Thông
số
|
Giới
hạn sử dụng
|
Giới
hạn khuyên dùng đối với vận hành đúng
|
Áp
suất động
|
0,05
MPa ≤ P ≤ 0,5 MPa
(0,5
bar ≤ P ≤ 5 bar)
|
0,1
MPa ≤ P ≤ 0,5 MPa
(1
bar ≤ P ≤ 5 bar)
|
Nhiệt
độ T
|
≤ 70°C
|
≤ 65
°C
|
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
chỉ được lắp ở phía dưới cơ cấu điều chỉnh của vòi nước.
2 Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là
cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm
công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
TCVN 7705 (ISO 49), Đầu
nối ống gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1;
BS EN 248: 2002, Sanitary
tapware. General specification for electrodeposited
coatings of Ni-Cr. (Sen vòi vệ sinh
- Yêu cầu kỹ thuật chung của lớp mạ Ni- Cr);
BS EN ISO 3822-1:1999+A1: 2008, Acoustics.
Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water
supply installations. Method of measurement (Độ ồn - Thí
nghiệm dựa trên tạp âm từ các phụ kiện, thiết bị cung cấp nước, Phần 1
- Phương pháp đo (ISO 3822 - 1:1999));
ISO 3822-4:1997, Acoustics - Laboratory
tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply
installations - Part 4: Mounting and operating conditions for
special appliances (Độ ồn - những
thí nghiệm dựa trên những tạp âm từ các phụ
kiện thiết bị cung cấp nước, Phần 4 - Lắp đặt và
điều kiện hoạt động đặc biệt cho các thiết bị đặc biệt (ISO 3822-1:1999)).
3 Thuật ngữ
và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử
dụng thuật ngữ, định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
(Flow rate regulator)
Bộ phận lắp với đầu ra của
vòi có thể điều chỉnh tốc độ phun của luồng các tia nước.
Phân loại dựa trên:
- Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
dòng không có cửa trộn khí, khi sử dụng không có không khí trộn vào nước;
- Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
dòng có cửa trộn khí, khi sử dụng sẽ có không khí trộn vào nước;
- Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
có khớp cầu khi một bộ phận điều chỉnh lưu lượng gắn với một khớp cầu có hoặc
không có cửa trộn khí.
4 Ký hiệu
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
trong tiêu chuẩn này được gọi tên theo trình tự:
- Kiểu (Có/không có cửa trộn
khí);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm độ ồn (I), loại lưu
lượng dòng (A);
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
Ví dụ của định danh:
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
dòng không có cửa thông khí, ren trong: M22x1; I; A-TCVN 11869:2017
(Tham khảo Hình 1, Bảng 2);
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
dòng không có cửa thông khí, ren ngoài: M28x1; I; A-TCVN 11869:2017 (Tham khảo
Hình 2, Bảng 1).
5 Ghi nhãn
- nhận biết
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
phù hợp tiêu chuẩn này phải được gắn nhãn vĩnh cửu và rõ ràng trên mặt sản phẩm
với các thông tin sau:
- Nhãn hiệu hoặc tên của nhà
sản xuất;
- Nhóm độ ồn và nhóm lưu lượng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để phân biệt các bộ phận điều
chỉnh lưu lượng có hoặc không có cửa trộn khí thì chúng phải được ghi nhãn với
dấu X trên mặt ngoài sản phẩm;
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
có khớp cầu phải được ghi nhãn cả trên bộ phận khớp cầu và trên bộ phận điều chỉnh
lưu lượng.
6 Vật liệu
6.1 Đặc tính hoá học và vệ
sinh
Tất cả các vật liệu tiếp xúc
với nước sinh hoạt không được gây hại cho sức khỏe khi nhiệt độ nước lên tới 90 °C
và phải không làm thay đổi chất lượng, ngoại quan, mùi, hay vị của
nước sinh hoạt.
Trong giới hạn khuyên dùng sử
dụng nêu trong Điều 1 để vận hành đúng, vật liệu phải không là các tác nhân gây
nên bất cứ ảnh hưởng xấu nào đến hoạt động của thiết bị điều chỉnh lưu lượng.
Các bộ phận chịu áp phải chịu được giới hạn sử dụng quy định trong Bảng 1. Các
vật liệu không có khả năng kháng ăn mòn phải được bảo vệ bổ sung.
6.2 Bề mặt tiếp xúc và chất
lượng của lớp phủ
Bề mặt mạ Crom và phủ Cr-Ni
phải phù hợp theo yêu cầu của EN 248.
7 Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Bộ phận điều chỉnh lưu
lượng có ren trong
Hình
1 - Bộ phận điều chỉnh lưu lượng có ren trong
Bảng
2 - Kích thước cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng có ren trong
Ký
hiệu
Giá
trị
mm
M
M22x1
- 6H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 - 17
T
3,5 - 4,3
Y
Không
nhỏ hơn 4,5
J
Không
nhỏ hơn 2
7.2 Bộ phận điều chỉnh lưu
lượng có ren ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Kích thước cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng có ren ngoài
Ký
hiệu
Giá
trị
mm
Q
M24x1
- 6g
M28x1
- 6g
X
14
đến 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
4,5
± 0,1
7
± 0,1
R
Không
nhỏ hơn 9
Không
nhỏ hơn 14
U
1
+ 0,5/0
1
+ 0.5/0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0/-0,2
28
0/-0,2
V
0,8
0,8
J
Không
nhỏ hơn 2
Không
nhỏ hơn 2,5
7.3 Bộ phận điều chỉnh lưu
lượng có khớp cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có 2 kiểu bộ phận điều chỉnh
lưu lượng có khớp cầu:
CHÚ DẪN:
1 - Khớp cầu
2 - Bộ phận điều chỉnh lưu
lượng
Hình
3: Bộ phận điều chỉnh lưu lượng có khớp cầu
Hình
4: Khớp cầu ren trong với miệng vòi
Kiểu 1: Khớp
cầu và bộ phận điều chỉnh lưu lượng tạo thành một bộ hoàn chỉnh (Hình 3). Nối
giữa khớp cầu và đầu ra vòi phải đáp ứng các yêu cầu của Bảng 2 (ren trong) hoặc
Bảng 3 (ren ngoài).
Kiểu 2: Khớp
cầu tách biệt khỏi thiết bị điều chỉnh lưu lượng (Hình 4). Trong trường hợp
này:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Các kích thước của khớp cầu
để nối với bộ phận điều chỉnh lưu lượng phải đáp ứng các yêu cầu trong Bảng A.1
đối với bộ phận điều chỉnh lưu lượng có ren trong M22x1 hoặc bảng A.2 đối với bộ
phận điều chỉnh lưu lượng có ren ngoài M24x1 hoặc M28x1 (Phụ lục A).
8 Đặc tính
thủy lực
8.1 Tổng quát
Phép thử được mô tả là phép
thử điển hình (trong phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất
lượng thực hiện trong quá trình sản xuất.
Điều này quy định phương
pháp thử để xác định những đặc tính sau tại áp lực bằng và không đổi:
- Lưu
lượng (xem 8.2);
- Đánh giá sự hình thành
dòng (xem 8.3).
8.2 Lưu lượng
8.2.1 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận chỉnh lưu lượng được
thử phải kết nối theo sơ đồ thử nêu trong Hình 5.
Kích
thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1) Bích nối mạ kẽm, mặt côn
1, U11, theo TCVN 7705 (ISO 49)
2) Ống cong mạ kẽm 1, G8,
theo TCVN 7705 (ISO 49)
3) Khớp nối mạ kẽm, 1 X ¾, M2,
theo TCVN 7705 (ISO 49)
4) Bộ chuyển đổi theo ISO
3822-4 (xem Hình 6 và 7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
6 - Bộ chuyển đổi A3
Bộ chuyển đổi có các kiểu
sau:
a) Bộ chuyển
đổi có ren ngoài (A3) để kiểm soát bộ phận
điều chỉnh lưu lượng M22x1.
Bảng
4 - Kích thước của bộ chuyển đổi A3
Kích
thước tính bằng milimét
Định danh
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
l2
I3
SW
Bộ chuyển
đổi
EN ISO 3822- 4-A3-M22x1
M22x1-6g
17
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
27
b) Bộ chuyển đổi có ren
trong (A4) để kiểm soát bộ phận điều chỉnh lưu lượng M24x1 và M28x1.
Đơn
vị tính bằng milimét
Hình
7 - Bộ chuyển đổi A4
Bảng
5 - Kích thước của bộ chuyển đổi A4
Kích
thước tính bằng milimét
Định danh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2
d3
l1
l2
I3
SW
Bộ chuyển đổi
EN ISO 3822-4-A4
- M24x1
M24x1-6H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
25
6
1,7
27
Bộ chuyển đổi
EN ISO 3822-4-A4
- M28x1
M28x1-6H
28,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
8
1,7
30
8.2.1.2 Phương
pháp thử
- Nối bộ phận điều chỉnh lưu
lượng với bộ chuyển đổi 4 theo Hình 5.
- Mở mạch thử cấp nước và điều
chỉnh áp lực động theo yêu cầu;
- Đo lưu lượng khi dòng ổn định
và liên tục.
8.2.2 Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
6 - Lưu lượng của bộ phận điều chỉnh lưu lượng
Loại
Lưu
lượng
(L/s)
Giá
trị danh nghĩa
Sai
lệch
Z
0,15
0,125
≤ Q ≤ 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,225
≤ Q ≤ 0,25
S
0,33
0,30
≤ Q ≤ 0,33
B
0,42
0,38
≤ Q ≤ 0,42
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
≤ Q ≤ 0,50
D
0,63
0,58
≤ Q ≤ 0,63
Nhà sản xuất phải chịu trách
nhiệm lựa chọn loại lưu lượng.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này
không phân loại các bộ phận điều chỉnh lưu lượng không thuộc các nhóm quy định
trên.
8.3 Đánh giá sự hình thành
luồng các tia nước
8.3.1 Tổng hợp theo quy định
tại 8.2.1.1
8.3.2 Phương pháp thử theo
quy định tại 8.2.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Luồng các tia nước phải dọc
theo trục đầu ra của bộ phận điều chỉnh lưu lượng và phải chảy thành dòng liên
tục với độ dài hơn 150 mm tại mỗi phân nhóm lưu lượng định danh; luồng các tia
nước không dẹt, hoặc không thắt, hoặc không phân tán gây bắn tung tóe. Luồng
các tia nước phải tập trung tạo áp lực trong khoảng từ 0,05 MPa (0,5 bar) đến
0,5 MPa (5 bar).
8.3.4 Yêu cầu đối với bộ phận
điều chỉnh lưu lượng có cửa thông khí
Ở áp suất động 0,3 MPa (3
bar): Dòng chảy phải đều và kín, ổn định khi quan sát được bằng mắt và trộn đầy
đủ khí trên chiều dài 150 mm. Dòng chảy vẫn phải đầy và trộn khí trong dải áp
suất từ 0,05 MPa (0,5 bar) và 0,5 MPa (5 bar).
9 Tính
năng cơ học của bộ phận điều chỉnh lưu lượng ở nhiệt độ cao
9.1 Tổng quát
Phép thử được mô tả là phép
thử điển hình (trong phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất
lượng thực hiện trong quá trình sản xuất.
Phép thử được thực hiện để bảo
đảm bộ phận điều chỉnh lưu lượng, khi thực hiện xen kẽ quá trình cấp nước nóng
và nước lạnh, không có biến dạng, vận hành chính xác và có thể dễ dàng được
tháo lắp bằng tay.
9.2 Phương pháp thử
9.2.1 Lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.2 Cách tiến hành
Chỉnh bộ phận điều chỉnh lưu
lượng tới lưu lượng khoảng 0,1 L/s với nước nóng ở (90 ± 2) °C trong
thời gian (15 ± 1) min rồi với nước lạnh ở (20 ± 5) °C trong
khoảng (15 ± 1) min.
9.2.3 Yêu cầu
Sau phép thử phải không thấy
biến dạng ở bộ phận điều chỉnh lưu lượng và không có hư hại khi vận hành đối với
lưu lượng dòng và luồng các tia nước;
Sau khi kiểm tra phải thấy rằng
kích thước ren phù hợp với 7.1, Bảng 2 và 7.2, Bảng 3 và tốc độ dòng phù hợp với
8.2.
10 Tính
năng cơ học bộ phận điều chỉnh lưu lượng thân nhựa
10.1 Yêu cầu
Phép thử được mô tả là phép
thử điển hình (trong phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất
lượng thực hiện trong quá trình sản xuất.
Phép thử được thực hiện để bảo
đảm bộ phận điều chỉnh lưu lượng sẽ không bị biến dạng, đặc biệt là các bước
ren nhỏ của thân nhựa, vẫn hoạt động chính xác khi thực hiện ban đầu quá trình
thử chế độ nhiệt độ sốc sau đó thử bền áp lực cao mà vẫn dễ dàng tháo lắp bằng
tay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.1 Tổ hợp
Bộ phận điều chỉnh lưu lượng
được thử nghiệm phải được kết nối theo sơ đồ thử nêu trong Hình 5 (phù hợp
8.2.1.1) và lắp khít với bộ chuyển đổi 4 với mô men xoắn 1,5 (0/ -0,5) Nm.
10.2.2 Cách tiến hành
Thử sốc nhiệt:
Chỉnh bộ phận điều chỉnh lưu
lượng đến lưu lượng khoảng 0,1 L/s với nước nóng ở (90 ± 2) °C trong
thời gian (15 ± 1) min và sau đó với nước lạnh ở nhiệt độ (20 ± 5) °C trong
(15 ± 1) min.
Thử bền áp lực cao:
Mở mạch cấp nước và chỉnh
lưu lượng tới áp suất động (0,8 ± 0,02) MPa (8 ± 0,2) bar. Chỉnh bộ phận điều
chỉnh lưu lượng tới dòng nước nóng ở nhiệt độ (65 ± 2)°C trong
1 min và sau đó với nước lạnh ở nhiệt độ (20 ± 5) °C trong
1 min.
10.2.3 Yêu cầu
Sau phép thử phải không thấy
biến dạng ở bộ phận điều chỉnh lưu lượng và không có hư hại khi vận hành đối với
lưu lượng dòng và luồng các tia nước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Đặc
tính về độ ồn
11.1 Tổng quát
Phép thử được mô tả là phép
thử điển hình (trong phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất
lượng thực hiện trong quá trình sản xuất.
Điều này quy định phương
pháp thử để phân loại bộ phận điều chỉnh lưu lượng theo nhóm độ ồn.
11.2 Cách tiến hành
11.2.1 Phụ kiện và điều kiện
vận hành hệ vòi
Những điều kiện này được quy
định trong EN ISO 3822-4.
11.2.2 Phương pháp thử
11.2.2.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.2.2 Các trường hợp đặc
biệt
Phép thử được thực hiện tại
áp suất 0,3 MPa (3 bar) để xác định các nhóm độ ồn của bộ phận điều chỉnh lưu
lượng.
11.3 Yêu
cầu
11.3.1 Biểu thị kết quả
Kết quả của các số đo phù hợp
với EN ISO 3822, được biểu thị bằng mức độ ồn Lap, đơn
vị dB(A)
CHÚ THÍCH:
Lap =
45 dB(A)-Ds
11.3.2 Xác định nhóm độ ồn
Tùy theo giá trị của Lap
thu được tại áp suất 0,3 MPa (3 bar), bộ phận điều chỉnh lưu lượng được phân
thành nhóm độ ồn:
Bảng
7 - Nhóm độ ồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lap
tính bằng dB (A)
I
Lap
≤ 15
Phụ lục A
(quy
định)
Kích thước lắp của bộ phận điều chỉnh lưu lượng
tại đầu vòi nước
A.1 Yêu cầu chung
Để đảm bảo cho khả năng lắp
lẫn giữa các bộ phận điều chỉnh lưu lượng, nhà sản xuất phải lựa chọn các sai lệch
về ren cho các đầu vòi tương thích với ren của bộ phận điều chỉnh lưu lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A1 - Kích thước đầu vòi (ren ngoài)
Kích
thước tính bằng milimét
M
M22X1- 6 g
X
14 đến 17
N
Không nhỏ hơn 4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A1 - Kích thước đầu vòi - ren ngoài
A3 Kích
thước đầu vòi (ren trong)
Bảng
A.2 - Kích thước đầu vòi (ren trong)
Kích
thước tính bằng milimét
Q
M24
x 1- 6H
M28
x 1 -6H
P
Ø
không nhỏ hơn 24.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
4,5
± 0,2
6
± 0,2
S
1,5
đến 4,5
3,5
đến 9,5
X
14
≤ đến ≤ 17
15
đến 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
nhỏ hơn 3
Không
nhỏ hơn 4,5
Hình
A.2 - Kích thước miệng xà - ren trong
Thư
mục tài liệu tham khảo
BS EN 22768-1, General
tolerances - Part 1. Tolerances
for linear and angular dimensions without individual tolerance indications (ISO
2768-1:1989).