BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 59/2007/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA QUY ĐỊNH NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG, CHĂM
SÓC RỪNG TRỒNG, BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG TỰ NHIÊN BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2005/QĐ-BNN NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2005 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ về Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quy định nghiệm thu trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng,
khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ
sung một số Điều của “Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái
sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự
nhiên” đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm
theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 như sau:
1. “Điều
5 – nghiệm thu cơ sở và phúc tra nghiệm thu được sửa đổi lại như sau:
a)
Nghiệm thu cơ sở: là nghiệm thu kết quả thực hiện giữa bên A (bên giao khoán)
và bên B (bên nhận khoán).
Hội
đồng nghiệm thu cơ sở gồm: bên A – đại diện chủ dự án, cán bộ kỹ thuật, cán bộ
kế hoạch, kế toán; bên B – đại diện người nhận khoán.
Đối
với các hạng mục lâm sinh cần thiết phải thực hiện qua 2 bước nghiệm thu – bước
1, bước 2, thì kết quả nghiệm thu các lần trong bước 1, là căn cứ để tiến hành
nghiệm thu cơ sở (bước 2)
Kết
quả nghiệm thu cơ sở là căn cứ để thanh quyết toán công trình.
b)
Phúc tra nghiệm thu: là kiểm tra lại kết quả nghiệm thu cơ sở. Phúc tra nghiệm
thu do cấp trên trực tiếp của bên A tiến hành đối với bên A, là công việc thuộc
chức năng quản lý của cấp trên khi thấy cần thiết phải kiểm tra nghiệm thu.
Thành
phần phúc tra nghiệm thu do cấp trên của bên A quyết định. Mẫu biên bản phúc
tra nghiệm thu tại phụ biểu 11 kèm theo Quyết định này.
-
Phúc tra nghiệm thu chỉ thực hiện sau khi hoàn thành nghiệm thu cơ sở, chậm
nhất 30 ngày kể từ khi có báo cáo kết quả nghiệm thu cơ sở.
-
Diện tích phúc tra nghiệm thu do cấp trên của A quyết định nhằm bảo đảm cho yêu
cầu kiểm tra giám sát, tối thiểu bằng 10% diện tích nghiệm thu cơ sở.
-
Đối với lô rừng có phúc tra nghiệm thu thì kết quả phúc tra nghiệm thu là căn
cứ sau cùng để thanh quyết toán công trình.”
2. “Điều
6 - Quy định các bước nghiệm thu, nội dung phương pháp tiến hành, chỉ tiêu
nghiệm thu trồng rừng được sửa đổi bổ sung lại như sau:
a)
Các bước nghiệm thu, nội dung, phương pháp tiến hành
-
Bước 1 (bước nghiệm thu nội bộ của ban quản lý dự án): nghiệm thu công tác
chuẩn bị trồng rừng. Bước nghiệm thu này làm cơ sở để quyết định bên nhận khoán
được tiếp tục trồng rừng theo hợp đồng đã ký.
Thành
phần tham gia nghiệm thu: cán bộ kỹ thuật giám sát của bên A nghiệm thu trực
tiếp với bên nhận khoán.
Nội
dung nghiệm thu: nghiệm thu trên toàn bộ diện tích, bao gồm phát dọn thực bì,
cuốc hố (cự ly, kích thước hố), bón lót, lấp hố.
Kết
quả nghiệm thu bước 1 đối với từng lô rừng trồng của từng hộ nhận khoán ghi vào
biên bản theo mẫu biểu 1; kết quả nghiệm thu chuẩn bị trồng rừng của toàn dự án
ghi vào biểu tổng hợp theo mẫu biểu 2 kèm theo Quyết định này.
-
Bước 2 (nghiệm thu cơ sở): nghiệm thu sau khi trồng
+
Thời gian nghiệm thu:
Các
tỉnh có hai vụ trồng rừng trong năm (vụ xuân – hè, hè – thu) nghiệm thu cơ sở
tiến hành 2 đợt, đợt một thời gian nghiệm thu sau khi trồng 2 tháng; đợt hai
nghiệm thu phần diện tích không đạt tiêu chuẩn nghiệm thu đợt một, nghiệm thu
đợt hai tiến hành sau khi trồng dặm một tháng.
Các
tỉnh có một vụ trồng rừng vào cuối năm: nghiệm thu cơ sở tiến hành đợt một sau
khi trồng 1 đến 2 tháng; đợt hai nghiệm thu được tính cho chỉ tiêu vốn đầu tư
năm sau (sau khi trồng dặm 1 tháng) nếu có.
+
Thành phần tham gia nghiệm thu:
Bên
giao khoán: gồm đại diện chủ dự án cơ sở (lãnh đạo, cán bộ kỹ thuật, kế toán).
Bên
nhận khoán: người đại diện nhận khoán và một trong các đại diện tổ chức, chính
quyền xã, thôn bản, hợp tác xã, (nếu thấy cần thiết).
+
Nội dung nghiệm thu
Nghiệm
thu khối lượng: cán bộ kỹ thuật của bên A nghiệm thu trực tiếp với bên B, kiểm
tra thực địa toàn bộ diện tích của từng lô rừng của từng hộ nhận khoán, xác
định vị trí ranh giới, đối chiếu với bản đồ thiết kế, khoanh vẽ và xác định tỷ
lệ thực hiện bằng mục trắc hoặc đo đạc trực tiếp.
Nghiệm
thu chất lượng: cán bộ kỹ thuật của bên A nghiệm thu các tiêu chuẩn kỹ thuật
trồng rừng được quy định trong hợp đồng giao khoán.
Đối
với rừng trồng toàn diện:
Đo
đếm toàn bộ diện tích hoặc đo đếm ô tiêu chuẩn.
Nếu
đo đếm ô tiêu chuẩn thì diện tích ô tiêu chuẩn là 100m2, được lập
trên tuyến đại diện của lô rừng. Số ô tiêu chuẩn tối thiểu được quy định như
sau:
Diện
tích lô £ 3ha: 10 ô
Diện
tích lô > 3 – 4 ha: 15 ô
Diện
tích lô > 4 – 5 ha: 20 ô
Đối
với rừng trồng theo băng: đo đếm toàn bộ số lượng cây trên diện tích băng
trồng.
Kết
quả nghiệm thu từng lô rừng trồng của từng bộ phận khoán ghi vào biên bản theo
mẫu biểu 3; kết quả trồng rừng toàn dự án được ghi vào biểu tổng hợp theo mẫu
biểu 4 kèm theo Quyết định này (có đầy đủ chữ ký của các thành phần tham gia
nghiệm thu và các hộ nhận khoán), là căn cứ để thanh quyết toán công trình.
b)
Chỉ tiêu nghiệm thu, biện pháp xử lý
-
Chỉ tiêu nghiệm thu chuẩn bị trồng rừng
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Tiêu chuẩn đánh giá
|
Biện pháp xử lý
|
1.
Phát dọn thực bì
|
Kỹ
thuật phát dọn thực bì
|
-
Đúng thiết kế trong hợp đồng ký kết
|
Đạt
tiêu chuẩn nghiệm thu
|
-
Một trong các nội dung không đúng thiết kế trong hợp đồng
|
Phát
dọn lại, nếu không thực hiện, không được cuốc hố
|
2.
Cuốc hố
|
Kích
thước hố, cự ly hố theo thiết kế trong hợp đồng
|
-
Đạt kích thước, đạt cự ly
|
Đạt
tiêu chuẩn nghiệm thu
|
-
Không đạt kích thước, cự ly
|
Không
đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, cuốc lại cho đúng kích thước, nếu không thực hiện
không được trồng rừng.
|
3.
Bón lót
|
Quy
định bón lót theo thiết kế trong hợp đồng
|
Đạt
thiết kê
|
Đạt
tiêu chuẩn nghiệm thu
|
-
Không đạt quy định theo thiết kế trong hợp đồng
|
Không
đạt tiêu chuẩn nghiệm thu, yêu cầu bón lót lại đúng quy định, nếu không thực
hiện không được trồng rừng
|
-
Chỉ tiêu nghiệm thu trồng rừng (nghiệm thu cơ sở)
Các chỉ tiêu
|
Nội dụng nghiệm thu
|
Tiêu chuẩn đánh giá
|
Đánh giá, kết luận
|
1.
Diện tích
|
Diện
tích thực trồng so với diện tích trong hợp đồng
|
Trồng
đủ diện tích
|
Nghiệm
thu thanh toán 100%
|
Thực
trồng < 100%
|
Nghiệm
thu thanh toán theo diện tích thực trồng
|
2.
Loài cây trồng
|
Kiểm
tra loài cây trồng
|
Đúng
loài, cây giống đạt tiêu chuẩn quy định
|
Được
nghiệm thu
|
Không
đúng loài
|
Không
nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét
|
3.
Tỷ lệ cây sống sót
|
Tỷ
lệ cây sống tốt so với mật độ thiết kế trong hợp đồng.
|
≥
85%
|
Nghiệm
thu thanh toán 100% giá trị hợp đồng
|
50%
đến <85%
|
Nghiệm
thu thanh toán theo quy định về tỷ lệ cây sống tốt, diện tích này đưa vào kế
hoạch chăm sóc năm thứ 2, trồng dặm cho đủ mật độ quy định (≥ 85%)
|
<
50%
|
Không
nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét
|
3. “Điều
7 – Nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng kết hợp trồng bổ sung cây lâm
nghiệp được sửa đổi bổ sung như sau:
a)
Các bước nghiệm thu thực hiện như quy định tại mục a khoản 2 Điều 1 Quyết định
này;
b)
Nội dung nghiệm thu, phương pháp tiến hành: thực hiện như nghiệm thu trồng rừng
theo băng quy định tại mục a khoản 2 Điều 1 Quyết định này;
c)
Chỉ tiêu nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung.
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Biện pháp xử lý
|
1.
Diện tích thực hiện
|
Đủ
diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm
thu 100%
|
Không
đủ diện tích
|
Nghiệm
thu theo diện tích thực hiện
|
2.
Trồng bổ sung cây lâm nghiệp
|
Thực
hiện như quy định tại Mục b Khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
|
4. “Điều
8 – nghiệm thu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có tác động biện pháp kỹ
thuật lâm sinh được sửa đổi bổ sung lại như sau:
a)
Các bước nghiệm thu
Các
bước nghiệm thu tùy theo số lần tác động kỹ thuật được quy định trong hợp đồng
giao khoán. Nếu tác động 1 lần/năm thì chỉ nghiệm thu 1 bước, nghiệm thu ngay
sau khi bên B thực hiện xong khối lượng công việc. Nếu tác động kỹ thuật nhiều
lần/năm thì các bước nghiệm thu được quy định như sau:
-
Bước 1: nghiệm thu các tác động biện pháp kỹ thuật được quy định cho các lần 1,
2,…, làm căn cứ cho nghiệm thu bước 2.
Thời
gian nghiệm thu tiến hành ngay sau khi thực hiện xong công việc.
Thành
phần nghiệm thu gồm cán bộ kỹ thuật giám sát bên A nghiệm thu trực tiếp với đại
diện bên B.
-
Bước 2 (nghiệm thu cơ sở): nghiệm thu lần cuối toàn bộ khối lượng, chất lượng
lô rừng khoanh nuôi trên cơ sở kết quả nghiệm thu bước 1.
Thời
gian nghiệm thu tiến hành ngay sau khi bên B thực hiện xong toàn bộ các lần tác
động kỹ thuật theo quy định trong hợp đồng giao khoán.
Thành
phần tham gia nghiệm thu:
Bên
giao khoán: gồm đại diện chủ dự án cấp cơ sở, cán bộ kỹ thuật, kế toán.
Bên
nhận khoán: người đại diện nhận khoán và một trong các đại diện tổ chức, chính
quyền xã, thôn bản, hợp tác xã (nếu thấy cần thiết).
Kết
quả nghiệm thu bước 1 từng lô rừng của từng hộ nhận khoán ghi vào biên bản theo
mẫu biểu 5; kết quả nghiệm thu cơ sở (bước 2) toàn dự án ghi vào biểu tổng hợp
theo mẫu biểu 6 kèm theo Quyết định này, là căn cứ để thanh quyết toán hợp
đồng.
b)
Nội dung nghiệm thu, phương pháp tiến hành:
-
Nghiệm thu khối lượng: thực hiện theo quy định tại Mục a Khoản 2 Điều 1 Quyết
định này.
-
Nghiệm thu chất lượng: khảo sát toàn bộ diện tích, đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ
thuật quy định, đánh giá tỷ lệ % chất lượng kỹ thuật thực hiện theo quy định
tại Mục c dưới đây.
c)
Chỉ tiêu nghiệm thu
Các chỉ tiêu
|
Nội dung nghiệm thu
|
Biện pháp xử lý
|
1.
Diện tích thực hiện
|
Đủ
diện tích ký trong hợp đồng
|
Nghiệm
thu 100%
|
Không
đủ diện tích
|
Nghiệm
thu theo diện tích thực hiện
|
2.
Phát luỗng dây leo, cây bụi, xúc tiến tái sinh chồi, xúc tiến tái sinh hạt
|
Đúng
thiết kế kỹ thuật quy định trong hợp đồng
|
Nghiệm
thu
|
Không
đúng thiết kế kỹ thuật
|
Không
nghiệp thu
|
3.
Rừng bị tác động phá hoại
|
Thực
hiện như quy định tại Mục c Khoản 6 Điều 1 Quyết định này
|
5. “Điều
9 - nghiệm thu chăm sóc rừng trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
a)
Các bước nghiệm thu: thực hiện như quy định tại Mục a Khoản 4 Điều 1 Quyết định
này.
Kết
quả nghiệm thu bước 1 ghi vào mẫu biều 7 kèm theo Quyết định này; kết quả
nghiệm thu bước 2 (nghiệm thu cơ sở) ghi vào mẫu biểu 8 kèm theo Quyết định
này, là căn cứ đề thanh quyết toán công trình.
b)
Nội dung nghiệm thu, phương pháp tiến hành
-
Nghiệm thu khối lượng: thực hiện như quy định tại Mục b Khoản 4 Điều 1 Quyết
định này.
-
Nghiệm thu chất lượng: nghiệm thu các chỉ tiêu kỹ thuật chăm sóc.
Phát
dọn thực bì, cuốc xới vun gốc cây: khảo sát toàn bộ diện tích, đối chiếu với
tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong hợp đồng, đánh giá tỷ lệ % chất lượng thực
hiện.
Bón
thúc, tỷ lệ cây sống: thực hiện như quy đình này Mục b Khoản 2 Điều 1 Quyết
định này.
c)
Chỉ tiêu nghiệm thu.
Các chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn đánh giá
|
Biện pháp xử lý
|
1.
Phát dọn thực bì
|
Diện
tích phát dọn thực bì đúng thiết kế kỹ thuật
|
≥ 90 %
|
-
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90 %
|
-
Không nghiệm thu
|
2.
Cuốc xới vun gốc.
|
Diện
tích cuốc xới vun gốc đúng thiết kế kỹ thuật
|
≥ 90%
|
-
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
-
Không nghiệm thu
|
3.
Bón thúc
|
Số
gốc có bón thúc đúng loại phân quy định
|
≥ 90%
|
-
Nghiêm thu thanh toán 100%
|
< 90%
|
-
Không nghiệm thu, yêu cầu bón lót bồ sung cho đủ
|
4.
Tỷ lệ cây sống tốt
|
Tỷ
lệ cây sống tốt sau khi trồng dặm.
|
≥
70% so với mật độ thiết kế trồng
|
-
Nghiệm thu thanh toán 100%
|
50%
- < 70% so với mật độ thiết kế trồng
|
-
Nghiệm thu thanh toán theo tỷ lệ cây sống tốt
|
<
50% mật độ thiết kế trồng
|
-
Không nghiệm thu, báo cáo cấp trên có thẩm quyền xem xét.
|
Chỉ
tiêu 4 thực hiện đối với rừng trồng năm thứ nhất thời vụ trồng xuân – hè và
rừng trồng năm thứ 2.”
6. “Điều
11- nghiệm thu bảo vệ rừng được sửa đổi, bổ sung như sau:
a)
Các bước nghiệm thu.
-
Bước 1: Cán bộ kỹ thuật bên A nghiệm thu trực tiếp với hộ nhận khoán, đánh giá
kết quả bảo vệ rừng theo các tiêu chí quy định tại mục c dưới đây. Kết quả đánh
giá ghi vào mẫu biểu 9 kèm theo Quyết định này.
-
Bước 2 (nghiệm thu cơ sở): cán bộ kỹ thuật bên A lập biểu tổng hợp nghiệm thu
báo cáo Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, phúc tra kết quả nghiệm thu bước 1. Kết
quả nghiệm thu buớc 2 ghi vào mẫu biểu 10 kèm theo Quyết định này, là căn cứ để
thanh quyết toán hợp đồng.
b)
Thời gian nghiệm thu: hoàn thành chậm nhất vào tháng 12 năm kế hoạch.
c)
Nội dung nghiệm thu: nghiệm thu diện tích, chất lượng bảo vệ rừng.
Đánh
giá về các mặt gia súc phá hoại, tác động tiêu cực của con người;
-
100% diện tích rừng không bị tác động phá hoại: được nghiệm thu và thanh toán
100% giá trị hợp đồng.
-
Một số diện tích rừng bị phá hoại (chặt phá, xâm lấn, phát đốt làm nương…), sẽ
xử lý như sau:
+
Người nhận khoán phát hiện rừng bị xâm hại và báo ngay cho cơ quan có thẩm
quyền (cụ thể là chủ đầu tư và chính quyền địa phương): được xem là hoàn thành
nhiệm vụ bảo vệ rừng và được thanh toán tiền công bảo vệ theo hợp đồng.
+
Người nhận khoán không phát hiện được việc rừng bị xâm hại, hoặc phát hiện
nhưng không báo với cơ quan có thẩm quyền: chỉ được thanh toán tiền công bảo vệ
đối với diện tích rừng không bị xâm hại, diện tích rừng bị xâm hại tùy theo mức
độ, sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
-
Cách xác định diện tích rừng bị thiệt hại thực hiện như quy định tại mục d dưới
đây.
d)
Phương pháp tiến hành: khảo sát toàn bộ diện tích, đối chiếu với bản đồ thiết
kế để xác định vị trí ranh giới, xác định tỷ lệ thực hiện bằng mục trắc hoặc đo
đạc trực tiếp.”
7. Điều
12 - nghiệm thu khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên được sửa đổi bổ sung lại như
sau:
Quy
định về nghiệm thu khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên thực hiện như quy định
tại khoản 6 Điều 1 Quyết định này.”
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh căn cứ vào các nội dung trên và mẫu biểu kèm theo, hướng dẫn
chi tiết thực hiện đề phù hợp với thực tế sản xuất của địa phương mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những nội dung khác không sửa đổi
bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện như đã quy định kèm theo Quyết định số
06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục
Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
BIỂU 1
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CHUẨN BỊ TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM
NGHIỆP
(Bước
1 - nghiệm thu nội bộ đối với từng hộ nhận khoán)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+
Ông/bà:
-
Bên nhận khoán:
+
Ông/bà:
Lô
rừng trồng/rừng khoanh nuôi có trồng bổ sung:…………………….(ví dụ lô a1 - Rừng
trồng)
Thuộc
lô:…………., khoảnh……………Tiểu khu………………..(ví dụ thuộc lô a khoảnh 5 tiểu khu 15)
4.
Kết quả nghiệm thu
Nội dung
|
Diện tích (ha)
|
Phát dọn thực bì (ha)
|
Cuốc hố
|
Bón lót
|
Lấp hố
|
Diện tích lô được nghiệm thu (ha)
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1.
Kết quả nghiệm thu tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đo đếm thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đo đếm toàn diện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
kết quả đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OTC3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kết luận, kiên nghị
CÁN BỘ KỸ THUẬT BÊN A
|
Ngày… tháng… năm…
BÊN NHẬN KHOÁN
|
Ghi
chú: Biên bản được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
BIỂU 2
Tên đơn vị
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGHIỆM THU CHUẨN BỊ TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XỦC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
CÂY LÂM NGHIỆP
(Tổng
hợp nghiệm thu bước 1 cho toàn dự án)
1.
Tên dự án:
2.
Địa điểm (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh):
3.
Thành phần nghiệm thu
+
Đại diện Ban quản lý dự án bên A:
.................................................................................................................................................
+
Các hộ nhận khoán, các hộ thực hiện (bên B)
4.
Kết quả nghiệm thu (số liệu lấy từ kết quả ở biểu 1 nghiệm thu đối với từng hộ
gia đình)
STT
|
Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tên tiểu khu
|
Tên khoảnh
|
Tên lô
|
Tên phân lô
|
Diện tích (ha)
|
Ph. dọn TB
|
Cuốc hố
|
Bón lót
|
Lấp hố
|
Diện tích được nghiệm thu (ha)
|
Chử ký của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
Đạt
|
0 đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích được nghiệm thu chuẩn bị trồng rừng
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
5.
Kiến nghị:….
THÀNH PHẦN NGHIỆM THU BÊN A
(ghi đầy đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(nếu có)
|
BIỂU 3
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
KẾT QUẢ TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM
NGHIỆP
(Bước
1 – nghiêm thu nội bộ đối với từng hộ nhận khoán)
1. Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+
Ông/bà:
-
Bên nhận khoán:
+
Ông/bà:
Lô rừng
trồng/rừng khoanh nuôi có trồng bổ sung:…. (ví dụ a5 - Rừng trồng)
Thuộc
lô:…….., khoảnh…….. Tiểu khu……(ví dụ: thuộc lô a khoảnh 7 tiểu khu 115)
4.
Kết quả nghiệm thu
Nội dung
|
Diện tích (ha)
|
Loài cây trồng
|
Mật độ (cây/ha)
|
Cây sống tốt
|
Diện
tích được ngh. thu (ha)
|
% được thanh toán
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đúng
|
0 đúng
|
Thiết kế
|
Thực trồng
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
1.
Kết quả nghiệm thu tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đo đếm thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đo đếm toàn diện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
kết quả đo đếm theo ô tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔTC4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kết luận, kiến nghị
CÁN BỘ KỸ THUẬT BÊN A
|
BÊN NHẬN KHOÁN
Ngày… tháng… năm…
|
Ghi
chú: Biên bản được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
BIỂU 4
Đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGHIỆM THU TRỒNG RỪNG/KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM
NGHIỆP
(Bước
2 - nghiệm thu cơ sở tổng hợp cho toàn dự án)
1.
Tên dự án:
2.
Địa điểm: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
…………..
-
…………..
- Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân nhận khoán
4.
Kết quả nghiệm thu (số liệu lấy từ biểu 3 - kết quả nghiệm thu bước 1 đối với
từng hộ gia đình)
Số thứ tự
|
Tên tổ chức, hộ gia đình cá nhân
|
Tiểu khu
|
Tên khoảnh
|
Tên lô
|
Diện tích
|
Loại cây trồng
|
Cây sống tốt (cây/ha)
|
Diện tích được nghiệm thu
(ha)
|
% được thanh toán
|
Chử ký của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
|
Ghi chú
|
Thiết kế (ha)
|
Thi công (ha)
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng
|
Số luợng
|
Tỷ lệ % (so với mật độ thiết kế)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích thiết kế, thi công, diện tích được nghiệm thu, % được thanh toán
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kiến nghị:….
THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
(Ghi đầy đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(nếu có)
|
BIỂU 5
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TÁC ĐỘNG CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÂM SINH
(Bước
1 - nghiệm thu nội bộ các lần tác động 1, 2…. đối với từng hộ nhận khoán)
1.
Tên dự án:
2.
Địa điểm: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+
Ông/bà:
…………
-
Bên nhận khoán:
+
Ông/bà:
4.
Kết quả nghiệm thu
STT
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
Tên lô
|
Diện tích (ha)
|
Phát luỗng
|
Xúc tiến tái sinh chồi
|
Xúc tiến tái sinh hạt
|
Diện tích được nghiệm thu (ha)
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đúng TK
|
Không đúng TK
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng TK
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng TK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích thiết kế, thi công, diện tích được nghiệm thu
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
5.
Kiến nghị:….
CÁN BỘ KỸ THUẬT BÊN A
|
Ngày… tháng… năm…
BÊN NHẬN KHOÁN
|
Ghi
chú: Biên bản được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
BIỂU 6
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
BIÊN BẢN TỔNG HỢP
NGHIỆM THU KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TÁC ĐỘNG CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÂM
SINH
(Bước
2 - nghiệm thu cơ sở tổng hợp cho toàn dự án)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
Bên A:
+
……….
+………..
4.
Kết quả nghiệm thu (lấy từ biểu 5 - kết quả nghiệm thu bước 1 đối với từng hộ
nhận khoán)
STT
|
Tên tổ chức hộ gia đình cá nhân
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diện tích (ha)
|
Phát luỗng
|
Xúc tiến tái sinh chồi
|
Xúc tiến tái sinh hạt
|
Diện tích đựơc nghiệm thu (ha)
|
Chữ ký của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận khoán
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đúng TK
|
Không đúng TK
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng TK
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng TK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích thiết kế, thi công, diện tích được nghiệm thu
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
5.
Kiến nghị:….
THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
(Ghi đầy đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Nếu có)
|
BIỂU 7
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM THỨ….., LẦN THỨ……
(Bước
1 - nghiệm thu nội bộ các lần chăm sóc 1, 2…… đối với từng hộ nhận khoán)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu
-
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+
Ông/bà:
……
-
Bên nhận khoán:
+
Ông/bà:
4.
Kết quả nghiệm thu
STT
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô, tiêu chuẩn
|
Diện tích (ha)
|
Phát chăm sóc (ha)
|
Xới đất vun gốc (số gốc)
|
Bón thúc (số gốc)
|
Số cây sống sau khi trồng dặm
|
Diện tích đựơc nghiệm thu
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đúng thiết kế
|
0 đúng
thiết kế
|
Đúng thiết kế
|
0 đúng
thiết kế
|
Đúng thiết kế
|
Không đúng thiết kế
|
Cây/ha
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
|
|
Lô…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích thiết kế, thi công, diện tích được nghiệm thu
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
5.
Kiến nghị:….
CÁN BỘ KỸ THUẬT BÊN A
|
Ngày… tháng… năm…
BÊN NHẬN KHOÁN
|
Ghi
chú: Biên bản được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
BIỂU 8
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
BIÊN BẢN TỔNG HỢP
NGHIỆM THU CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM THỨ
(Bước 2 - nghiệm thu cơ sở tổng hợp cho toàn dự án)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
+
Ông/bà:
+……
4.
Kết quả nghiệm thu
STT
|
Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diện tích (ha)
|
Phát chăm sóc
|
Xới đất vun gốc (số gốc)
|
Bón thúc (số gốc)
|
Số cây sống sau khi trồng dặm
|
Diện tích đựơc nghiệm thu
|
Chữ ký của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận khoán
|
Ghi chú
|
Thiết kế
|
Thi công
|
Đúng thiết kế
|
0 đúng
thiết kế
|
Đúng thiết kế
|
0 đúng
thiết kế
|
Đúng thiết kế
|
0 đúng
thiết kế
|
Cây/ha
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
Lô 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích thiết kế, thi công diện tích được nghiệm thu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kiến nghị
THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
(Ghi đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Nếu có)
|
BIỂU 9
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
BẢO VỆ RỪNG
(Bước
1 - nghiệm thu nội bộ với từng hộ nhận khoán)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
-
Cán bộ kỹ thuật bên A:
+
Ông/bà:
-
Bên nhận khoán:
+
Ông/bà:
4.
Kết quả nghiệm thu
STT
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diên tích (ha)
|
Kết quả bảo vệ rừng
|
Diện tích được nghiệm thu (ha)
|
% được thanh toán
|
Ghi chú
|
Hoàn thành tốt (ha)
|
Không hoàn thành, nguyên nhân (ha)
|
Theo hợp đồng
|
Thực hiện
|
Bất khả kháng
|
Chủ quan
|
Cháy
|
Sâu bệnh
|
Bị phá hoại
|
Cháy
|
Sâu bệnh
|
Bị phá hoại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
diện tích hợp đồng, diện tích thực hiện, diện tích được nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kiến nghị
CÁN BỘ KỸ THUẬT BÊN A
|
Ngày… tháng… năm…
HỘ NHẬN KHOÁN
|
Ghi
chú: Biên bản được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
BIỂU 10
Tên đơn vị
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
BIỂU TỔNG HỢP NGHIỆM
THU BẢO VỆ RỪNG
(Bước
2 - nghiệm thu cơ sở tổng hợp cho toàn dự án)
1.
Tên dự án:
2.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)
3.
Thành phần nghiệm thu:
+
+
4.
Kết quả nghiệm thu (lấy từ kết quả nghiệm thu bước 1 - biểu 9)
STT
|
Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diên tích (ha)
|
Kết quả bảo vệ rừng
|
Diện tích được nghiệm thu (ha)
|
% được thanh toán
|
Chữ ký của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Ghi chú
|
Hoàn thành tốt (ha)
|
Không hoàn thành, nguyên nhân (ha)
|
Theo hợp đồng
|
Thực hiện
|
Bất khả kháng
|
Chủ quan
|
Cháy
|
Sâu bệnh
|
Bị phá
|
Cháy
|
Sâu bệnh
|
Bị phá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kiến nghị
THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
(Ghi đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(nếu có)
|
BIỂU 11
Tên
đơn vị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN PHÚC TRA
NGHIỆM THU
1.
Tên công trình:
2.
Tên dự án:
3.
Địa danh: (tên thôn/bản, xã, huyện, tỉnh)…………………………………………………………..
4.
Thành phần nghiệm thu:
-
Đại diện bên phúc tra nghiệm thu (bên A):
+
Ông/bà:
+...........................................................................................................................................
+...........................................................................................................................................
-
Đại diện bên được phúc tra nghiệm thu (bên B):
+
Ông/bà:
+...........................................................................................................................................
+...........................................................................................................................................
5.
Kết quả phúc tra nghiệm thu
a)
Diện tích thực hiện……………………..ha, so với hợp đồng đạt …………………………….%
b)
Kết quả phúc tra nghiệm thu: (Ghi đầy đủ các nội dung kỹ thuật theo mẫu biểu
nghiệm thu cơ sở các hạng mục lâm sinh -2, 4, 6, 8, 10; phúc tra nghiệm thu
hạng mục nào ghi theo mẫu biểu của hạng mục đó).
6.
Kết luận và kiến nghị
.............................................................................................................................................
BÊN A
(Ghi đủ thành phần tham gia)
|
Ngày… tháng… năm…
BÊN B
(Ghi đủ thành phần tham gia)
|
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(nếu có)
|