|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2816/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Hưng Yên
Số hiệu:
|
2816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2816/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016; số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016; số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018; số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018; số 257/QĐ-BNN-TCTL ngày 17/01/2019; số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 280/TTr-SNN ngày 29/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có
Danh mục kèm theo).
Điều
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTThủy.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2816/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Hình
thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(Điền
dấu “x” vào ô thích
hợp)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Được
tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ dự án
liên kết
|
19 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2018.
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi
tên của TTHC).
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi
tên của TTHC).
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi
tên của TTHC).
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 (công bố đầy đủ thông tin của TTHC, gồm tên và nội dung cụ thể của TTHC) và Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 (công bố sửa đổi
tên của TTHC).
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
9
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
10
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hưng Yên: Số 2, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Đấu
thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số
nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình
sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN- XD ngày
17/01/2019.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2018.
|
2
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải
đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến
năm 2020;
- Điều 6, Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016.
|
3
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016.
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY
LỢI
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân
cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra), UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm cấp giấy xác nhận
kiến thức về ATTP.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
30.000 đồng/lần/người
|
x
|
x
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Liên ngành Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn
việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019.
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- 15 ngày làm việc (trường hợp cơ
sở chưa được thẩm định, xếp loại).
- 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản: 700.000 đồng /cơ sở.
- Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP:
350.000 đồng/cơ sở.
|
x
|
x
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số
751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
- 15 ngày làm việc (trường hợp cơ
sở chưa được thẩm định, xếp loại).
- 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được
thẩm định và xếp loại A hoặc B).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng /cơ sở.
- Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP:
350.000đồng /cơ sở.
|
x
|
x
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày
06/3/2019.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận).
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng /cơ sở.
- Thẩm định định kỳ điều kiện ATTP:
350.000 đồng /cơ sở.
|
x
|
x
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày
06/3/2019.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy
lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn
vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC (CHỦ ĐẦU TƯ) THỰC HIỆN
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu.
|
30 ngày làm việc
|
Chủ đầu tư
|
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000
đồng;
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng
0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019.
|
2
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
- Kết quả đánh giá HSQT, HSDST
không quá 30 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá
40 ngày đối với đấu thầu quốc tế
- Kết quả đánh giá HSĐX, không quá 40 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế
- Kết quả đánh giá HSDT, không quá
55 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày
đối với đấu thầu quốc tế
|
Chủ đầu tư
|
Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bàng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
- Chi phí đánh
giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng;
- Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu (kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu) bằng 0,05% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019.
|
Phần
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ
quan thực hiện
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Ghi
chú
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày
28/02/2019.
|
TTHC có số thứ tự 1, mục A, phần I
ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên.
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV ngày
28/02/2019.
|
TTHC có số thứ tự 2, mục A, phần I
ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ghi
chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực
Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
|
Cấp phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trừ các trường hợp sau:
- Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô
tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật
- Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
- Xe cơ giới đi qua công trình thủy
lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số thứ tự 2 thuộc lĩnh vực
Quản lý nước và Công trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
|
Cấp phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 Điều
1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh, thanh phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 3 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công trình thủy lợi
(tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần II) ban hành kèm
theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4
|
|
Cấp phép cho các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
tới vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 4 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công
trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5
|
|
Cấp phép cho hoạt động nổ mìn và
các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 5 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công
trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 6 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công
trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7
|
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 7 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công
trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
cho phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số
thứ tự 8 thuộc lĩnh vực Quản lý nước và Công
trình thủy lợi (tại mục VIII, phần I và mục VIII, phần
II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày
22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
|
1
|
|
Tiếp nhận hồ
sơ về công trình xây dựng
|
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019.
|
TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (tại mục XII, phần
I và mục XII, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
III
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
|
1
|
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới đi trên đê trong mùa mưa
lũ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016.
|
TTHC có số thứ tự 1 thuộc lĩnh vực
Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão (tại mục IX, phần I và mục IX, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số
592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
1
|
BNN-HYE-287826
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ Bảo vệ
thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã
|
Quyết định số
678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019.
|
TTHC có số thứ tự 1, mục B, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|