STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC
THỦY LỢI (06 thủ tục)
|
1.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Khoản 3 Điều 1, Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Điều 1 Quyết định
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cấp giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Trừ các trường hợp sau: a) Các
loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe
cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng
có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy
lợi)
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Quyết định
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Điểm b, khoản 1, Điều 7 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Điều 1 Quyết định
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;
chôn phế thải, chất thải.
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Khoản 6, 7, 8 Điều 1, Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Quyết định
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
5.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm.
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống
công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với
lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
- Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và
Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 1 Thông tư
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
LĨNH VỰC
THÚ Y (18 thủ tục)
|
7.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
8.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y
(Trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y).
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm soát giết mổ,
kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 3/12/2014 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
(Trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
thú y;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
(Đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận)
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày30/6/2016 về quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
24.
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ
thuật
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
III
|
LĨNH VỰC
THỦY SẢN (19 thủ tục)
|
25.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng
hóa năm 2007;
- Điều 18 Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điều 11,12, 13 Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Khoản 3 Điều 5 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điều 14 Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ;
- Khoản 3, điều 5 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điều 5 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006;
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điều 10 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn), có hiệu lực từ ngày 06/8/2006;
- Khoản 5 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
30.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Khoản 3 Điều 9 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Khoản 4 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Điều 11, Khoản 2 Điều 14 Nghị
định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người
và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Điểm b Điều 8 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Điểm b Khoản 1 Điều 5 Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điểm b, Điều 8 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Thông
tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
33.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu
cá
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Điều 12, khoản 2 Điều 14 Nghị
định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người
và tàu cá hoạt động thủy sản.
- Điều 15 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Khoản 7 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè
cá
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Điều 15 Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
Chi cục Thủy sản
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Điều 11, Khoản 2 Điều 14 Nghị định
số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ;
- Điểm b Khoản 1 Điều 8 Quyết định
số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Điểm b Khoản 1 Điều 5 Thông tư
số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
- Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11
năm 2003.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.;
- Điều 14 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT
ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Khoản 4 Điều 6 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
37.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Điều 1 Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
- Mục II Thông tư số 02
/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thuỷ sản cũ (nay là Bộ
NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thuỷ sản (mục 2, 4 phần II) có hiệu lực từ ngày 18/5/2006.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy
phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Chi cục Thủy sản
|
38.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ .
- Mục II Thông tư số 02
/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thuỷ sản cũ (nay là Bộ
NN&PTNT).
- Mục III Thông tư số
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản (Điều 1).
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Thủy sản
|
39.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
- Khoản 3 Điều 6 Chương II Nghị
định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Thông tư số 02 /2006/TT-BTS
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thuỷ sản cũ (nay là Bộ NN&PTNT).
- Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ.
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Thủy sản
|
40.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Thủy sản
|
41.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
- Điều 11 Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và
tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điểm 2 Mục II Thông tư
02/2007/TT-BTS hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ.
|
Chi cục Thủy sản
|
42.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Điểm 1 Mục II Thông tư
02/2007/TT-BTS hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ.
|
Chi cục Thủy sản
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
- Điều 8 Thông tư
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản
|
IV
|
LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT (05 thủ tục )
|
44.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
- Điều 68 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Điều 23, 35, 36 Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật Đường sắt;
- Điều 5, 18, 19 Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm
và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 54, 55 Thông tư số
21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
45.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
- Điều 70 Luật số 41/2013/QH13
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật thông qua ngày 25/11/2013.
- Điều 10, 12 Nghị định số
181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều Luật Quảng cáo;
- Điều 61, 62 Thông tư số
21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Điều 63, 65, 66 Luật số
41/2013/QH13 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật thông qua ngày 25/11/2013.
- Điều 35 Thông tư số 21/2015/
TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 4 Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
47.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 63, 65, 66 Luật số
41/2013/QH13 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật thông qua ngày 25/11/2013.
- Điều 36 Thông tư số 21/2015/
TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Điều 4 Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
- Điều 43 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Điều 7, 8 Thông tư 35/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
V
|
LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI (02 thủ tục)
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy
định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Điều 9 Thông tư
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính lĩnh
vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
- Điều 7 Thông tư số
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VI
|
LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (04 thủ tục)
|
51.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển
rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông
tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
52.
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
(Đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ;
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
- UBND tỉnh
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
53.
|
Thủ tục khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 7 Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản
lý rừng phòng hộ
|
54.
|
Thủ tục Khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Điều 7 Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban
quản lý rừng phòng hộ
|