ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2592/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 02
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO
CAI
CHỦ TỊCH ỦYBAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2013;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 140/TTr-SNN ngày
19/08/2013; Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 18 tháng 9 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, 03 TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- CVP, PCVP (Thìn);
- Lưu: VT, NC, NLN-TNMT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Doãn Văn Hưởng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03
TTHC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13
TTHC)
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (08 TTHC)
|
|
1.
|
Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các dự án
lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh.
|
|
2.
|
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất cho tổ chức.
|
|
3.
|
Thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng,
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài lâm nghiệp.
|
|
4.
|
Cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng
tự nhiên cho tổ chức.
|
|
5.
|
Cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng cho tổ chức.
|
|
6.
|
Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức.
|
|
7.
|
Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng
trồng được đầu tư bằng nguồn
vốn Ngân sách Nhà nước bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng.
|
|
8.
|
Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển sang cây
trồng khác.
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC)
|
1.
|
Thông báo tiếp nhận Công bố hợp chuẩn hợp qui thức
ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh
doanh giống vật nuôi
|
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)
|
1.
|
Thông báo tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống thủy sản
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh
doanh giống thủy sản
|
|
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC)
|
|
1.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
|
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
|
|
1.
|
Thẩm định phương án trồng rừng thay thế diện tích
rừng trồng chuyển sang mục đích khác.
|
|
2.
|
Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC)
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN
HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
A. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13
TTHC)
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (08
TTHC)
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Lý do sửa đổi,
bổ sung
|
1. Phê duyệt thiết kế kỹ
thuật và dự toán các dự án lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh.
|
|
Tên thủ tục
hành chỉnh sửa đổi, bổ sung:
|
Phê duyệt phương án thiết kế kỹ thuật và dự toán
các công trình xây dựng cơ bản lâm sinh.
-----------------------
Sửa đổi, bổ sung:
Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các dự
án lâm sinh đối với các tổ chức thuộc tỉnh.
|
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 03/01/2013 của
UBND tỉnh Lào Cai
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: - Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ theo quy
định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp
Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho tổ chức
biết để bổ sung theo quy định.
- Trong trường hợp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến
B3.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Căn cứ vào Hồ sơ dự án, Biên bản thẩm định ngoại
nghiệp, lập báo cáo kết quả thẩm định dự án lâm sinh, trình Lãnh đạo phòng
xem xét. Chi cục lâm nghiệp kiểm tra, thẩm định tính hợp pháp, hợp lý của hồ
sơ, phê duyệt trực tiếp vào hồ sơ. Tham mưu Quyết định cho Sở Nông nghiệp
& PTNT.
Bước 4: Kiểm tra nội dung lập báo cáo kết
quả thẩm định dự án lâm sinh.
- Nếu đồng ý: ký báo cáo kết quả thẩm định và ký
nháy vào bản thảo quyết định.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 5: Kiểm tra nội dung Quyết định duyệt
dự án:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi văn
bản lên Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử
lý.
Bước 6: Căn cứ vào báo cáo kết quả thẩm định
dự án lâm sinh, Sở NN & PTNT ban hành quyết định phê duyệt dự án lâm
sinh.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý.
Bước 7: Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh gồm:
1. Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án (theo phụ
lục 4, TT69; bản chính);
2. Dự án lâm sinh, có ký tên, đóng dấu của chủ đầu
tư và tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án; bản chính);
3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (bản sao hợp
pháp); bản đồ tác nghiệp lâm sinh (bản chính);
4. Biên bản thẩm định ngoại nghiệp của cán bộ Chi
cục lâm nghiệp với đơn vị tổ chức (bản chính);
5. Biên bản nghiệm thu nội nghiệp giữa Chủ đầu tư
với tổ chức, tư vấn lập dự án (bản chính);
6. Các văn bản pháp lý có liên quan (các Quyết định
của cấp có thẩm quyền như: chủ trương cho phép đầu tư, đề cương kỹ thuật và dự
toán cho lập dự án (nếu có), chứng nhận quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực)
hoặc chủ trương cho phép sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, quy hoạch phát
triển lâm nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản chính chưa chụp dấu,
khi phê duyệt xong chỉnh sửa và hoàn thiện ra quyết định và nhân bản 04 bộ
đóng dấu.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở NN và PTNT (chi cục Lâm nghiệp) thông báo cho các tổ chức thuộc
tỉnh hoàn thiện hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Lâm nghiệp có báo cáo thẩm định và trình Sở NN và
PTNT ra quyết định.
|
|
Đối tượng thực
hiện:
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Sở nông nghiệp & PTNT.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Lâm nghiệp
|
|
Kết quả thực hiện
TTHC:
|
Báo cáo kết quả thẩm định.
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Có sử dụng nguồn vốn Nhà nước (bao gồm vốn ngân
sách, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước, vốn
đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước và các nguồn vốn khác do Nhà nước
quản lý) trên 30% tổng mức đầu tư.
|
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 của
Bộ NN & PTNT về ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, BVR, khoanh nuôi phục hồi RTN.
- Quyết định số 59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007 của
Bộ NN & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nghiệm thu trồng
rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, BVR, khoanh nuôi phục hồi RTN.
- Thông tư liên tịch số: 11/2005/TTLT-BNV-
BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương
binh xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp
khu vực của các địa phương, đơn vị.
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây
dựng công trình lâm sinh.
- Căn cứ theo Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT (gọi tắt
là TT69) ngày 21/10/2011 của Bộ NN & PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội
dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo
Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg (gọi tắt là QĐ73) ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Công văn 3936/BNN-TCLN ngày 26/11/2010 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn triển khai kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng năm 2011.
Bổ sung:
_______
+ Bổ sung cơ sở pháp lý:
- Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 03/01/2013 về
việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh thảo quả trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
2. Phê
duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất
cho tổ chức
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Cấp phép mở rừng khai thác chính rừng tự nhiên là
rừng sản xuất
______________
Sửa đổi, bổ sung:
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất cho tổ chức
|
Thông tư 23/2013/TT/BNNPTNT ngày 4/5/2013 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ theo quy
định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp.
Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng
biết để bổ sung theo quy định.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về
tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ,
- Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, trình Lãnh đạo phòng xem
xét.
Bước 4: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê
duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi văn
bản lên Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử
lý.
Bước 6: Căn cứ vào biên bản thẩm định
rừng kèm Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác của Chi cục
Lâm nghiệp Sở NN & PTNT ban hành quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở
rừng khai thác chính rừng tự nhiên là rừng sản xuất.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý.
Bước 7: Trả kết quả cho chủ rừng
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp tại Chi cục lâm nghiệp
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị.
- Thuyết minh thiết kế khai thác.
- Bản đồ khu khai thác.
- Phiếu bài cây khai thác.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện:
|
Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm
trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác
xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp.
|
|
Cơ quan thực hiện:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Lào Cai.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
|
|
Kết quả thực hiện:
|
Quyết định Sở NN&PTNT: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
- Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng
khai thác chính gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất.
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện:
|
- Phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý
rừng bền vững và Văn bản giao kế hoạch khai thác rừng của UBND tỉnh.
- Hoặc: Văn bản phê duyệt hồ sơ cải tạo RTN của Sở
nông nghiệp & PTNT.
|
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11
ngày 03/12/2004, có hiệu lực từ ngày 01/5/2005; Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng;
Quyết định số 45/QĐ-UB ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Lào Cai, quy định chức
năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của SNN & PTNT Lào Cai Quyết định
số: 610/QĐ-UB ngày 18/10/2004 của UBND tỉnh lào Cai về việc phê duyệt định mức
kinh tế kỹ thuật tạm thời áp dụng cho thiết kế khai thác rừng, thẩm định thiết
kế khai thác rừng và kiểm tra đóng dấu búa bài cây bổ sung- tỉnh Lào Cai.
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
_______________
Sửa đổi, bổ sung:
Thông tư số: 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về cải tạo rừng; tự nhiên nghèo kiệt là rừng
sản xuất.
|
|
3. Thẩm
định phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích ngoài Lâm nghiệp.
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Thẩm định phương án thu hồi chuyển mục đích sử dụng
rừng
_______________
Sửa đổi, bổ sung:
Thẩm định phương án thu hồi, bồi thường rừng,
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài Lâm nghiệp.
|
- Thông tư số 24/2013/TT/BNNPTNT ngày 6/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ được Sở Tài
Nguyên & Môi trường gửi đến; số lượng 03 bộ hồ sơ.
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình
Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho Sở Tài Nguyên & Môi trường.
- Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có kết quả thẩm định;
gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường. (15 ngày)
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Sở NN và PTNT giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, Sở Tài Nguyên & Môi trường tổ chức thẩm định; HĐGPMB
cấp huyện, chủ rừng, Nhà đầu tư, các đơn vị liên quan cùng tham gia; kết quả
thẩm định được ghi bằng Biên bản: (10 ngày).
- Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp
có văn bản kết luận đủ điều kiện thu hồi, bồi thường rừng, trình Sở NN &
PTNT xem xét phê duyệt; gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường.
- Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm
nghiệp có văn bản kết luận chưa đủ điều kiện thu hồi, bồi thường rừng, trình
Sở NN & PTNT xem xét phê duyệt; gửi Sở Tài Nguyên & Môi trường.
|
|
Cách thức thực hiện:
|
- Chi cục Lâm nghiệp
- HĐGPMB: Hội đồng giải phóng mặt bằng
- UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp
huyện
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
1. Tờ trình đề nghị thu hồi, bồi thường rừng của
HĐGPMB cấp huyện.
2. Thuyết minh thu hồi, bồi thường rừng của HĐGPMB
cấp huyện.
3. Bản đồ khu rừng thu hồi, bồi thường.
4. Biên bản kiểm tra đặc điểm khu rừng thu hồi, bồi
thường của Hội đồng giải phóng mặt bằng cấp huyện.
5. Biên bản thẩm định phương án thu hồi, bồi thường
rừng của Chi cục lâm nghiệp cùng với đại diện các Sở, Ngành liên quan.
6. Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
7. Quyết định đánh giá tác động môi trường của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
________________
Sửa đổi, bổ sung:
+ Bổ sung thành phần hồ sơ:
8. Quyết định phê duyệt phương án đảm bảo việc đầu
tư trồng lại rừng bằng diện tích đã thu hồi của UBND tỉnh.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
|
Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT ngày 6/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công
ty Lâm nghiệp, lâm trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các
doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh, ngành nghề lâm nghiệp.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Có dự án đầu tư trên diện tích rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Có Phương án thu hồi, bồi thường rừng của
HĐGPMB cấp huyện được UBND tỉnh phê duyệt.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường do việc
chuyển mục đích sử dụng rừng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Có Phương án đảm bảo việc đầu tư trồng lại rừng
bằng diện tích rừng đã thu hồi.
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11
ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu
hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của
UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định tạm thời về thẩm quyền, trình tự, thủ tục
bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Lào
Cai; Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài Nguyên & môi trường; trong đó: có việc thu hồi rừng.
Sửa đổi, bổ sung:
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
|
|
4. Cấp
phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên cho tổ chức
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Cấp giấy phép rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ
tự nhiên.
______________
Sửa đổi, bổ sung:
Cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ
rừng tự nhiên cho tổ chức.
|
- Thông tư số: 23/2013/TT- BNNPTNT ngày 4/5/2013
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ theo quy
định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục LN.
Bước 2:
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ
sung theo quy định.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3.
Bước 3:
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về
tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ,
- Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ trình
xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu trình Lãnh đạo phòng xem
xét
Bước 4:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 5:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên
Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4 xử lý.
Bước 6:
Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng của
Chỉ cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế khai thác và cấp phép mở rừng khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng
tự nhiên cho chủ rừng khai thác.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCLN xử lý.
Bước 7:
Trả kết quả cho Chủ rừng.
|
|
Cách thức thực
hiện
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
|
Thành phần hồ
sơ
|
1. Tờ trình đề nghị.
2. Thuyết minh thiết kế khai thác.
3. Sơ đồ khu khai thác tận dụng, tận thu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm
trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác
xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
- Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng
khai thác tận thu tận dụng gỗ rừng tự nhiên.
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng.
- Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và
lâm sản ngoài gỗ.
Sửa đổi bổ sung:
- Thông tư số: 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất.
|
|
|
|
|
|
|
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết
minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông
tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:.………….
Tên đơn vị:………………….
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác) ..................................................................................
- Mục đích khai
thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô
.................................., khoảnh,……………………… Tiểu khu ………….;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp
...............................................
- Phía Nam giáp
..............................................
- Phía Tây giáp
................................................
- Phía Đông giáp
.............................................
2. Diện tích khai thác: ……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân
........................................................................
2. Sản lượng cây đứng...
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu
tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác (phân ra từng lô, khoảnh),
cụ thể:
+ Gỗ: số cây …………………, khối lượng …………………..m3
+ Lâm sản ngoài gỗ ………………………(( m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng
loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản
phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng/đơn vị
khai thác
(Ký tên ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu có)
|
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định
phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CQ, TC CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN TỔ CHỨC
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/QĐ-…….
|
………., ngày
tháng năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ,
cấp phép khai thác, tận thu………………………….
THẨM QUYỀN BAN
HÀNH
Căn cứ ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên ……………………………, với những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh…………..,
tiểu khu…………..;
2. Diện tích khai thác:………………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận
thu………..(m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:……………m3.
- Gỗ nhỏ:……………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Điều … …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
Nơi nhận:
- ……………..;
- ………………;
- Lưu: VT, …
|
QUYỀN HẠN,
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
5. Cấp phép mở rừng khai thác
tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng cho tổ chức
|
Tên Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Cấp phép rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng
Sửa đổi bổ sung:
Cấp phép rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng cho tổ chức
|
Thông tư số:
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định
tai Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Lâm nghiệp.
Bước 2:
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ
sung theo quy định.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3.
Bước 3:
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về tính
hợp pháp, hợp lý của hồ sơ,
- Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu trình Lãnh đạo phòng
xem xét.
Bước 4:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép mở rừng khai thác tận dụng chuyển đổi mục đích sử dụng:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 5:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên
Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử
lý.
Bước 6:
Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo Tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng khai thác tận dụng rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng của Chi cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết
định phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác và cấp phép mở rừng khai thác tận dụng
chuyển đổi mục đích sử dụng cho chủ rừng khai thác.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý.
Bước 7:
Trả kết quả cho Chủ rừng.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Chi cục Lâm nghiệp.
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
1. Tờ trình đề nghị.
2. Văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép chuyển
rừng để xây dựng công trình hoặc chuyển mục đích sử dụng rừng.
3. Văn bản giao nhiệm vụ khai thác của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
4. Biên bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc
cán bộ lâm nghiệp xã.
5. Thuyết minh thiết kế khai thác (Biểu mẫu 01)
Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm
trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác
xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp. Là các đơn vị được UBND tỉnh
chỉ định cho khai thác lâm sản.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
- Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép mở rừng
khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng.
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
1. Phải được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển rừng
để xây dựng công trình hoặc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
2. Văn bản giao cho chủ rừng hoặc đơn vị có chức
năng khai thác của UBND tỉnh.
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng.
Sửa đổi bổ sung:
- Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ.
|
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết
minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:…………….
Tên đơn vị…………………….
--------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai
thác)...................................................................................
- Mục đích khai
thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô…………….., khoảnh,…...............
Tiểu khu……………;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………
- Phía Nam giáp………………………..
- Phía Tây giáp…………………………
- Phía Đông giáp……………………….
2. Diện tích khai thác:……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân………………………
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu
tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác……………(phân ra từng lô,
khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…………., khối lượng……………m3
+ Lâm sản ngoài gỗ………………(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng
loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản
phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng /đơn vị
khai thác
(Ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định
phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
TÊN CQ, TC CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN TỔ CHỨC
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/QĐ-…….
|
…………., ngày
tháng năm 20...
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ,
cấp phép khai thác tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng……
THẨM QUYỀN BAN
HÀNH
Căn cứ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận dụng rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng ………………….., với những nội
dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh………..,
tiểu khu………..;
2. Diện tích khai thác:…………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận thu………..(m3,
cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:…………m3.
- Gỗ nhỏ:…………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Điều … ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
Nơi nhận:
- ……………..;
- ………………;
- Lưu: VT, …
|
QUYỀN HẠN,
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
6. Cấp phép mở rừng khai thác
gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức
|
Tên Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.
Sửa đổi bổ sung:
Cấp phép mở rừng khai thác gỗ rừng trồng bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho tổ chức
|
Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh gửi
01 bộ hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục lâm nghiệp.
Bước 2:
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, nếu chưa đạt Chi cục LN phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung
theo quy định.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển Bước 3.
Bước 3:
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thẩm định ngoại nghiệp, nội nghiệp về
tính hợp pháp, hợp lý của hồ sơ,
- Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, lập tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, trình Lãnh đạo phòng xem
xét.
Bước 4:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 5:
Kiểm tra nội dung Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên
Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử
lý.
Bước 6:
Căn cứ vào Biên bản thẩm định rừng, kèm theo Tờ
trình xin phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại của Chi cục Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và
PTNT ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại cho chủ rừng khai thác.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục xử lý.
Bước 7:
Trả kết quả cho Chủ rừng.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Chi cục Lâm nghiệp
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
1. Tờ trình đề nghị của chủ rừng.
2. Thuyết minh thiết kế khai thác.
3. Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc
1:10.000.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, lâm
trường, ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác
xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp, hoặc là tổ chức khác được nhà
nước giao quản lý sử dụng rừng.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
- Quyết định phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng.
Sửa đổi, bổ sung:
- Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và
lâm sản ngoài gỗ.
|
|
BM 01.TTHC:
Mẫu đề cương thuyết
minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:……………….
Tên đơn vị……………………….
--------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)...................................................................................
- Mục đích khai
thác.....................................................................................................
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô…………….., khoảnh,…...............
Tiểu khu……………;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………
- Phía Nam giáp………………………..
- Phía Tây giáp…………………………
- Phía Đông giáp……………………….
2. Diện tích khai thác:……………ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân………………………
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu
tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác……………(phân ra từng lô,
khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây………., khối lượng…………m3
+ Lâm sản ngoài gỗ……………(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng
loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản
phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng /đơn vị
khai thác
(Ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
BM 02.TTHC
Mẫu quyết định
phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại.
(Kèm theo Thông tư số: 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CQ, TC CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/QĐ-…….
|
……………., ngày
tháng năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ,
cấp phép khai thác rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại……….
THẨM QUYỀN BAN
HÀNH
Căn cứ………………………………………………….;
………………………………………………………………………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại…………….., với
những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô…………, khoảnh…………..,
tiểu khu…………..;
2. Diện tích khai thác:………….ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận
thu…………………..(m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:…………m3.
- Gỗ nhỏ:…………m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:………………………………
Điều 2. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Điều … ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………./
Nơi nhận:
- ……………..;
- ………………;
- Lưu: VT, …
|
QUYỀN HẠN,
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
7. Phê duyệt phương án thanh
lý rừng tự nhiên, rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước bị
thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng.
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Thẩm định phương án thanh lý rừng do nguyên nhân
bất khả kháng.
Sửa đổi bổ sung:
Phê duyệt phương án thanh lý rừng tự nhiên, rừng
trồng được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước bị thiệt hại do nguyên
nhân bất khả kháng.
|
Thông tư số
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
Văn bản số
148/LN-LS ngày 14/02/2006 của Cục lâm nghiệp
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1:
- Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện.
Bước 2:
Kiểm tra thủ tục, hồ sơ:
- Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình
Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho tổ chức để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
- Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có giấy mời các
ngành liên quan tổ chức thẩm định.
Bước 3:
Thẩm định hồ sơ:
Sở NN và PTNT giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì tổ
chức thẩm định; UBND cấp huyện, chủ rừng, các đơn vị liên quan cùng tham gia;
kết quả thẩm định được ghi bằng Biên bản:
- Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp
có văn bản đề nghị Sở NN & PTNT phê duyệt; trình UBND tỉnh quyết định
thanh lý rừng.
- Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm
nghiệp có văn bản, trình Sở NN & PTNT gửi cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ
tại bước 1.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Chi cục Lâm nghiệp
- UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp
huyện.
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
1. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của tổ chức, hoặc
UBND cấp huyện nếu chủ rừng là BQL rừng phòng hộ.
2. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của tổ chức.
3. Bản đồ khu rừng trồng thanh lý.
4. Biên bản xác minh giữa chủ rừng với hộ gia
đình, cá nhân, tổ chức nhận khoán, chính quyền địa phương sở tại; Ban phòng
chống lụt bão (nếu thiệt hại do bão lụt) hoặc Kiểm lâm địa bàn (nếu thiệt hại
do bị cháy) lập tại thời điểm xảy ra nguyên nhân mất rừng hoặc các văn bản chứng
cứ liên quan).
5. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của
CCLN cùng với các Sở, ngành liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, ban quản
lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký
kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
d) Cơ quan phối hợp: (nếu có) UBND cấp huyện
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
1. Đối tượng rừng thanh lý phải đạt tiêu chí quy
định tại khoản 1, 2, 3 Điều 3 của Thông tư 34/2009/TT-BNN & PTNT ngày
10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2. Phương án thuyết minh thanh lý rừng của UBND cấp
huyện.
3. Kế hoạch trồng lại rừng sau thanh lý.
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11
ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;
Sửa đổi, bổ sung:
- Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
- Văn bản số 148/LN-LS ngày 14/02/2006 của Cục
lâm nghiệp hướng dẫn trình tự thủ tục thanh lý rừng trồng bị thiệt hại do các
nguyên nhân bất khả kháng.
|
|
8. Phê duyệt phương án thanh
lý rừng chuyển sang cây trồng khác
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi:
|
Thẩm định phương án thanh lý rừng chuyển đổi
sang cây trồng khác.
Sửa đổi bổ sung:
Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển sang
cây trồng khác
|
Thông tư số
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
Thông tư số
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Trình tự thực
hiện:
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của HĐGPMB cấp huyện
hoặc chủ rừng.
Bước 2:
Kiểm tra thủ tục, hồ sơ:
- Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình
Sở NN và PTNT phê duyệt, thông báo cho HĐGPMB cấp huyện để tiếp tục hoàn thiện
hồ sơ.
- Hồ sơ hợp lệ: Sở NN và PTNT có giấy mời các
ngành liên quan tổ chức thẩm định.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Căn cứ vào tính hợp lệ của hồ sơ. Sở NN và PTNT
giao Chi cục lâm nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài Nguyên
& Môi trường tổ chức thẩm định; HĐGPMB cấp huyện, chủ rừng, Nhà đầu tư (nếu
có), các đơn vị liên quan cùng tham gia; kết quả thẩm định được ghi bằng Biên
bản:
- Nếu thẩm định đạt yêu cầu: Chi cục lâm nghiệp
có văn bản đề nghị Sở NN & PTNT xem xét phê duyệt; trình UBND tỉnh quyết
định thanh lý rừng.
- Nếu thẩm định chưa đạt yêu cầu: Chi cục lâm
nghiệp có văn bản, trình Sở NN & PTNT phê duyệt; gửi HĐGPMB cấp huyện để
thông báo cho HĐGPMB cấp huyện được biết để tổ chức hoàn thiện hồ sơ tại bước
1.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Chi cục Lâm nghiệp.
- HĐGPMB: Hội đồng giải phóng mặt bằng
- UBND huyện, thành phố: gọi chung là UBND cấp
huyện.
|
|
Thành phần hồ
sơ:
|
1. Tờ trình đề nghị thanh lý rừng của HĐGPMB cấp
huyện.
2. Thuyết minh phương án thanh lý rừng của HĐGPMB
cấp huyện.
3. Bản đồ khu rừng thanh lý.
4. Biên bản kiểm tra đặc điểm khu rừng thanh lý của
Hội đồng giải phóng mặt bằng cấp huyện.
5. Biên bản thẩm định phương án thanh lý rừng của
CCLN cùng với các Sở, Ngành liên quan.
6. Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
7. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
- Chủ rừng: Là các Công ty Lâm nghiệp, Ban quản
lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký
kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp.
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm
nghiệp.
d) Cơ quan phối hợp: (nếu có) HĐGPMB: Hội đồng giải
phóng mặt bằng; UBND cấp huyện.
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Quyết định Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
1. Có Dự án đầu tư được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Có báo cáo đánh giá tác động môi trường được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11
ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;
Sửa đổi, bổ sung:
- Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng:
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp.
- Văn bản chấp thuận của UBND cấp tỉnh về chủ
trương thanh lý rừng để chuyển sang trồng cây cao su.
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02
TTHC)
|
1. Thông báo tiếp nhận Công
bố hợp chuẩn hợp quy thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Sửa đổi, bổ sung:
Thông báo tiếp nhận Công bố hợp chuẩn hợp qui
thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
|
Thông tư
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trình tự thực
hiện:
|
Doanh nghiệp công bố tiêu chuẩn chất lượng thức
ăn chăn nuôi của cơ sở mình bằng bản công bố theo mẫu quy định. Gửi 01 bản
công bố đến chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh và 01 bản đến sở Nông
nghiệp & PTNT
|
Thông tư
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công
bố hợp qui.
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp tại phòng Chăn nuôi thủy sản, Sở Nông
nghiệp và PTNT.
Sửa đổi, bổ sung:
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến nộp
tại phòng Chăn nuôi thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
a, Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Sửa đổi, bổ sung:
a) Thành phần Hồ sơ công bố hợp chuẩn hợp qui
thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi bao gồm:
a) Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
b) Tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa (trừ
trường hợp áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành). Nếu doanh nghiệp
áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải
có bản dịch ra tiếng Việt kèm trong hồ sơ.
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ/1 người.
|
Thông tư
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công
bố hợp quy. (Điều 12)
|
Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ công bố hợp quy:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc
tiếp nhận bản công bố theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 của Thông tư này;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc
đăng ký lại.
|
|
Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Cá nhân/tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT Lào Cai
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn
nuôi Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT Lào Cai,
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
TTHC:
|
Văn bản xác nhận.
Sửa đổi, bổ sung:
Thông báo tiếp nhận công bố hợp chuẩn hợp qui thức
ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Thông tư
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; Phụ lục 2
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số
18/1999/PL-UBTVQH; Nghị Định số 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về
chất lượng hàng hóa; Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về việc
quản lý thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 08/NN/KNKL/TT ngày 17/9/1996 của bộ
Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn thi hành
|
|
Phụ lục 12
MẪU THÔNG BÁO TIẾP
NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN &
PTNT
(Tỉnh/ thành phố)
Số:………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
………., ngày …..
tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Tên cơ quan tiếp nhận công bố)…………xác nhận
đã nhận Bản công bố hợp quy của:
…………………(tên doanh nghiệp)………………………….
địa chỉ doanh nghiệp ………………………………………cho sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa)……………………………….phù
hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)……………………………………………
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh
nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn
toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
……………., ngày ….. tháng
…… năm ……
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quan (để báo cáo)
|
Giám đốc Sở
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
|
Trình tự thực
hiện:
|
Hồ sơ xin gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng
Chăn nuôi - Thủy sản), trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ, sở Nông nghiệp và PTNT tiến hành kiểm tra hồ sơ và thực địa lập biên bản
thẩm định có xác nhận của tổ thẩm định và nhà sản xuất. Nếu đảm bảo điều kiện
theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp phòng Chăn nuôi - Thủy sản - sở Nông
Nghiệp & PTNT.
|
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh giống vật nuôi;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực
giống vật nuôi;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh môi trường;
- Văn bằng của nhân viên kỹ thuật về lĩnh vực
kinh doanh;
- Hồ sơ theo dõi giống;
- Quy trình kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi do Bộ
Nông nghiệp ban hành.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc.
|
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
Cá nhân
|
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
& PTNT
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận.
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11
ngày 24/3/2004);
Sửa đổi, bổ sung:
Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11
ngày 24/3/2004);
Thông tư 19/2011/TT-BNN của Bộ Nông Nghiệp và
PTNT ngày 6/4/2011 sửa đổi bãi bỏ bổ sung một số thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/2010/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02
TTHC)
|
1. Thông báo tiếp nhận Công
bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung:
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản
Sửa đổi, bổ sung:
Thông báo tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống thủy sản
|
Điều 14 - Thông tư
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 Hướng dẫn việc chứng nhận hợp qui và công
bố hợp qui, mục b, Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, ra thông báo tiếp nhận công bố hợp
quy, lập sổ theo dõi và quản lý hồ sơ công bố hợp quy theo quy định.
|
Trình tự thực
hiện:
|
Doanh nghiệp, tổ chức công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống thủy sản cơ sở mình bằng bản công bố theo mẫu quy định. Gửi 01 bản công
bố đến chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh và 01 bản đến sở Nông nghiệp
& PTNT
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp tại phòng Chăn nuôi thủy sản Sở.
Sửa đổi, bổ sung:
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến nộp
tại phòng Chăn nuôi thủy sản.
|
|
Thành phần số
lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản;
- Tiêu chuẩn chất lượng giống công bố kèm theo
quyết định ban hành (bản sao được chứng thực từ bản chính)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc.
|
|
Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Cá nhân
|
|
Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có);
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
& PTNT
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
TTHC:
|
Văn bản xác nhận
Sửa đổi, bổ sung:
Thông báo tiếp nhận
|
|
Lệ phí
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản, (phụ
lục 1).
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số
18/1999/PL-UBTVQH; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về
điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN
ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản
lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;
Sửa đổi, bổ sung:
Pháp lệnh chất lượng hàng hóa số
18/1999/PL-UBTVQH
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản (thay thế Quyết định số
85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban
hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;)
|
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Trình tự thực
hiện:
|
Mô tả cụ thể trình tự thực hiện: Hồ sơ xin gửi về
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Chăn nuôi - Thủy sản), trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ, sở Nông nghiệp và PTNT tiến
hành kiểm tra hồ sơ và thực địa lập biên bản thẩm định có xác nhận của tổ thẩm
định và nhà sản xuất. Nếu đảm bảo điều kiện theo quy định, Sở Nông nghiệp và
PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản thì
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp tại văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh giống thủy sản;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực
giống thủy sản;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh môi trường;
- Văn bằng của nhân viên kỹ thuật về lĩnh vực
kinh doanh;
- Hồ sơ theo dõi giống;
- Quy trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản do Bộ
Nông nghiệp ban hành.
- Địa điểm sản xuất kinh doanh giống thủy sản thuộc
Quy hoạch phát triển thủy sản của tỉnh đến năm 2010 định hướng 2020
b) Số lượng: 01 bộ.
|
|
Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc.
|
|
Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT Lào Cai.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn
nuôi Thủy sản, Sở Nông nghiệp & PTNT.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
TTHC:
|
Giấy chứng nhận
|
|
Lệ phí:
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11
ngày 24/3/2004); Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp & PTNT về Ban hành quy chế quản lý sản xuất kinh doanh giống
thủy sản;
Sửa đổi, bổ sung:
Pháp lệnh giống vật nuôi (Số 16/2004/PL-UBTVQH 11
ngày 24/3/2004);
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản (thay thế Quyết định số
85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban
hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;)
|
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý Giống thủy sản ( thay thế Quyết định số
85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Ban
hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản;)
|
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(01 TTHC)
|
1. Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trình tự thực
hiện:
|
- Đối tượng xin gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật làm hồ sơ gửi Chi cục Bảo vệ thực vật trước
03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật hết hạn.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ ngay khi nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc đối với hồ sơ gửi
qua đường bưu điện. Nếu hồ sơ đầy đủ thì Chi cục Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ
sơ và thẩm định trong thời hạn 03 ngày, nếu không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau đó thành lập đoàn đánh giá (trong vòng 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ). Gửi Kế hoạch đánh giá bằng
văn bản cho cơ sở trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 ngày làm việc. Sau đó
xem xét kết quả đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc. Nếu đủ điều kiện sẽ
cấp giấy chứng nhận.
|
|
Cách thức thực
hiện:
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi cục
Bảo vệ thực vật cấp tỉnh.
|
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu.
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc
BVTV hoặc VTNN.
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của
chủ cơ sở (nếu có thay đổi).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.
- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật theo mẫu.
- Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản kiểm
tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật của các cơ quan chức năng theo quy định
* Sửa đổi phụ lục:
Kèm theo Biểu mẫu 1h-2b, 2h-2b Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 (thay thế biểu mẫu 1h-2, 2h-2 Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng: 01 bộ.
|
Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013
|
Thời hạn giải
quyết:
|
03 ngày làm việc (từ sau ngày có kết quả đánh
giá).
|
|
Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục bảo vệ thực vật
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ
thực vật (Thanh tra Chi cục)
|
|
Kết quả thực hiện
TTHC:
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
Lệ phí:
|
- 500.000 đồng/lần đối với cửa hàng.
- 1.000.000 đồng/lần đối với đại lý
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, buôn bán thuốc BVTV.
- Tờ khai điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Biểu mẫu Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện
đảm chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
* Sửa đổi phụ lục: Kèm theo Biểu mẫu
1h-2b, 2h-2b Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 (thay thế biểu mẫu
1h-2, 2h-2 Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.
|
Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật: Số
36/PL-UBTVQH 10, ngày 25/7/2001.
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013
của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của
Bộ Tài chính.
|
|
Biểu mẫu 2h-2b
(Kèm theo Thông tư
số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ NN và PTNT)
BIỂU MẪU
Thống kê điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Thời điểm lập hồ sơ:…………………………………………
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên cơ sở kinh doanh:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
4. Loại hình kinh doanh
DN nhà nước
|
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
|
DN Cổ phần
|
|
DN tư nhân
|
|
Khác ……………………
(ghi rõ loại hình)
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:………………………………………………………………………..
6. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng
ký kinh doanh:…………………....
7. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, ngày cấp,
cơ quan cấp:…………………..
8. Khối lượng kinh doanh (thống kê 3 năm liên tục
trở lại đây):
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
- Năm 20....: …………………………….(tấn)
9. Thị trường tiêu thụ chính:
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
kinh doanh
|
Tên nhà sản xuất/Tên
đơn vị gia công, cung ứng
|
Cách thức bao
gói và ghi nhãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRANG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
KINH DOANH
- Diện tích cửa
hàng.....................................................................................................
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa:…………m2
hoặc…………tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ:
...................................................................................................................................
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn, chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc BVTV
...................................................................................................................................
- Những thông tin khác:
...............................................................................................
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN KIỂM TRA
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
KINH DOANH
(Ký tên, đóng dấu - nếu có)
|
PHỤ LỤC III.
NỘI DUNG 04 TTHC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
(03 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02
TTHC)
1. Thủ tục Thẩm định phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng trồng chuyển sang mục đích khác.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ được Chủ dự án nộp
hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) nơi có diện tích
đất trồng rừng thay thế.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục LN có văn bản, trình
Sở NN và PTNT phê duyệt; thông báo cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết.
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa, thì thời
gian thẩm định phương án được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Hồ sơ hợp lệ: Hội đồng thẩm định Sở NN và PTNT
(Chi cục Lâm nghiệp) trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt phương án.
Bước 3. Thẩm định hồ sơ: Phê duyệt phương
án: trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê
duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp)
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp không phê
duyệt.
Bước 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải
thông báo cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rõ lý do để trả lời cho
chủ dự án đã gửi đề nghị biết.
|
Cách thức thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT
(Chi cục lâm nghiệp)..
+ Trực tiếp
+ Qua Bưu điện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
- Hồ sơ gồm có:
+ Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại
Phụ lục 01; điều 3, khoản 3 theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
+ Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02; điều 3,
khoản 2, theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác.
3. Bản đồ thiết kế.
4. Các văn bản, tài liệu có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ gồm: 01 bộ bản chính, 04
bản sao chụp.
|
Thời hạn giải quyết
|
+ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường
hợp cần phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án được kéo
dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
+ 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ không hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
- Là các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng
dân cư thôn trong nước; tổ chức cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến
việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp).
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.
|
Lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Có
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Có dự án đầu tư trên diện tích rừng chuyển đổi mục
đích sử dụng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường do việc
chuyển mục đích sử dụng rừng.
- Có phương án đền bù giải phóng mặt bằng khu rừng
và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Cơ quan cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác phải đảm bảo việc đầu tư trồng rừng mới thay thế diện tích
rừng sẽ chuyển sang mục đích sử dụng khác.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11
ngày 03/12/2004, hiệu lực thi hành ngày 01/4/2005;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu
hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm
sinh và quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thực
hiện nghiêm túc việc trồng rừng thay thế theo đúng phương án và thiết kế; chịu
sự kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp theo quy
định của pháp luật.
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
|
Phụ lục 01: ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……….., ngày…. tháng
…. năm ……
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG CHO
MỤC ĐÍCH KHÁC
Dự
án:……………………………..
Kính gửi:……………………………………………….
Tên tổ chức: …………………….…………………….…………………….…………………….
Địa chỉ:…………………….…………………….…………………….…………………….……..
Căn cứ Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục
đích khác, đề nghị ………………phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh..., tiểu
khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất):………………….
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng…………………….…………………….…………………….
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài):…………………….…………
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):…………………….…………….
- Thời gian trồng:…………………….…………………….…………………….
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:…………………….…………………….
…………………….(tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy
định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người đại diện
của tổ chức
(ký, đóng dấu)
|
Phụ lục 02:
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN
ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng: Diện tích……….ha, Thuộc khoảnh………..lô…………..
Các mặt tiếp giáp………………………………..;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã…………….huyện………..tỉnh…………..;
3. Địa hình: Loại đất……………………….....độ dốc…………………….;
4. Khí hậu:.…………………….…………………….…………………….……………;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại rừng…………………….………………………..;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN
V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1: Chủ đầu tư tự thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng…………………….…………………….…………………….
+ Trữ lượng rừng…………………….m3, tre, nứa…………………….cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh..., tiểu khu........
xã……. huyện…....tỉnh……...
+ Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất):…………………….
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài cây trồng…………………….…………………….…………………….……………
+ Mật độ…………………….…………………….…………………….…………………….
+ Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài):…………………….…………………….
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:…………………….…………………….…………………….
+ Xây dựng đường băng cản lửa…………………….…………………….………………
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):…………………….…………………………
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ bảo vệ và phát triển
rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện phương án
KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
…………………………………………………………………………
2. Cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt là rừng sản xuất.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục lâm nghiệp.
Bước 2: - Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông
báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận phê duyệt hồ sơ và trả kết quả cho chủ rừng.
Bước 3: Thẩm định ngoại nghiệp: (7 ngày
làm việc).
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ Chi cục lâm nghiệp
kiểm tra tại thực địa lập (Biên bản kiểm tra hiện trường).
Bước 4: Thẩm định hồ sơ: (3 ngày làm việc).
Sau khi Chi cục lâm nghiệp có kiểm tra tại thực địa
lập đạt yêu cầu.
Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ cải
tạo rừng. Kết quả thẩm định của Hội đồng phải được lập thành biên bản
Căn cứ vào Biên bản kiểm tra hiện trường, biên bản
kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định chuyên viên lập tờ trình của CCLN
xin Sở NN&PTNT phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt cho chủ rừng,
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Bước 5: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin cải
tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của Chi cục Lâm nghiệp: (3 ngày làm việc).
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
Bước 6: Kiểm tra nội dung Tờ trình xin cải
tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của CCLN: (3 ngày làm việc).
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan và gửi lên
Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử
lý.
Bước 7: Căn cứ vào Biên bản kiểm tra hiện
trường, kèm theo Tờ trình xin cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt của Chi cục
Lâm nghiệp. Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định phê duyệt cải tạo rừng
tự nhiên nghèo kiệt cho chủ rừng.(4 ngày làm việc).
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục Lâm nghiệp
xử lý.
Bước 8: Trả kết quả cho chủ rừng.
Lưu ý:
- Các bước và trình tự công việc có thể được
thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của
mỗi CQHCNN.
- Tổng thời gian phân bố cho các bước công việc
không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
Cách thức thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT
(Chi cục lâm nghiệp)..
+ Trực tiếp
+ Qua Bưu điện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
- Hồ sơ gồm có:
* Thành phần hồ sơ của chủ rừng là tổ chức
+ Đề nghị cải tạo rừng (Phụ lục 01)
+ Thiết kế kỹ thuật cải tạo rừng
+ Biên bản kiểm tra hiện trường (phụ lục 03)
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền giao đất, giao rừng,
cho thuê đất, cho thuê rừng (bản copy).
* Thành phần hồ sơ của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
+ Đề nghị cải tạo rừng
+ Biên bản kiểm tra hiện trường
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền giao đất, giao rừng,
cho thuê đất, cho thuê rừng (bản copy)
- Số lượng: 05 bộ hồ sơ (01 bản chính, 04 bản sao
chụp)
|
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
- Chủ rừng: Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao rừng cho thuê rừng, giao đất để trồng rừng, cho thuê
đất để trồng rừng, công nhận quyền sử dụng rừng, công nhận quyền sở hữu rừng
sản xuất là rừng trồng; nhận chuyển nhượng rừng từ chủ rừng khác.
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi cục lâm nghiệp).
|
Kết quả thực hiện thủ tục
|
Quyết định Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Lệ phí:
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
có
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Là chủ rừng theo quy định của Luật BVPTR.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
1. Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT , ngày 04/5/2013
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là
rừng sản xuất.
2. Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
3. Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn khai thác tận thu gỗ và lâm sản
ngoài gỗ.
|
Phụ lục 01:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI
TẠO RỪNG CỦA TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………,
ngày……tháng….năm……
ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi:……………………………………
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư /2013/TT-BNNPTNT ngày
/ /2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, đề nghị
(Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cải tạo rừng tự
nhiên nghèo kiệt như sau:
Vị trí: thuộc lô…...khoảnh……., tiểu khu…....
Hiện trạng rừng...., diện tích....ha; diện tích cải
tạo:…….ha
Trữ lượng:... m3; bình quân……..m3 /ha;
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng………………………………………………….
- Cải tạo theo đám.………………………….………………………
- Cải tạo toàn diện:………………………….……………………….
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng…………, thời gian trồng……………………..
Thời gian thực hiện: từ ngày……tháng…….năm……đến ngày
....tháng ....năm…..
………………..(tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định
của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
PHỤ LỤC 02
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI
TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………,
ngày……tháng….năm……
ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi:……………………………………..
Tên chủ hộ/cá nhân/cộng đồng dân cư thôn
Địa chỉ:
Căn cứ Thông tư /2013/TT-BNNPTNT ngày /
/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, đề nghị cải tạo
rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc lô………..khoảnh………….., tiểu khu………….
Hiện trạng rừng………., diện tích……...ha; diện tích cải
tạo:……....ha
Trữ lượng:…………m3; bình quân………m3/ha;
Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng…………………………………………………………………………….
- Cải tạo theo đám………………………………….………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:………………………………….…………………………………………
- Trồng lại rừng: Loài cây trồng…….., thời gian trồng……………………
Thời gian thực hiện: từ ngày……tháng……năm ....đến
ngày ....tháng ....năm…….
Tôi cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về
cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
Đại diện cơ
quan kiểm lâm sở tại
(Ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND
xã
(Ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ LỤC 03:
MẪU BIÊN BẢN KIỂM
TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, Ngày……tháng…….năm……
BIÊN BẢN KIỂM TRA
HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ cải tạo rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần kiểm tra:
- Đại diện Chủ rừng quản lý khu rừng đề nghị cải tạo
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng được cải tạo;
- Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế lập hồ sơ.
4. Kết quả kiểm tra:
- Về vị trí lô rừng……………………………………
- Về điều kiện rừng cải tạo (5 điều kiện theo Thông
tư quy định)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Kết luận và kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản được lập thành 05 bản và thông qua vào hồi
....giờ ……ngày…….tháng……năm…….
Đại diện cơ
quan kiểm lâm sở tại
(Ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND
xã
(Ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
II- LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(01 TTHC)
|
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Trình tự thực hiện:
|
- Đối tượng xin Cấp lại giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật làm hồ sơ gửi Chi cục Bảo vệ thực vật
- Chi cục BVTV kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
ngay khi nhận hồ sơ:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, nếu hồ
sơ hợp lệ thì cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 01 (một)
ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thông báo cho tổ
chức, cá nhân những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một bộ hồ
sơ cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên
liệu thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định
(kèm theo Phụ lục X Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an
toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực
vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng (khi nộp mang
theo bản chính để đối chiếu);
- Một trong các giấy tờ sau (bản sao chứng thực):
Hợp đồng cung ứng;
Hợp đồng vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo
vệ thực vật;
Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo
vệ thực vật;
Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có
xác nhận và dấu của công ty)
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện
thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người
|
Thời hạn giải quyết:
|
Thời gian là 03 ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC:
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Bảo vệ thực vật
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ
thực vật (Thanh tra Chi cục)
|
Kết quả thực hiện TTHC:
|
Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo
vệ thực vật
(Kèm theo Phụ lục XI Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT).
|
Lệ phí:
|
300.000đ/lần
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu (Kèm theo Phụ lục X Thông tư
03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ NN và PTNT.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật: số
36/PL-UBTVQH 10, ngày 25/7/2001.
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013
của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của
Bộ Tài chính.
|
Phụ lục X: MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi Cục Bảo
vệ thực vật tỉnh………..
Tên đơn vị đề nghị cấp giấy
phép………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ………………………………………………Fax………………………………..
Quyết định thành lập doanh nghiệp số
…………ngày……tháng……năm…….
Đăng ký kinh doanh số…………………ngày…….tháng…..năm……..
tại………………………………………………………………………………………………
Số tài khoản………………………Tại ngân
hàng………………………………………………
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức
danh………………………
CMND/Hộ chiếu số………………………do………………………cấp
ngày..../..../……….
Hộ khẩu thường trú……………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép
vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật” cho phương tiện...
(ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, tên người điều khiển phương tiện) được
vận chuyển ... (ghi rõ loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng).
Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này đảm bảo an
toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
………,
ngày……tháng…….năm……
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục XI: MẪU
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT…..
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
GIẤY PHÉP VẬN
CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên đơn vị đề nghị cấp giấy
phép………………………………………………………….
2. Tên phương tiện, biển kiểm
soát………………………………….………………………
3. Tên chủ phương tiện………………………………….…………………………………….
CMND/Hộ chiếu số…………….do.............................cấp
ngày..../..../...
Hộ khẩu thường trú …………………………………………………………………………
4. Tên người điều khiển phương tiện…………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số………………do………………………cấp
ngày..../..../...
Hộ khẩu thường trú……………………………………………………………………………
5. Loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật
|
Trọng lượng hàng
|
………………………………………
|
……………………………………
|
………………….
|
….
|
……………………………………
|
……………………………………
|
…………..
|
……………..
|
……………………………………
|
……………………………………
|
……………
|
…………..
|
6. Hành trình từ…………………………đến………………………………..
7. Thời gian bắt đầu vận chuyển……………………………………………………
8. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:………………………………….
Vào sổ đăng ký số:
Ngày……tháng …..năm…..
|
………,
ngày……tháng…….năm……
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|