DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang-Tháp chàm-Ninh Thuận
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
2
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
3
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
4
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
150.000 đồng (đối
với trường hợp 1) 430.000 đồng (đối với trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
5
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
150.000 đồng (đối
với trường hợp 1, 2)
430.000 đồng (đối
với trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10
|
Đăng ký hành nghề
|
- Cùng thời điểm
cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1
Điều này
- 05 ngày làm việc
kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy
định tại điểm c khoản 1 Điều này
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục
kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
-nt-
|
Quy định tại Thông
tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
Quy định tại Thông
tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
15
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
nt
|
16
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
nt
|
17
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
nt
|
19
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày
|
-nt-
|
Không quy định
|
nt
|
20
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-nt-
|
Không quy định
|
nt
|
21
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 này kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
nt
|
22
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
nt
|
23
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
-nt-
|
430.000 đồng
|
nt
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
25
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
01 ngày làm việc
|
Trên Trang thông
tin điện tử: https://dmec.moh.gov.vn
|
- Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại
A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
- Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại
B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định số
2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận
|
-nt-
|
Phí thẩm định
3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định số
5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận
|
-nt-
|
Phí thẩm định
3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
nt
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
28
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
60 ngày
|
Trung tâm Giám
định Y khoa - Pháp y
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí
đối với người lao động
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
30
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
60 ngày
|
-nt-
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
32
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
33
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
34
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
35
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
36
|
Khám giám định tổng hợp
|
60 ngày
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
37
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
65 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-nt-
|
nt
|
Quyết định số
3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức)
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
65 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-nt-
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số
3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành Biên bản khám giám định
|
95 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-nt-
|
nt
|
nt
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công, số 44, đường 16/4, TP. Phan Rang-Tháp Chàm-Ninh Thuận
|
6.000.000 đồng
|
Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số
4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc
(đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc
(đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
-nt-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số
3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
1.600.000 đồng
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
IV
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
46
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
-nt-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
48
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
|
-nt-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000
đồng
- Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền):
750.000 đồng. Đối với cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000
đồng
|
nt
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay
đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-nt-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000
đồng
- Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền):
750.000 đồng. Đối với cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000
đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do
lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận ĐĐK kinh doanh dược
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh
giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ
sở.
|
-nt-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 đồng/cơ sở
|
nt
|
52
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
54
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc
|
20 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
55
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
56
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
57
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
58
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
59
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
21 ngày làm việc
|
-nt-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở.
|
nt
|
60
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11 ngày làm việc
|
-nt-
|
1.600.000đ
|
Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
61
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế và Công văn số 17470/QLD-PCTTr ngày 14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
62
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
nt
|
63
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
64
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá kiểm soát thay
đổi tại cơ sở thực hành tốt bán lẻ thuốc (GPP): 1.000.000đ/cơ sở.
- Phí thẩm định đánh giá kiểm soát đối với cơ sở
thực hành tốt bán lẻ thuốc (GPP) tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
65
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
66
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
67
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá kiểm soát thay
đổi tại cơ sở thực hành tốt phân phối thuốc (GDP): 4.000.000đ/cơ sở.
|
nt
|
68
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
nt
|
69
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không
|
Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
70
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
71
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
500.000 đồng
|
nt
|
V
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục
số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên
đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên,
sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền
viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của
người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên
tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe
thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức
khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
Quyết định số
2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục
số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn
lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ
khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền
viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của
người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên
tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe
thuyền viên, sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức
khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không
|
Quyết định số
2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
74
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Đến trực tiếp tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo hợp đồng ký
kết
|
Quyết định số
2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
2.500.000 đ
|
Quyết định số
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
2.500.000 đ
|
nt
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
77
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
chưa quy định
|
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
78
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm
thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
chưa quy định
|
Quyết định số
3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
79
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
chưa quy định
|
Quyết định số
3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
VIII
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
80
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
81
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định
các trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
nt
|
83
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
nt
|
84
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Ngay sau khi nhận
được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
Không
|
Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
85
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận
được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
Không
|
Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
86
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
Không
|
nt
|
87
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
Không
|
nt
|
88
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở
quản lý
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
Không
|
nt
|
89
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
nt
|
90
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố hư hỏng hoặc
bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
91
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
nt
|
92
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
93
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
nt
|
94
|
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
IX
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
95
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.500.000 đồng/ 01 sản phẩm
|
Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
96
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.500.000 đồng/ 01 sản phẩm
|
Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
97
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.200.000 đồng/ 01 sản phẩm
|
nt
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định (trừ cơ sở SX thực phẩm bảo vệ
sức khỏe): 2.500.000đ/lần/cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 xuất ăn: 700.000 đ/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000
đ/lần/cơ sở
|
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)