STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ
cơ sở sản xuất, Nước sản
xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung cập nhật
|
1
|
Mebilax
7,5
|
Meloxicam
|
7,5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-20574-14
|
Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG
|
Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày
23/01/2015;
Cập nhật
theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015
|
- Số đăng
ký: VD-20575-14
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
2
|
Hapacol
150
|
Paracetamol
|
150 mg
|
Thuốc bột sủi
bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-21137-14
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết
định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
3
|
Hapacol
250
|
Paracetamol
|
250 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-20558-14
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 10: Quyết
định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã
Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
4
|
Hapacol
sủi
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén sủi
bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4
viên
|
VD-20571-14
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
5
|
Ayite
|
Rebamipid
|
100 mg
|
Viên nén bao
phim
|
Hộp 6 vỉ x 10
viên
|
VD-20520-14
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN. Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
- Tên công
ty:
Công ty cổ phần dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
6
|
Artreil
|
Diacerhein
|
50 mg
|
Viên nang
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-13644-10
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN, Đường D17, KCN
Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 9: Quyết
định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014
|
* Số đăng ký:
VD-28445-17.
* Hoạt chất:
Diacerein.
* Dạng bào
chế: viên nang cứng;
* Quy cách
đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
* Tên công
ty: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú.
* Địa chỉ: Lô
M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến
Cát, Tỉnh Bình Dương
|
7
|
Glumeform
500
|
Metformin
hydroclorid 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-21779-14
|
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết
định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
8
|
Bisoprolol STADA 5mg
|
Bisoprolol
|
5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09
SĐK cập nhật: VD-23337-15
|
Công ty TNHH LD
Stada Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự
Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết
định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Đính chính theo
Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016;
Cập nhật
theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất:
Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam.
|
Hoạt chất:
Bisoprolol fumarat
|
9
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin
calci
|
20 mg
|
Viên nén
bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-8265-09
SĐK cập nhật: VD-23341-15
|
CT TNHH
Stada- VN
|
40 Đại Lộ Tự
Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết
định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật SĐK theo Công
văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016.
Cập nhật
theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất:
Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam.
* Cập nhật
theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Dạng bào chế:
viên nén bao phim.
|
Hoạt chất:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci)
|
10
|
Midancef
125
|
Cefuroxim
125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
125 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10
viên
|
VD-21322-14
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân.
|
Lô E2, đường
N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Đợt 10: Quyết
định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
11
|
Cefuroxime
500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10
viên
|
VD-22940-15
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường
N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định
|
Đợt 12 - Quyết định
số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
12
|
Cefuroxime
250mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10
viên
|
VD-22939-15
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường
N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định
|
Đợt 12 -
Quyết định số 5648/QD-BYT ngày 31/12/2015
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
13
|
Midancef
250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén
dài bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10
viên
|
VD-20226-13
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường
N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định.
|
Đợt 14: Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
14
|
MEBILAX
15
|
Meloxicam
|
15 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VD-20574-14
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG.
|
Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang,
|
Đợt 10: Quyết
định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà
máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang,
|
15
|
Apitim 5
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg)
|
5 mg
|
Viên nang cứng
(vàng- trắng)
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-24010-15
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ;
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1,
Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
16
|
GliritDHG
500mg/5mg
|
Metformin
HCl Glibenclamid
|
Metformin
HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén
bao phím
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24599-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
17
|
GliritDHG
500 mg/2,5mg
|
Metformin
HCl Glibenclamid
|
Metformin HCl 500
mg; Glibenclamid 2,5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-24598-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất;
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
18
|
Glumerif
4
|
Glimepirid
|
4 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-22032-14
|
Công ty TNHH
MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
19
|
Glumerif
2
|
Glimepiride
|
2 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-21780-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
20
|
Haginat
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên
|
VD-24608-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại
Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
21
|
Haginat
125
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
Gói 3,5g chứa
Cefuroxim 125 mg
|
Thuốc cốm
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 3,5g
|
VD-24607-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14; Quyết
định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1,
Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
22
|
Azithromycin
250
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-26005-16
|
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN
Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Công bố Đợt
15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
Cập nhật
theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế:
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
23
|
Azithromycin
500
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-26006-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 15: Quyết
định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
24
|
Hapacol 80
|
Paracetamol
80mg
|
80 mg
|
Thuốc bột sủi
bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
thuốc bột;
|
VD-20561-14
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Công bố Đợt
15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
Cập nhật
theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:
- Quy cách
đóng gói:
Hộp 24 gói x 1,5g thuốc
bột sủi bọt; Hộp 50 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt;
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã
Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
25
|
Haginat
250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26007-16
|
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu
Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15:
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
26
|
Klamentin
250
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg
|
250mg, 31,25mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x
1g
|
VD-22767-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis,
Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Công bố Đợt
13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
Cập nhật theo
Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 250/31.25;
- Số đăng
ký: VD-24615-16;
- Dạng bào
chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty:
Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
- Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
27
|
Klamentin
625
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate
Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic
|
Amoxicillin
500 mg; Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VD-7877-09;
SĐK cập nhật: VD-22768-15
|
Công ty cổ
phần Dược Hậu Giang
|
Số 288 Bis
Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Công bố Đợt
11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016;
Cập nhật theo
Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 500/125;
- Số đăng
ký: VD-24616-16;
- Công ty:
Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh
nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
28
|
Klamentin
500
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate
Potassium & silicone dioxide tương đương 62,5 mg acid clavulanic
|
500mg/ 62,5 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 2 gam
|
VD-8436-09
SĐK cập nhật: VD-22423-15
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis,
Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần
Thơ
|
Công bố Đợt 9:
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015;
Cập nhật
theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 500/62.5;
- Số đăng
ký: VN-24617-16;
- Dạng bào
chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống:
- Công ty:
Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
Cập nhật
theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:
- Số đăng
ký: VD-24617-16;
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
29
|
Klamentin
1g
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali
Clavulanat & Avicel) 125mg
|
Amoxicillin
875 mg; Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7
viên
|
VD-22422-15
|
Công ty cổ phần
Dược Hậu Giang
|
Số 288 Bis
Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. cần Thơ
|
Công bố Đợt
11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015,
Cập nhật
theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
-Tên thuốc:
Klamentin 875/125;
- Số đăng
ký: VD-24618-16;
- Công ty:
Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang:
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
30
|
Glumeron
30 MR
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén giải
phóng có kiểm soát
|
Hộp 5 vỉ x 20
viên
|
VD-25040-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú
Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định số
235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu
Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
31
|
Azithromycin
200
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
Mỗi gói
chứa: Azithromycin 200 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x
1,5g
|
VD-26004-16
|
Công ty TNHH
MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15:
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
32
|
Hafixim
100 Kids
|
Mỗi gói 1,5g
chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
100 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-26594-17
|
Công ty TNHH
MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 16:
Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
33
|
Hafixim
50 Kids
|
Mỗi gói 0,75
g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
50 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-26595-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 16: Quyết định
số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG
tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành
A, Tỉnh Hậu Giang.
|
34
|
Celosti
200
|
Celecoxib
|
200 mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-25557-16
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại
Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
35
|
LEVODHG
500
|
Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 tng
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, 6 vỉ x 10 viên
|
VD-21558-14
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A,
Tỉnh Hậu Giang.
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
36
|
Vastec
35 MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid
|
35 mg
|
Viên nén
bao phim giải phóng biến đổi
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
VD-27571-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN
Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 17:
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
37
|
Glumeform
850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 5
viên
|
VD-27564-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN
Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17:
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ;
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
38
|
Clabact
250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-27560-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN
Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược
phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
39
|
Azithromycin
100
|
Mỗi gói 0,75 g chứa:
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg
|
100 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-27557-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
40
|
LEVODHG
250
|
Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, 6 vỉ x 10 viên
|
VD-21557-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành
A, Tỉnh Hậu Giang.
|
Đợt 17:
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại
Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A,
Tỉnh Hậu Giang.
|
41
|
Clabact
500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-27561-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản
xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG
tại Hậu Giang:
- Địa chỉ:
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh -
Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
42
|
Zidimet
10 mg
|
Nifedipin
|
10 mg
|
Viên nang
mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-26012-16
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 25, đường
số 8, khu CN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
Tên thuốc:
Kanemis
|
43
|
Dutifuxim
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26031-16
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Đợt 15: Quyết
định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
Tên thuốc: Cefuking
|
44
|
Floezy
|
Tamsulosin
HCl
|
0,4 g
|
Viên nén
phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-20567-17
|
Synthon
Hispania, SL
|
Castello 1,
Poligono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban
Nha
|
Đợt 17: Quyết
định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
Hàm lượng:
0,4mg
|
45
|
Felodipin Stada 5 mg retard
|
Felodipin
|
5 mg
|
Viên nén
bao phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-26562-17
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết
định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
46
|
Naphaceptiv
|
Levonorgestrel +
Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel
và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II
furmarat) được miễn thử BE)
|
|
Viên nén bao
phim
|
Hộp 1 vỉ 28
viên
|
VD-3717-07
|
Công ty Cổ
phần dược phẩm Nam Hà
|
415 Hàn Thuyên, TP
Nam Định
|
Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
Cập nhật
theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD:
Số đăng
ký: VD-17475-12.
|
Số đăng ký:
VD-30444-18
|