Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
851/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành:
04/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 851/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
04 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nộng nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN
ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 52/TTr-SNN ngày 25/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND
CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức độ DVC
Thực hiện qua BCCI
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (06 TTHC)
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (05
TTHC)
1
BNN-BTN-288437
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý.
50 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
2
BNN-BTN-288438
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý.
50 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
3
BNN-BTN-288439
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
45 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh, Thủ tướng Chính phủ.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
4
BNN-BTN-288440
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh (Đối với chủ rừng là tổ chức)
45 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh, HĐND tỉnh.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh (Đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư)
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện, UBND tỉnh, HĐND tỉnh.
5
BNN-BTN-288441
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
40 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo
vệ và Phát triển rừng, UBND tỉnh
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
2. Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình (01 TTHC)
1
BNN-BTN-288426
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
25 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch
và Đầu tư, UBND tỉnh.
Không
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ NN&PTNT.
II. Thủ tục hành chính thay thế
(10 TTHC)
TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Thủ tục hành chính thay thế
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức độ DVC
Thực hiện qua BCCI
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (06
TTHC)
1
BNN-BTN-287677
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
BNN-BTN-288442
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
45 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
2
BTN-261729
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh).
BNN-BTN-288443
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
15 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở NN&
PTNT, UBND tỉnh.
Không
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ.
3
BNN-BTN-287690
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
BNN-BTN-288444
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
23 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
Không
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
4
BNN-BTN-287853
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
BNN-BTN-288445
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
18 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm; Sở NN&PTNT.
Công nhận lâm phần tuyển chọn
là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính)
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
Cấp chứng chỉ công nhận
vườn giống cây trồng lâm nghiệp
5
BTN-287760-
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
BNN-BTN-288446
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
07 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm.
Không
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2018 của Bộ NN&PTNT
BNN-BTN-287761-
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
6
BNN-BTN-287719
Xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật
rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa
phương không có Hạt Kiểm lâm)
BNN-BTN-288446
Xác nhận bảng kê lâm sản
10 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm.
Không
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2018 của Bộ NN&PTNT
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)
1
BNN-BTN-288021
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
BNN-BTN-288021
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
13 ngày
Mức độ 3
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
+ Chi cục Thủy sản
- Thẩm định cấp mới: 700.000 đ/cơ
sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000 đ/cơ
sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
2
BNN-BTN-288022
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
BNN-BTN-288022
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
12 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
+ Chi cục Thủy sản
- Thẩm định cấp mới: 700.000
đồng/cơ sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000
đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
3
BNN-BTN-288023
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
BNN-BTN-288023
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
05 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật + Chi cục Thủy sản
- Thẩm định cấp mới: 700.000
đồng/cơ sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000
đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
4
BNN-BTN-288020
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
BNN-BTN-288020
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm co chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
03 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm và thủy sản
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
+ Chi cục Thủy sản
30.000 đồng/lần /người
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/04/2014;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
III. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (29 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
Ghi chú
1. Lĩnh
vực Lâm nghiệp (29 TTHC)
1
BNN-BTN-287982
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
2
BNN-BTN-287983
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
3
BNN-BTN-287984
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
4
BNN-BTN-287985
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
5
BNN-BTN-287725
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp
pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
6
BNN-BTN-287843
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
7
BNN-BTN-287844
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
8
BNN-BTN-287874
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
9
BNN-BTN-287875
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
10
BTN-287885
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
11
BTN-287876
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
12
BTN-287886
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
13
BTN-287887
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
14
BTN-287888
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
15
BTN-287889
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
16
BTN-287890
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
17
BTN-287891
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
rừng đặc dụng cấp tỉnh
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
18
BTN-287892
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
19
BNN-BTN-287672
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
20
BNN-BTN-287895
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
21
BTN-287758
Nghiên cứu khoa học trong rừng
đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban
Quản lý rừng đặc dụng
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
22
BNN-BTN-287710
Thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê
rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích
rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
23
BTN-261730
Giao rừng cho tổ chức
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
24
BNN-BTN-287712
Cho thuê rừng cho tổ chức
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
25
BNN-BTN-287720
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
26
BNN-BTN-287726
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
27
BTN-261559
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
28
BTN-261564
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
29
BTN-261568
Khoán công việc và dịch vụ
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính thay thế
(05 TTHC)
TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Thủ tục hành chính thay thế
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức độ DVC
Thực hiện qua BCCI
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
1
BNN-BTN-287729
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của
chúng
BNN-BTN-288448
Xác nhận bảng kê lâm sản
10 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Hạt Kiểm
lâm cấp huyện.
Không
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 /12/2018 của Bộ NN&PTNT
2. Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)
1
BNN-BTN-288021
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
BNN-BTN-288021
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
13 ngày
Mức độ 3
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
NN&PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân
công)
- Thẩm định cấp mới: 700.000đ
/cơ sở sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ
sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
2
BNN-BTN-288022
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
BNN-BTN-288022
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
12 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
NN&PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân
công)
- Thẩm định cấp mới: 700.000
đồng/cơ sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000
đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
3
BNN-BTN-288023
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
BNN-BTN-288023
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
05 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
NN&PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân
công)
- Thẩm định cấp mới: 700.000 đồng
/cơ sở.
- Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ
sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
4
BNN-BTN-288020
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
BNN-BTN-288020
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm co chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
03 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
NN&PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân
công)
30.000 đồng/lần/ người
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 09/04/2014;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
II. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (11 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
Ghi chú
1. Lĩnh
vực Lâm nghiệp (11 TTHC)
1
BNN-BTN-287987
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
2
BNN-BTN-287988
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
3
BNN-BTN-287727
Đóng dấu búa kiểm lâm
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
4
BNN-BTN-287713
Giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
5
BTN-261804
Giao rừng cho cộng đồng dân
cư thôn
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
6
BTN-287715
Thuê rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
7
BNN-BTN-287716
Thu hồi rừng của hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
8
BNN-BTN-287730
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
9
BNN-BTN-288281
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
10
BNN-BTN-288282
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
11
BNN-BTN-288283
Khoán công việc và dịch vụ
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết định
số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ NN&PTNT.
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (03 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
Ghi chú
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03
TTHC)
1
BNN-BTN-287701
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
NN&PTNT
2
BNN-BTN-287721
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT
3
BTN-261807
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
PHẦN D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (03 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức độ DVC
Thực hiện qua BCCI
1. Lĩnh vực Quản lý xây
dựng công trình (02 TTHC)
1
BNN- BTN-288427
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
30 ngày
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Chủ đầu tư.
- Cơ quan giải quyết: Tổ chức,
cá nhân thuộc chủ đầu tư hoặc một tổ chức tư vấn có đủ năng lực được chủ đầu
tư lựa chọn; Chủ đầu tư
- Chi phí thẩm định
HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu 1 triệu đồng và tối
đa là 30 triệu đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1 triệu đồng và tối đa là 50 triệu
đồng.
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
- Nghị định 63/2014/NĐ- CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ
- Thông tư 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
BNN- BTN-288428
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu.
- HSQT, HSDST là 30
ngày đối với trong nước, 40 ngày đối với quốc tế;
- HSĐX là 40 ngày đối với trong
nước, 50 đối với quốc tế;
- HSDT là 55 ngày đối với trong
nước, 70 ngày đối với quốc tế.
Mức độ 2
Có
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Chủ đầu tư.
- Cơ quan giải quyết: Tổ chức,
cá nhân thuộc chủ đầu tư hoặc một tổ chức tư vấn có đủ năng lực được chủ đầu
tư lựa chọn; Chủ đầu tư
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST
bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1 triệu đồng và tối đa là 30 triệu
đồng.
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1 triệu đồng và tối đa là 50 triệu đồng.
- Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1 triệu đồng và tối đa là 50 triệu đồng.
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ.
- Thôn tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ NN&PTNT.
2. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
(01 TTHC)
1
BNN- BTN-288449
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
- Thẩm định Đề án: 20
ngày;
- Thẩm định Phương án 20
ngày;
- Phê duyệt Phương án 10
ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ NN&PTNT;
- Phê duyệt Đề án: 05
ngày sau khi nhận văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ
Mức độ 2
Không
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
NN&PTNT, UBND tỉnh, Bộ NN&PTNT,…
Không
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/01/2015 của Bộ NN&PTNT.
II. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (03 TTHC)
TT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
Ghi chú
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03
TTHC)
1
BNN-BTN-288284
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
TTHC bãi bỏ tại Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ NN&PTNT
2
BNN-BTN-288285
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
3
BNN-BTN-288321
Khoán công việc và dịch vụ
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 04/04/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Thuận
55
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng