Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05/QTT-TNCN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05/QTT-TNCN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 321-340 trong 10539 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

321

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat

quy định khác. 4.1. Axit clohydric, tỷ trọng 1,10 g/ml. 4.2. Canxi cacbonat 4.3. Axit sulfuric, dung dịch khoảng 0,05 mol/l, được tạo màu bằng đỏ metyl. 5. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 5.1. Thiết bị Scheibler-Dietrich (xem Hình 1) hoặc các thiết bị

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

322

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12218-2:2018 (IEC 60350-2:2017) về Thiết bị nấu bằng điện dùng cho mục đích gia dụng - Phần 2: Bếp - Phương pháp đo tính năng

đo tại điểm có chiều cao bằng với bếp khi bếp được đặt ở chiều cao làm việc và ở khoảng cách 0,5 m theo đường chéo từ một trong các cạnh trước của thiết bị. CHÚ THÍCH: Chiều cao làm việc thường nằm trong khoảng từ 800 mm đến 1 000 mm. Phép đo nhiệt độ môi trường xung quanh không được chịu ảnh hưởng của bản thân thiết bị hoặc bởi các

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

323

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ

các kết quả đo không lớn hơn 0,05 g/cm3. Kết quả là giá trị trung bình của ba lần thí nghiệm, làm tròn đến 0,01 g/cm3. 7.2. Xác định tốc độ nổ 7.2.1. Vật tư, thiết bị, dụng cụ - Máy đo tốc độ nổ và dây quang đồng bộ; - Kíp nổ điện số 8; - Máy nổ mìn chuyên dụng hoặc nguồn điện một chiều 6 V đến 12 V; - Thước vạch

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

324

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11889:2017 về Gạo thơm trắng

≥ 10 ≤ 10 ≥ 60,0 ≤ 2 a < 0,1 0 0,2 3,0 0,25 0 8,0 0,05 2,0 14,0 Rất kỹ 5% ≥ 5 ≤ 10

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

325

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11869:2017 (BS-EN 246:2008) về Vòi nước vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng

sau: Bảng 1 - Điều kiện sử dụng bộ phận điều chỉnh lưu lượng Thông số Giới hạn sử dụng Giới hạn khuyên dùng đối với vận hành đúng Áp suất động 0,05 MPa ≤ P ≤ 0,5 MPa (0,5 bar ≤ P ≤ 5 bar) 0,1 MPa ≤ P ≤ 0,5 MPa (1

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/07/2018

Ban hành: 03/10/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

327

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13856:2023 (ISO 21922:2021) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Van - Yêu cầu, thử nghiệm và ghi nhãn

trình làm việc hoặc ngừng của hệ thống lạnh hoặc trong điều kiện thử nghiệm 3.10 Phần chịu áp lực (pressure bearing part) Bộ phận chịu ứng suất do áp suất bên trong lớn hơn 50 kPa (0,5 bar) trên đồng hồ. 3.11 Phần chịu áp lực chính (main pressure bearing part) Một bộ phận cấu thành lớp vỏ chịu áp lực, cần thiết cho

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

328

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000

phần, 18 chữ số được đặt liên tiếp nhau, trong đó: + Phần thứ nhất gồm năm (05) ký tự là mã cơ sở dữ liệu (0250N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:250.000, 0500N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:500.000, 1000N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000); + Phần thứ hai gồm bốn (04) ký tự là mã đối tượng trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở;

Ban hành: 30/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

330

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11456:2016 về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic - Phương pháp Walkley-Black

đều (dung dịch có nồng độ 0,1 mol/l cho mỗi loại). 6.12  Dung dịch chuẩn kalibicromat (K2Cr2O7) 0,2 mol/l Mua sẵn trên thị trường. 6.13  Dung dịch muối Mohr ngậm 6 phân tử nước [FeSO4(NH4)2SO4.6H2O] nồng độ 0,5 mol/l Hòa tan 196 g muối Mohr (6.5) vào khoảng 500 ml nước và chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml (5.15),

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

332

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11584:2016 (ISO 17494:2001) về Chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí trên cột mao quản và cột nhồi

1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng etanol trong chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm bằng sắc ký khí trên cột mao quản hoặc cột nhồi. Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm chứa hàm lượng etanol ước tính trên 0,5 %. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

333

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11937:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định aconitum alkaloid - Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV)

dung tích 10 ml (4.13) và pha loãng đến vạch bằng hỗn hợp axetonitril-axit axetic 0,1 % (3.11). 3.13.3  Dung địch chuẩn làm việc, khoảng 0,5 mg/l đến 20 mg/l Chuẩn bị mới ít nhất 5 dung dịch chuẩn làm việc (bao gồm cả dung dịch trắng hiệu chuẩn), nằm trong dải 0,5 mg/l đến 20 mg/l bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn trung gian hỗn hợp

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

334

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn

5.7  Micropipet, dung tích từ 0,5 μl đến 10 μl, từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl 5.8  Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl 5.9  Đĩa lồng, ống nghiệm thủy tinh vô trùng 5.10  Đĩa nhựa 96 giếng đáy chữ U 5.11  Bình tam giác 100 ml, 200 ml vô trùng 5.12  Dao,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

335

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật

C12:0 ND ÷ 0,1 40,0 ÷ 55,0 45,1 ÷ 53,2 ND ÷ 0,2 ND ND ÷ 0,3 ND ND ÷ 0,5 45,0 ÷ 55,0 C14:0 ND ÷ 0,1 11,0 ÷ 27,0 16,8 ÷ 21,0 0,6 ÷ 1,0

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

336

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

AD04 Đường địa giới hành chính cấp huyện AD05 Đường địa giới hành chính cấp tỉnh AD06 Đường địa giới hành chính

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

337

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc

chloramphenicol (SDCA) Dextrose 40,0 g Pepton từ mô động vật 5,0 g Casein thủy phân bởi pancreatin 5,0 g Chloramphenicol 0,05 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

338

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13670:2023 (ASTM D7968-17a) về Phương pháp xác định các hợp chất polyflo hóa trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS–MS)

tinh loại A. 8.10  Đầu tip pipet Đầu tip pipet bằng polypropylen không tách ra các chất hoặc lớp phủ lưu giữ thấp với nhiều kích cỡ. 8.11  Pipet bằng polyetylen dùng một lần. 8.12  Axetonitril (CAS # 75-05 8). 8.13  Metanol (CAS# 67-56-1). 8.14  Amoni axetat (CAS # 631-61-8). 8.15  Axit axetic (CAS # 64-19-7)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

339

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử

STT Loại mẫu Cỡ mẫu con kg, trạng thái khô Mẫu gốc 1 Vỏ câya 1,5 ± 0,05 Vỏ cây thông Scotland với cỡ danh nghĩa lớn nhất là 100 mm 2 Dăm gỗa 0,5 ± 0,03

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

340

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ

0C mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 30 Không khó chịu 6,5 đến 8,5 ≥ 4 < 20 25 0,05 0,1 0,005 0,1 0,05 0,1

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.67.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!