1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống
hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 01).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 02).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ
thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 03).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 04).
1. Sở Tư pháp cập nhật kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ
2019 - 2023 vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin
điện tử tỉnh) phối hợp với Sở Tư pháp đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ
2019 - 2023 và Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin
điện tử tỉnh theo quy định.
3. Căn cứ khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương xây dựng văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành hoặc tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, ký ban hành đảm
bảo tiến độ, theo đúng trình tự, quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi gọi văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (29
Nghị quyết, 35 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2014
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2017
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua
công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/8/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa
phương được hưởng cho ngân sách các cấp tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 -
2020
|
01/01/2018
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau
|
01/01/2018
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ
sơ xử phạt vi phạm hành chính và đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa
phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn
thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài
sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2019
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách
nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2019
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
14.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối
tượng thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
ngày 05/02/2021
|
Quy định mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử
đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021
- 2026 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/02/2021
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
ngày 15/07/2021
|
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2021
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
ngày 15/07/2021
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một
phần
|
19.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức
chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định nội dung, mức chi của các cuộc điều tra
thống kê trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
Hết hiệu lực một
phần
|
22.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm để thực hiện Cuộc vận
động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
17/7/2023
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
01/11/2023
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2023
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 6 Điều 14,
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025
|
16/12/2023
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi
tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
28/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
29/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
30.
|
Quyết định
|
18/2001/QĐ-UB ngày
24/7/2001
|
Về việc quy định đối tượng được trang bị máy điện
thoại công vụ
|
01/8/2001
|
|
31.
|
Quyết định
|
20/2001/QĐ-UB ngày
27/7/2001
|
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại
công vụ
|
11/8/2001
|
|
32.
|
Quyết định
|
22/2001/QĐ-UB ngày
03/8/2001
|
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại
công vụ
|
18/8/2001
|
|
33.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 14/5/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/5/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
34.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn
giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để
xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/01/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
35.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 19/3/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm
a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất
đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
29/3/2015
|
|
36.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 04/6/2015
|
Ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực
hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
14/6/2015
|
|
37.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban
hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
12/7/2015
|
|
38.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Về việc bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định số
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước,
đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
04/01/2016
|
|
39.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/12/2017
|
|
40.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2018
|
|
41.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày
02/3/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp
pháp khác thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/3/2018
|
|
42.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 08
tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định các đơn vị
bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/9/2018
|
|
43.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh
Cà Mau
|
20/9/2018
|
|
44.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định
việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
10/12/2018
|
|
45.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân
sách của các đơn vị dự toán, thời gian thẩm định quyết toán ngân sách của cơ
quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
28/3/2019
|
|
46.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 4/4/2019
|
Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là
tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định
đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
20/4/2019
|
|
47.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 12/4/2019
|
Quy định đối tượng khách được mời cơm áp dụng cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
01/5/2019
|
|
48.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 6/5/2019
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
20/5/2019
|
|
49.
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
04/12/2019
|
Quy định các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo
cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân
sách địa phương
|
20/12/2019
|
|
50.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 24/02/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
10/3/2020
|
|
51.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 07/8/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/8/2020
|
|
52.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để
kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc thẩm
quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
|
01/9/2020
|
|
53.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
ngày 02/10/2020
|
Quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức
tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/10/2020
|
|
54.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định tạm thời
phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc
địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/11/2020
|
|
55.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Cà Mau
|
15/01/2021
|
|
56.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
ngày 30/6/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau 05
năm giai đoạn 2021 - 2025
|
15/07/2021
|
|
57.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 21/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
01/11/2022
|
|
58.
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 26/12/2022
|
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn
đâu tu nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công
trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
06/01/2023
|
|
59.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
ngày 20/4/2023
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ
phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
05/5/2023
|
|
60.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
ngày 15/5/2023
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
01/6/2023
|
|
61.
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
ngày 10/7/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm
định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá
đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
20/7/2023
|
|
62.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
ngày 07/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giám sát tài
chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp
có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện quyền chủ sở hữu
|
01/12/2023
|
|
63.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
64.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
II. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (01
Nghị quyết)
|
65.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng BCH quân sự
xã, phường, thị trấn và một số chế độ chính sách, đối với dân quân trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
III. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ (01 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
66.
|
Nghị quyết
|
55/2003/NQ-HĐND6
ngày 17/01/2003
|
Về việc thông qua chủ trương đầu tư khu công nghiệp
Khánh An tỉnh Cà Mau
|
27/01/2003
|
|
67.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được
giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/7/2016
|
|
68.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 05/7/2019
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu
Công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
01/11/2019
|
|
69.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
ngày 27/7/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
10/8/2023
|
|
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG (19 Quyết định)
|
70.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 14/8/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập
Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
24/8/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
71.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng
Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
28/11/2015
|
|
72.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng
trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2016
|
|
73.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho
người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm
Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/6/2018
|
|
74.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện
tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2018
|
|
75.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/10/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
76.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 16/4/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2019
|
|
77.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/8/2019
|
|
78.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/9/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
79.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý,
vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh
Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/11/2020
|
|
80.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 26/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý
hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết
định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
07/11/2020
|
|
81.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 21/01/2021
|
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/02/2021
|
|
82.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và
quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2021
|
|
83.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/11/2021
|
|
84.
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 07/6/2022
|
Ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện
trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/7/2022
|
|
85.
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
10/01/2023
|
|
86.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 03/3/2023
|
Tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương
trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
15/3/2023
|
|
87.
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/8/2023
|
|
88.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
ngày 02/8/2023
|
Tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thực
hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
15/8/2023
|
|
V. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (01
Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
89.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
(giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
23/7/2022
|
|
90.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019
|
Quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất
sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/5/2019
|
|
91.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
01/5/2022
|
|
92.
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
ngày 23/6/2023
|
Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các
dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh
Cà Mau
|
07/7/2023
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG AN (07
Nghị quyết, 06 Quyết định)
|
93.
|
Nghị quyết
|
08NQ/HĐND5 ngày
14/8/1997
|
Về việc tổ chức hoạt động của Hội đồng bảo vệ an
ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập, sử dụng quỹ bảo
vệ an ninh trật tự ở cơ sở
|
24/8/1997
|
Hết hiệu lực một
phần
|
94.
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho
Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
01/01/2015
|
|
95.
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/9/2014
|
|
96.
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về chủ trương thành lập quỹ an ninh, trật tự trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các
chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người
được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an
viên bán chuyên trách ở ấp; chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn
bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp được công tác
khác hoặc không tiếp tục tham gia công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2023
|
|
100.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ
Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/10/2018
|
|
101.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội
đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/11/2018
|
|
102.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập
trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
103.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 12/4/2019
|
Quy định việc huy động, quản lý, sử dụng Quỹ an
ninh, trật tự
|
01/5/2019
|
|
104.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
ngày 17/3/2022
|
Ban hành Quy định về bảo đảm an toàn phòng cháy,
chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
30/03/2022
|
|
105.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 12/5/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh, cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
25/5/2022
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (20 Nghị quyết, 11 Quyết định)
|
106.
|
Nghị quyết
|
69/2003/NQ-HĐND6
ngày 17/7/2003
|
Về chủ trương quy hoạch xây dựng Trung tâm Sinh
hoạt văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã
|
27/7/2003
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
118/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về đặt một số tên đường và công trình công cộng
trên địa bàn thành phố Cà Mau
|
17/12/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
108.
|
Nghị quyết
|
16/2008/NQ-HĐND
ngày 10/12/2008
|
Về việc đặt tên đường
|
20/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
109.
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau đạt chuẩn đô thị loại 11
|
04/7/2010
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
04/7/2010
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn
thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
112.
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn huyện
Thới Bình, huyện U Minh tỉnh Cà Mau
|
16/12/2012
|
|
113.
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về mức chi đối với các giải thi đấu thể thao của
tỉnh Cà Mau
|
01/01/2014
|
|
114.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên,
nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh
Cà Mau
|
01/01/2014
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới
Bình, huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau
|
01/01/2015
|
|
116.
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
ngày 30/6/2015
|
Về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa
bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển
|
15/7/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
117.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội
thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hóa nghệ thuật,
thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
118.
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn
Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau
|
01/8/2018
|
|
119.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình
công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
120.
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn huyện Cái Nước,
huyện Đầm Dơi, huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
|
121.
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà
Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
01/01/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
122.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
ngày 15/7/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Cà Mau
|
01/8/2021
|
|
123.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà
Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số
tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau
|
01/01/2023
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến
đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố
Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
|
126.
|
Quyết định
|
38/1998/QĐ-UB ngày
20/7/1998
|
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới
trong thị xã Cà Mau
|
20/7/1998
|
Hết hiệu lực một
phần
|
127.
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UB ngày
22/01/1999
|
V/v đặt tên một số con đường mới và các cầu trong
thị xã Cà Mau (đợt II)
|
22/01/1999
|
Hết hiệu lực một
phần
|
128.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/10/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
129.
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công
trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
26/12/2015
|
|
130.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 17/5/2017
|
Quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với
thành viên Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/6/2017
|
|
131.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018
|
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2018
|
|
132.
|
Quyết định
|
56/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/01/2019
|
|
133.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định
về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên
địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 25
tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
20/6/2019
|
|
134.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 11/9/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức thưởng cho huấn
luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể
thao
|
01/10/2019
|
|
135.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
ngày 08/10/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá
trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
20/10/2021
|
|
136.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (02 Nghị quyết, 23 Quyết định)
|
137.
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Bãi bỏ nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
ban hành
|
15/10/2019
|
|
138.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Về chính sách hỗ trợ các hãng hàng không khai
thác đường bay đến tỉnh Cà Mau
|
01/11/2023
|
|
139.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một
phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
10/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
140.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách
nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
10/7/2016
|
|
141.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản
lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/7/2016
|
|
142.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 18/7/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách
nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường
giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
28/7/2016
|
|
143.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định việc phc duyệt quy trình quản
lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
27/8/2016
|
|
144.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường
bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
29/6/2017
|
|
145.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản
lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/7/2017
|
|
146.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
25/7/2017
|
|
147.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 19/10/2017
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy
nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2017
|
|
148.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018
|
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều
13 Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục
đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
15/02/2018
|
|
149.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện,
kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ
trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/5/2018
|
|
150.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 25/7/2018
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
09/8/2018
|
|
151.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 29/11/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong
đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người
khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
19/12/2018
|
|
152.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
ngày 18/02/2021
|
Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo
trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống
đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/3/2021
|
|
153.
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
ngày 02/8/2021
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận
tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/8/2021
|
|
154.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 18/8/2021
|
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
31/8/2021
|
|
155.
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND
ngày 08/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
|
20/12/2021
|
|
156.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
ngày 07/01/2022
|
Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất
thải rắn sinh hoạt; Quy định về thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian đối
với phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/01/2022
|
|
157.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
ngày 07/01/2022
|
Quy định về lưu chứa, thiết bị và phương tiện vận
chuyển; thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải nguy
hại đến cơ sở xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/01/2022
|
|
158.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 07/01/2022
|
Ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/01/2022
|
|
159.
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy định, quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
20/01/2023
|
|
160.
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 02/6/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong
công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
15/6/2023
|
|
161.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của
bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
18/12/2023
|
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ (05 Nghị
quyết, 11 Quyết định)
|
162.
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2017
|
|
163.
|
Nghị quyết
|
22/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
|
164.
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
(chưa bao gồm giá sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
165.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng cho cộng tác
viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2023
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
32/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho hộ
thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025
|
01/01/2024
|
|
167.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 8/4/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức chi phụ
cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà
nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/4/2019
|
|
168.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, số lượng, quy trình xét chọn,
đơn vị quản lý chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/9/2020
|
|
169.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2020
|
|
170.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ
quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau
|
01/01/2021
|
|
171.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 26/02/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày
14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Quy định phân công, phân cấp quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
26/02/2021
|
|
172.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/02/2022
|
|
173.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/5/2022
|
|
174.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 06/12/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau
|
20/12/2022
|
|
175.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc xác định
tình trạng nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2023
|
|
176.
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm
đối với cộng tác viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/12/2023
|
|
177.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
ngày 28/11/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
10/12/2023
|
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ (03 Nghị quyết, 06 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
178.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án Hỗ trợ
hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
|
179.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình
hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai
đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
180.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng
chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, công nhận giống cây trồng mới trên địa
bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030
|
01/8/2022
|
|
181.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 06/10/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
16/10/2015
|
|
182.
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015
|
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự
toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
08/01/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
183.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
12/7/2021
|
|
184.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
01/10/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
185.
|
Quyết định
|
52/2021/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
10/01/2022
|
|
186.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022
|
Bãi bỏ khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
12/01/2022
|
|
187.
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
ngày 18/02/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về kiểm
soát, đảm bảo an toàn bức xa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
28/02/2011
|
|
188.
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
ngày 28/02/2011
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
28/02/2011
|
|
XI. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết
định)
|
189.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/6/2021
|
|
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05
Nghị quyết, 16 Quyết định)
|
190.
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/01/2017
|
|
191.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Bãi bỏ 02 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau ban hành
|
01/8/2018
|
|
192.
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2023
|
|
193.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/202
|
|
194.
|
Nghị quyết
|
34/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
195.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng
đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
27/12/2015
|
|
196.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa
liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/01/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
197.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
|
16/12/2016
|
|
198.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 03/7/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau ban hành
|
20/7/2018
|
|
199.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế
phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
15/8/2018
|
|
200.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
ngày 27/3/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục tài sản
mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/4/2019
|
|
201.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 11/7/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
|
01/8/2019
|
|
202.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
Quyết định Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ
sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/10/2019
|
|
203.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
ngày 13/4/2020
|
Ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp, khai thác
và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2020
|
|
204.
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau
|
15/01/2021
|
|
205.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
ngày 05/10/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
01/11/2021
|
|
206.
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành
|
01/12/2021
|
|
207.
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
208.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm
tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
03/01/2023
|
|
209.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 03/4/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi
thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/4/2023
|
|
210.
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 25/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong
công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
15/11/2023
|
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 Nghị quyết, 29 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
211.
|
Nghị quyết
|
25/2004/NQ-HĐND7
ngày 17/12/2004
|
Về thông qua Đề án Xây dựng mạng lưới cán bộ kỹ
thuật sản xuất cơ sở
|
27/12/2004
|
|
212.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ
chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng
nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2019
|
|
213.
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định về hỗ trợ liên kết trong sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
214.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ từ nguồn ngân
sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2020
|
|
215.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 15/7/2021
|
Hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát hành trình
tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2021
|
|
216.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng và khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
217.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
23/7/2022
|
Hết hiệu lực một
phần
|
218.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành
viên, người lao động kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại
tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025
|
01/8/2022
|
|
219.
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu
hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản
xuất cộng đồng, phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
19/12/2022
|
|
220.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa
các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và
các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác trên địa bàn
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
17/4/2023
|
|
221.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023 - 2025
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
17/7/2023
|
Hết hiệu lực một
phần
|
222.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa
phương cho nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp
giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
17/7/2023
|
|
223.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí
dân cư giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
17/7/2023
|
|
224.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
20/10/2023
|
|
225.
|
Nghị quyết
|
30/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025
|
16/12/2023
|
|
226.
|
Nghị quyết
|
31/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới và chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
|
227.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Về việc Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu
hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
01/01/2016
|
|
228.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện
chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
19/5/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
229.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí
dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
12/12/2016
|
|
230.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 09/5/2019
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/6/2019
|
|
231.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Ban hành quy định tiêu chí đặc thù của địa phương
và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/8/2019
|
|
232.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
10/12/2019
|
|
233.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây
trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
31/12/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
234.
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công
trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/01/2020
|
|
235.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 13/4/2020
|
Ban hành Quy định phối hợp khai thác, xử lý dữ liệu
hệ thống giám sát tàu cá thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
|
20/5/2020
|
|
236.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
Ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/11/2020
|
|
237.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế
giới Mũi Cà Mau
|
10/01/2021
|
|
238.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
ngày 07/6/2021
|
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục,
công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/6/2021
|
|
239.
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021
|
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn để cải tạo
ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/7/2021
|
|
240.
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021
|
Phân cấp công tác quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống
đê điều trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
06/9/2021
|
|
241.
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021
|
Về việc ban hành Quy định khung giá các loại rừng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/9/2021
|
|
242.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 22/9/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
04/10/2021
|
|
243.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về
việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định
cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2021
|
|
244.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày
11/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định đảm bảo an toàn
cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/11/2021
|
|
245.
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021
|
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống
thiên tai đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng công trình, nhà ở trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
27/11/2021
|
|
246.
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND
ngày 08/12/2021
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/12/2021
|
|
247.
|
Quyết định
|
53/2021/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
14/01/2022
|
|
248.
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
ngày 21/10/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư,
phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ
quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
04/11/2022
|
|
249.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá
bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trông, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
30/12/2022
|
|
250.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Quy định chi tiết nội dung chi và mức chi của Quỹ
phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau
|
11/01/2023
|
|
251.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày
03/02/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày
31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
16/02/2023
|
|
252.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023
|
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn bằng
tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án
hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/3/2023
|
|
253.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
ngày 27/3/2023
|
Ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển
sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
09/4/2023
|
|
254.
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 18/10/2023
|
Kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
18/10/2023
|
|
255.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
ngày 20/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
|
10/01/2024
|
|
256.
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm khắc
phục tình trạng sạt lở ven sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2006
|
|
257.
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 16/10/2013
|
Về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cúm
gia cầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
26/10/2013
|
|
XIV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(12 Quyết định)
|
258.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 02/4/2008
|
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh
Cà Mau thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Tỉnh ủy về một số chủ
trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt
Nam là thành viên của WTO
|
12/4/2008
|
|
259.
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai
thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
02/4/2011
|
|
260.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017
|
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường
hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng
bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/8/2017
|
|
261.
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và
định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
262.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 11/4/2019
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
10 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành
Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2019
|
|
263.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
31/5/2019
|
|
264.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hội chợ,
triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/01/2021
|
|
265.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021
|
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch,
tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch,
đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/02/2021
|
|
266.
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 07/12/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
20/12/2021
|
|
267.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 29/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
15/8/2022
|
Hết hiệu lực một
phần
|
268.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 26/4/2023
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/5/2023
|
|
269.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
20/12/2023
|
|
XV. LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH (01 Quyết định)
|
270.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 29/6/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
|
15/7/2023
|
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (14 Nghị quyết, 25 Quyết định)
|
271.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/6/2017
|
|
272.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau
|
01/01/2018
|
|
273.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
274.
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
ngày 02/4/2019
|
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
|
15/4/2019
|
|
275.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2019
|
|
276.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2019 tỉnh
Cà Mau
|
15/10/2019
|
|
277.
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Nghị quyết ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
278.
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau và dự án bị hủy bỏ
|
01/01/2020
|
|
279.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
|
280.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2020
|
|
281.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
14/12/2021
|
|
282.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Về điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong
Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
17/4/2023
|
|
283.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND ngày
07/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết
số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17/7/2023
|
|
284.
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Điều chỉnh, hủy bỏ Danh mục dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
16/12/2023
|
|
285.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức
công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
28/8/2015
|
|
286.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
18/10/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
287.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 19/4/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2017
|
|
288.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017
|
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
22/11/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
289.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 02/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/01/2018
|
|
290.
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/01/2019
|
|
291.
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính,
trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
10/01/2019
|
|
292.
|
Quyết định
|
57/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
28/01/2019
|
|
293.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
ngày 20/11/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
02/12/2019
|
|
294.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
295.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 27/02/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Cà Mau và Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ
|
10/3/2020
|
|
296.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
ngày 16/9/2021
|
Ban hành Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng
ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với các hành vi vi phạm quy định tại Nghị
định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
29/9/2021
|
|
297.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
ngày 17/9/2021
|
Quy định mực nước tương ứng các cấp báo động lũ
trên các tuyến sông thuộc địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/10/2021
|
|
298.
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
299.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 04/11/2021
|
Ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
16/11/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
300.
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
Ban hành Quy định về rà soát, công bố công khai
danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến
người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp
để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất
liền kề trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/12/2021
|
|
301.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/12/2021
|
|
302.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
10/12/2021
|
Hết hiệu lực một
phần
|
303.
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND ngày
02/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
|
20/12/2021
|
|
304.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022
|
Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường tỉnh Cà Mau
|
08/3/2022
|
|
305.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 02/8/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí
tượng, thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/8/2022
|
|
306.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 23/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
07/10/2022
|
|
307.
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
ngày 14/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy
trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
26/12/2022
|
|
308.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
ngày 08/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định
số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2023
|
|
309.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 của Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định điều
kiện tách thửa đất, họp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
24/11/2023
|
|
XVII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (11 Nghị quyết, 06 Quyết định)
|
310.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội
công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2014
|
|
311.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
ngày 02/4/2019
|
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2019
|
|
312.
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ, cho vay đối với các hộ Làng
nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau và đối tượng xuất khẩu lao động
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
|
313.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với
người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
|
314.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày
15/7/2021
|
Quy định một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ
giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ngoài các đối
tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ)
|
01/8/2021
|
|
315.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2022
|
|
316.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
23/7/2022
|
|
317.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với viên chức, người lao
động tại Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập, cơ sở trợ giúp xã hội
công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2023
|
|
318.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức,
viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy công
lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2023
|
|
319.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Bổ sung một số điều của Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ thực hiện phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, phát triển sản xuất
theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
10/10/2023
|
|
320.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực
hiện cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/11/2023
|
|
321.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 03/02/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ
công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/02/2021
|
|
322.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
ngày 26/01/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/02/2022
|
|
323.
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
ngày 08/7/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ, can thiệp đối với
các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
324.
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
ngày 08/7/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
325.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 31/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
15/9/2022
|
|
326.
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
ngày 02/10/2023
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2023
|
|
XVIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (07
Nghị quyết, 19 Quyết định)
|
327.
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập
thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp Quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh,
sinh viên đạt thành tích cao trong học tập.
|
01/01/2011
|
|
328.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích
đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau
|
01/01/2018
|
|
329.
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm dôi dư do sắp xếp
|
01/01/2020
|
|
330.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày
05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về
công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2020
|
|
331.
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
332.
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Ban hành chính sách khuyến khích đối với cán bộ,
công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu
|
01/11/2023
|
|
333.
|
Nghị quyết
|
35/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023
|
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
334.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/9/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
335.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 26/6/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị
quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy
định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Cà Mau
|
10/7/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
336.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/11/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
337.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 29/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết
định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức
|
20/12/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
338.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức,
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
339.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo,
khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
15/01/2019
|
|
340.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 17/4/2019
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức của tỉnh Cà Mau
|
01/5/2019
|
|
341.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
|
342.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
343.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/8/2020
|
|
344.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
ngày 20/4/2021
|
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, cách chấm
điểm công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/5/2021
|
|
345.
|
Quyết định
|
10/2021 /QĐ-UBND
ngày 13/5/2021
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/6/2021
|
|
346.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 02/7/2021
|
Ban hành Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2021
|
|
347.
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau
|
01/12/2021
|
|
348.
|
Quyết định
|
48/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý công chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
349.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
10/01/2022
|
|
350.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
ngày 18/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
01/5/2022
|
|
351.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân,
Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cà Mau
|
10/01/2023
|
|
352.
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
ngày 20/12/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với từng
chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2024
|
|
XIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC
GIA U MINH HẠ (01 quyết định)
|
353.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
ngày 09/3/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau
|
20/3/2021
|
|
XX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết)
|
354.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, hỗ trợ
đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2023
|
|
XXI. HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT
(02 Quyết định)
|
355.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học,
nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau
|
04/5/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
356.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
ngày 04/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng
Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết
định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
15/7/2019
|
|
XXII. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH
(03 Quyết định)
|
357.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 28/12/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
07/01/2015
|
|
358.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp
Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh
Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
28/5/2015
|
|
359.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 16/02/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, ban hành Quy định tiếp nhận
đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/3/2023
|
|
XXIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO (10 Nghị quyết, 04 Quyết định)
|
360.
|
Nghị quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn
nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách
địa phương
|
01/01/2011
|
|
361.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 02/4/2019
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định
học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chế độ theo Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/9/2019
|
|
362.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Quy định mức thu một số dịch vụ phục vụ hoạt động
bán trú tại các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2021
|
|
363.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
364.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi,
cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau
|
01/01/2022
|
|
365.
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
ngày 25/10/2022
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng
xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/11/2022
|
|
366.
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2023
|
|
367.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
07/4/2023
|
|
368.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ khuyến khích người dân
vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/8/2023
|
|
369.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng của Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 quy định mức thu học phí năm học
2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và
giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/10/2023
|
|
370.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 25/4/2019
|
Quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại
đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh Cà Mau
|
10/6/2019
|
|
371.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
|
10/9/2020
|
|
372.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
ngày 29/10/2020
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
15/11/2020
|
|
373.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
19/4/2021
|
|
XXIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết, 15 Quyết định)
|
374.
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/7/2013
|
|
375.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/6/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
376.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về
thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
29/4/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
377.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
09/11/2018
|
|
378.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018
|
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ
chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/11/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
379.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại
với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
380.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/01/2019
|
|
381.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ
|
15/6/2019
|
|
382.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 17/01/2020
|
Quy chế phối hợp trong thực hiện hoạt động xúc tiến
đầu tư, thương mại, du lịch và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
10/02/2020
|
|
383.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ kinh phí
thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư của tỉnh Cà Mau
|
25/7/2020
|
|
384.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 04/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách,
nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt
động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
20/11/2020
|
Hết hiệu lực một
phần
|
385.
|
Quyết định
|
54/2021/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau
|
15/01/2022
|
|
386.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong một số hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/12/2022
|
|
387.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
|
30/12/2022
|
|
388.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
|
15/01/2023
|
|
389.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 31/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
15/4/2023
|
|
XXV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ (04 Nghị quyết, 08 Quyết định)
|
390.
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2020
|
|
391.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2021
|
|
392.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa
các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia
và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác trên địa
bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
17/4/2023
|
|
393.
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện
dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 -2025
|
20/10/2023
|
|
394.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục
đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/12/2016
|
|
395.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định,
quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư, Chương trình dự án đầu tư
công do tỉnh quản lý
|
01/01/2017
|
|
396.
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
07/01/2019
|
Hết hiệu lực một
phần
|
397.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
10/4/2020
|
|
398.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh
sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/6/2022
|
|
399.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
ngày 07/9/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/10/2022
|
|
400.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 26/9/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
10/10/2022
|
|
401.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
ngày 09/5/2023
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
25/5/2023
|
|
XXVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(02 Nghị quyết, 21 Quyết định)
|
402.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022
|
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để
đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2022
|
|
403.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau ban hành
|
01/01/2023
|
|
404.
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
ngày 22/10/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng,
khai thác, sử dụng công trình và bảo vệ cảnh quan, môi trường trên dãy đất
ven sông, rạch khu vực trung tâm thành phố Cà Mau (phạm vi bờ Bắc tuyến sông
Tắc Thủ, đoạn từ cầu Cà Mau đến Kênh 16)
|
01/11/2007
|
|
405.
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 26/6/2009
|
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
06/7/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
406.
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công,
phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
28/10/2010
|
|
407.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý
chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
16/11/2014
|
|
408.
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015
|
Sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định số
12/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
07/01/2016
|
|
409.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 15/3/2017
|
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà
Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh)
|
31/3/2017
|
|
410.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 12/10/2018
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và
xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
25/10/2018
|
|
411.
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở
hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
07/01/2019
|
|
412.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử
dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/02/2019
|
|
413.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 15/02/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
04/3/2019
|
|
414.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
ngày 04/6/2019
|
Ban hành Quy định chi tiết việc xác định và quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/6/2019
|
|
415.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
18/01/2021
|
|
416.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
ngày 02/6/2021
|
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp
giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
21/6/2021
|
|
417.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
ngày 12/4/2022
|
Phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án
đầu tư, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/5/2022
|
|
418.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa
bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2022 - 2030
|
01/6/2022
|
|
419.
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
ngày 29/9/2022
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối
tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
10/10/2022
|
|
420.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày
06/12/2022
|
Ban hành Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng
và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/12/2022
|
|
421.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
ngày 02/6/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/6/2023
|
|
422.
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
ngày 24/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
10/09/2023
|
|
423.
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
ngày 25/10/2023
|
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công
trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình được áp dụng theo cơ
chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
06/11/2023
|
|
424.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023
|
Ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/11/2023
|
|
XXVII. LĨNH VỰC HỘI NHÀ
BÁO (01 Quyết định)
|
425.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 07/4/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí
Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau
|
17/4/2015
|
|
XXVIII. LĨNH VỰC BÁO ẢNH ĐẤT
MŨI (01 Quyết định)
|
426.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 30/6/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Báo ảnh Đất Mũi tỉnh Cà Mau
|
10/7/2011
|
|
XXIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC
GIA MŨI CÀ MAU (02 Quyết định)
|
427.
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UB ngày
27/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
27/01/2005
|
|
428.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng,
bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
01/4/2020
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG (06 Nghị quyết, 14 Quyết định)
|
1.
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
7.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ
liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
02/12/2019
|
8.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
9.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất
năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
10.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 ban
hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
11.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/3/2020
|
12.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong
công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/3/2020
|
13.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
14.
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/10/2021
|
15.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016
|
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
16.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/10/2021
|
17.
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Quy định giá bán nước bình quân và định mức nước
sử dụng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác sử dụng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
01/11/2020
|
18.
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
19.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa
đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
20.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 01/10/2020
|
Sửa đổi Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28
tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
10/12/2021
|
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ (07 nghị quyết, 06 quyết định)
|
21.
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
ngày 09/5/2009
|
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau
giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
22.
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 -2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
23.
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của
tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
01/01/2020
|
24.
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
25.
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b, khoản
1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
01/01/2020
|
26.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
27.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa
phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
28.
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 07/7/2009
|
Phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh
Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/01/2021
|
29.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu
tư phát triển tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
22/9/2021
|
30.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/10/2022
|
31
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/6/2022
|
32.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/10/2022
|
33.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo
dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư
công trung hạn và hàng năm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
31/01/2021
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(04 Nghị quyết, 10 Quyết định)
|
34.
|
Nghị quyết
|
53/2006/NQ-HĐND
ngày 13/01/2006
|
Về chấp thuận chủ trương quy hoạch, lập dự án đầu
tư, chỉnh trang nhà ở và các công trình xây dựng ven sông, kênh, rạch thành
phố Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
01/01/2023
|
35.
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 24/6/2010
|
Về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định
số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
01/01/2023
|
36.
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
22/12/2020
|
37.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
38.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 30/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động trong
lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
09/02/2021
|
39.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 24/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
10/9/2023
|
40.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày
28/3/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh
hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 05/02/2024
|
10/01/2022
|
41.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng
được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/10/2022
|
42.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng
và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
20/12/2022
|
43.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế
cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
44.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
21/6/2021
|
45.
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên
quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/6/2023
|
46.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
15/10/2021
|
47.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân công, phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, thẩm định dự
án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 Nghị quyết, 07 Quyết định)
|
48.
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức,
người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội
công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/5/2023
|
49.
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học
2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
50.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐN D
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
51.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền
thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa
sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn
2018 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
52.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi
bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
53.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức,
viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở công lập quản lý người
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/5/2023
|
54.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐN D
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai
nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/11/2023
|
55.
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/10/2019
|
56.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ
sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2017
|
57.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí
đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy
tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/02/2019
|
58.
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/2/2021
|
59.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 03/3/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công
liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/8/2022
|
60.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/9/2022
|
61.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi,
quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
19/11/2022
|
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06
Nghị quyết, 04 Quyết định, 02 Chỉ thị)
|
62.
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về ban hành định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngay 05/11/2021
|
5/11/2021
|
63.
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/8/2023
|
64.
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
65.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày
10/12/2014
|
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
66.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
67.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
68.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/11/2021
|
69.
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi
hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
70.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 07/4/2017
|
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân
công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
03/01/2023
|
71.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ
pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Đã được bãi bỏ bởi
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
72.
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND
ngày 30/10/2009
|
Đẩy mạnh hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí cho
người nghèo, đối tượng chính sách và Cựu Chiến binh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
73.
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
ngày 05/02/2010
|
Tiếp tục thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu lực,
hiệu quả công tác đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
01/12/2021
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (04 Nghị quyết, 04 Quyết định)
|
74.
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
75.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
76.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
77.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/8/2021
|
78.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 02/6/2014
|
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động
viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/10/2019
|
79.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 06/6/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường
đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
15/4/2022
|
80.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá
trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/10/2021
|
81.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 Nghị quyết, 25 Quyết định)
|
82.
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
83.
|
Quyết định
|
15/2001/QĐ-UB ngày
20/6/2001
|
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng
loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
84.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 30/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm
chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
85.
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/01/2020
|
86.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 22/9/2010
|
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách
bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
87.
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
24/11/2020
|
88.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 08/8/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
89.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 06/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán,
vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
90.
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 07/01/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu
cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
91.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 11/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực
hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà
Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
92.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 25/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều
10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy
sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
93.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 27/11/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven
bờ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
94.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 16/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội
dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến
nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
95.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014
|
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo
ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
24/7/2021
|
96.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người canh
giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Bãi bỏ
|
15/11/2021
|
97.
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 05/8/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015 - 2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
98.
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu
tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/2/2023
|
16/02/2023
|
99.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 08/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/01/2024
|
100.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất,
kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
101.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/12/2019
|
102.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai
thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
103.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
25/4/2019
|
104.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên,
vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
24/7/2021
|
105.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây
trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
31/12/2019
|
106.
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
107.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 21/01/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung
chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
11/01/2023
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(07 Nghị quyết, 30 Quyết định)
|
108.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn
2016-2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
109.
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/11/2020
|
110.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
111.
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
112.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2017
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
113.
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/01/2023
|
114.
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế
độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
115.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 23/07/2009
|
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
20/11/2023
|
116.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/6/2023
|
117.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 22/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
20/5/2019
|
118.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015
|
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023
|
20/11/2022
|
119.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
10/4/2019
|
120.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
121.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán,
sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 11/08/2023
|
20/11/2022
|
122.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của
tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
15/01/2021
|
123.
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
124.
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
125.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
ngày 14/06/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
126.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu
thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/9/2020
|
127.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/11/2020
|
128.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/11/2022
|
129.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ
phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
23/6/2022
|
130.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 08/01/2019
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2019
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2020
|
131.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại
đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
23/6/2022
|
132.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 17/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
133.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
134.
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2020
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
135.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020
|
Ban hành bảng tính giá thuế tài nguyên năm 2021
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
136.
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
137.
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2021
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/7/2021
|
138.
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND
ngày 01/12/2021
|
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 vào Quyết
định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
139.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/01/2023
|
140.
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
20/4/2023
|
141.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
ngày 06/6/2022
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ
phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
05/5/2023
|
142.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
143.
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 10/04/2023
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
144.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
ngày 08/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (02 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
145.
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND6
ngày 17/7/2003
|
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ
nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
15/10/2019
|
146.
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông
thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2016
|
147.
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
148.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong
công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/6/2023
|
149.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
20/01/2023
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO (01 Nghị quyết, 02 Quyết định)
|
150.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
07/4/2023
|
151.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/11/2020
|
152.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
10/9/2020
|
XI. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
(01 Nghị quyết)
|
153.
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với
dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (02
Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
154.
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
155.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
ngày 02/4/2019
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
156.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 05/9/2015
|
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào
giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
20/4/2019
|
157.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/12/2023
|
158.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021
|
26/02/2021
|
XIII. LĨNH VỰC SỞ CÔNG
THƯƠNG (05 Quyết định)
|
159.
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/8/2022
|
160.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/5/2023
|
161.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 10/01/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
162.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy
định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/5/2023
|
163.
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/12/2021
|
XIV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (05
Nghị quyết, 13 Quyết định)
|
164.
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
165.
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 06/8/2019
|
01/7/2019
|
166.
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/11/2020
|
167.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
168.
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ,
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
169.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 20/7/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức của tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/5/2019
|
170.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
171.
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
15/8/2020
|
172.
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
173.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
21/12/2020
|
174.
|
Quyết định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/11/2020
|
175.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012
|
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/8/2021
|
176.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
177.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
178.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 26/9/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/6/2021
|
179.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/06/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/6/2021
|
180.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh
Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 19/01/2022
|
20/12/2021
|
181.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/01/2024
|
XV. LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH
(01 Quyết định)
|
182.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023
|
01/3/2023
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH (08 Quyết định)
|
183.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
12/12/2021
|
184.
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/4/2023
|
185.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/01/2022
|
186.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 11/10/2023
|
30/12/2020
|
187.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
15/01/2022
|
188.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 27/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/4/2023
|
189.
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công
và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
30/12/2022
|
190.
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
30/12/2022
|
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ (01 Nghị quyết, 02 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
191.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ năm 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/01/2021
|
192.
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 15/9/2010
|
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
193.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/10/2021
|
194.
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND
ngày 22/5/2008
|
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ
và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
XVIII. LĨNH VỰC BAN DÂN
TỘC (03 Quyết định)
|
195.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 13/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/5/2022
|
196.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 27/3/2019
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc
thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/3/2023
|
197.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 16/02/2023
|
Quy định địa bàn tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc
thuộc diện tuyển sinh vào các Trường phổ thông Dân tộc nội trú của tỉnh Cà
Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
07/7/2023
|
XIX. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC
GIA MŨI CÀ MAU (01 Quyết định)
|
198.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 11/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây
dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/4/2020
|
XX. LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG (04 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
199.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 06/9/2012
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền
số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
15/9/2019
|
200.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
201.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 17/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/01/2020
|
202.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
10/01/2023
|
203.
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND
ngày 16/12/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị
phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2020
|
01/8/2019
|
XXI. LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC
GIA U MINH HẠ (01 Quyết định)
|
204.
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
20/3/2021
|
XXII. LĨNH VỰC CÔNG AN
(02 Nghị quyết, 01 Quyết định, 01 Chỉ thị)
|
205.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
01/8/2020
|
206.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức
danh Đôi trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng
cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
01/01/2022
|
207.
|
Quyết định
|
13/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực
tiếp quản lý, giáo dục, giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
01/8/2022
|
208.
|
Chỉ thị
|
16/2010/QĐ-UBND
ngày 14/9/2010
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
01/7/2020
|
XXIII. LĨNH VỰC THUẾ (01
Quyết định)
|
209.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
15/6/2021
|
XXIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (01 Nghị quyết)
|
210.
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
01/8/2023
|
XXV. LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH
- TRUYỀN HÌNH (01 Quyết định)
|
211.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 11/02/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
15/7/2023
|
XXVI. LĨNH VỰC BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ (01 Quyết định)
|
212.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Công bố hết hiệu lực
bởi Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
10/8/2023
|