dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3), tính bằng mol trên lít (mol/l);

m là khối lượng của phần mẫu thử (9.1), tính bằng gam (g).

Kết qu là trung bình cộng của hai phép xác định với điều kiện thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại (Điều 11).

Kết quả được làm tròn đến số nguyên.

11  Độ chụm

11.1  Phép thử liên phòng thử nghiệm

Phép thử liên phòng thử nghiệm ở quy mô quốc tế do DIN thực hiện năm 2000, gồm 22 phòng thử nghiệm tham gia, mỗi phòng tiến hành hai phép xác định trên mỗi mẫu đã cho kết quả thống kê được đưa ra trong Bảng A.1 (được đánh giá phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[2] và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[3]).

11.2  Độ lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.3  Độ tái lp

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi sử dng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người thao tác khác nhau, s dụng các thiết bị khác nhau, không được vượt quá 5 % các trường hp lớn hơn giới hạn tái lp, R, được nêu trong Bng A.1.

12  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết qu phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết đ nhận biết đầy đ mẫu;

b) phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp lọc mẫu thử, nếu cần

d) phương pháp thử được sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

e) các cht chỉ th đã sử dụng trong 5.4 hoặc 5.5;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu kiểm tra độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Kết quả thử liên phòng thử nghiệm

Phép thử liên phòng thử nghiệm với sự tham gia của 22 phòng thử nghiệm của 8 nước tiến hành trên năm mẫu sau:

A: dầu dừa; B: dầu cọ; C: dầu hạt cải dầu; D: dầu có triglyxerit mạch trung bình (MCT); E: hỗn hợp 60 % A và 40 % D.

Phép thử do DIN t chức năm 2000 và các kết quả thu được đã được phân tích thống kê theo TCVN 6910-2 (ISO 5725 -2)[3] cho dữ liệu v độ chụm nêu trong Bng A.1.

Bảng A.1 - Tổng hợp các kết quả phân tích thống kê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu cải dầu

Dầu cọ

Dầu dừa

60 % A + 40 % D

Du MCT

S phòng thử nghiệm tham gia (N)

22

22

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi tr ngoại lệ (n)

19

17

20

18

16

S kết quả thử riêng r của tất cả các phòng thử nghiệm trên tng mẫu (z)

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

36

32

Giá trị trung bình ()

190,2

199,5

256,8

287,5

334,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7

0,6

0,7

0,7

1,4

Hệ số biến thiên lặp lại (CV,r), %

0,4

0,3

0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

Giới hạn lặp lại (r)

1,1

0,8

0,8

0,6

1,6

Độ lệch chuẩn tái lập (sR)

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

2,4

2,9

Hệ s biến thiên tái lập (CV,R), %

0,9

1,0

1,6

0,8

0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

2,8

4,5

2,2

2,5

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Phép tính trị số xà phòng hóa từ dữ liệu thành phần axit béo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công thức trong B.3 đến B.6 cho phương pháp tính tr s xà phòng hóa của dầu, m và các thành phần acylglycerol của chúng sử dng thành phần axit béo đã cho như axit béo, metyl este của axit béo hoặc các este của axit béo khác.

Các công thức đã cho như vậy rt phù hợp đi với việc sử dụng máy vi tính. Khi đưa ra mẫu làm việc thì tiến hành phép tính thông thường (B.7).

Metyl este của axit béo được xác định sử dụng TCVN 10475 (ISO 5508)[4], TCVN 9675-2 (ISO 12966-2)[5] và TCVN 9675-3 (ISO 12966-3)[6].

B.2  Ký hiệu và từ viết tắt

lsc trị số xà phòng hóa tính được

i axit béo từng phần hoặc este hoặc triacylglycerol

MF(i) khối lượng phân tử tương đối của axit béo hoặc este có số thứ tự i

MT(i) khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol có số thứ tự i

khi lượng phân tử tương đối của CH2 (14,026 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MHCOOH khi lượng phân tử tương đối của HCOOH (46,025 5)

CF(i) s cacbon của axit béo hoặc este có số thứ tự i

CT(i) s cacbon của triacylglycerol có số thứ tự i

nF(i) s liên kết đôi trong axit béo hoặc este có số thứ tự i

k hệ s nguyên đối với dẫn xut của axit béo

MT(i) khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol có số th tự i

CT(i) số cacbon của triacylglycerol có số th tự i

NT(i) số liên kết đôi trong triacylglycerol có số thứ tự i

 khối lượng phân t tương đối trung bình của tất cả các axit béo trong mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xF(i) phần trăm mol của axit béo hoặc este có s thứ tự i

wT(i) phần trăm khối lượng của triacylglycerol có số thứ tự i

xT(i) phn trăm mol của triacylglycerol có số thứ tự i

B.3  Tính khối lượng phân tử tương đối của axit béo hoặc este

MF(i) =  x (CF(i) -1) -( x nF(i)) + MHCOOH + (x k)

Thay vào Công thức:

MF(i) = 14,026 7 x (CF(i) - 1) - (2,015 9 x nF(i)) + 46,025 5 + (14,026 7 x k)

Trong đó:

k = 0 đối với axit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

k = 2 đối với etyl este

k = 3 đối với propyl este

k = 4 đối với butyl este

hoặc đối với axit có khối lượng phân tử tương đối đã cho theo nhà sản xuất

MF(i) = MF(i) + (14,026 7 x k)

B.4  Tính khối lượng phân t tương đối của triacylglycerol

MT(i) = MF1(i) + MF2(i) + MF3(i) ( + 3x  + 3 x MH) - (3 x MHCOOH + x k)

Thay số vào Công thức:

MT(i) = MF1(i) + MF2(i) + MF3(i) + 176,124 8 - 3 x (46,025 5 + 14,026 7 x k)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.5  Tính trung bình khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol

B.6  Tính trị số xà phòng hóa

Từ định nghĩa trị số xà phòng hóa (hệ số 3), đối vi triacylglycerol:

Đối với diacylglycerol, hệ số 3 được thay bằng hệ số 2 và đối với axit béo và monoacylglycerol thì thay bằng hệ số 1.

B.7  Ví dụ

B.7.1  Thành phần metyl este của axit béo trong mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.7.2  Tính khối lưng phân tử tương đối của metyl este (k = 1)

MF(i) = 14,026 7 x (CF(i) - 1) - (2,015 9 x ni) + 46,025 5 + (14,026 7 x 1)

Một số khối lượng phân tử tương đối được liệt kê như sau:

axit palmitic

270,45

axit stearic

298,51

axit oleic

296,49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

294,47

axit linolenic

292,46

B.7.3  Tính khối lưng phân tử tương đi của triacylglycerol khi k = 1

Khối lượng phân tử của triacylglycerol (TAG) là tng khi lượng của ba metyl este của axit béo tr đi khối lượng của bốn nguyên tử hydro (4,031 8).

MT(i) = mF1(i) + mF2(i) + mF3(i) - 4,031 8

Đối với 16:0 TAG cho kết qu là: 270,45 + 270,45 + 270,45 - 4,031 8 = 806,72

Đối với 18:0 TAG cho kết quả là: 298,51 + 298,51 + 298,51 - 4,031 8 = 891,50

Đối với 18:1 TAG cho kết quả là: 296,49 + 296,49 + 296,49 - 4,031 8 = 885,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với 18:3 TAG cho kết quả là: 292,46 + 292,46 + 292,46 - 4,031 8 = 873,35

B.7.4  Tính khi lượng phân tử tương đối trung bình

Đối với phép tính thông thường để đảm bảo an toàn lấy gần đúng bằng cách giả định rằng wT(i) = wF(i), nghĩa là phần khối lượng của đương lượng TAG giống như phần khối lượng của metyl este của axit béo.

Khối lượng phân tử trung bình đi với tất cả triacylglycerol là:

 = 872,42

B.7.5  Tính trị số xà phòng hóa

CHÚ THÍCH: Các kết qu được biu th đến s nguyên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với axit béo tự do (FFA) và glycerol từng phần (PG) tính trị số xà phòng hóa và khối lượng phân tử thích hợp theo Công thức B.3 đến B.6, sau đó khi lượng tổng thể và trị s xà phòng hóa được tính theo khối lượng cân bằng từ phần trăm FFA và PG đã cho.

Có thể tiến hành hiệu chỉnh cht không xà phòng hóa theo Công thc:

Trong đó wU là phần khối lượng của cht không xà phòng hóa.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết qu đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết qu đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] TCVN 9675-2 (ISO 12966-2), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo

[6] TCVN 9675-3 (ISO 12966-3), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo- Phn 3: Chuẩn bị metyl este bằng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.876

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.181.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!