TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực
tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ (09)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
52
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
32
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
10
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
47
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
6
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
39
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
7
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
8
|
Quyết định giãn tiến độ thực hiện dự
án đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
9
|
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
IL LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG (06)
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
600.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài
|
03
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
450.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động
|
07
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015.
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016.
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
03
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016; Thông tư số 35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016.
|
6
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
10
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007;
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNN ngày 04/9/2007.
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015;
- Quyết định số 91/QĐ-STNMT ngày
29/6/2018.
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện
|
08
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015;
- Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày
22/5/2018.
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trong
các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
30
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Theo
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng
|
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015;
- Quyết định số 3471/QĐ-UBND ngày
27/12/2018.
|
4
|
Xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
15
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015;
- Quyết định số 3471/QĐ-UBND ngày
27/12/2018.
|
IV. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN (04)
|
1
|
Xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong khu kinh tế (gọi chung là tiền thuê đất).
|
10
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;
- Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế.
|
13
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;
- Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017.
|
3
|
Xác định tiền sử dụng đất trong khu
kinh tế (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
đang sử dụng đất).
|
10
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;
- Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016;
- Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày
14/8/2014.
|
4
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
13
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số, 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017;
- Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017;
- Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày
14/8/2014.
|
V. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ THƯƠNG MẠI (05)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài.
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp quy định tại Khoản 5
Điều 7 Nghị định 07/2016/NĐ-CP và trường hợp việc thành
lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành;
- 07 ngày làm việc đối với các trường
hợp còn lại.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
3.000.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp việc điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện thuộc trường
hợp quy định tại Khoản 5 Điều 7 Nghị định 07/2016/NĐ-CP và trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định tại Văn bản
quy phạm pháp luật chuyên ngành.
- 05 ngày làm việc đối với các trường
hợp còn lại.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong trường hợp việc gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại Văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành.
- 05 ngày làm việc đối với các trường
hợp còn lại.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT- BTC ngày 26/9/2016.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016; Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016.
|
VI. LĨNH VỰC XUẤT
NHẬP KHẨU (01)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O mẫu D)
|
1. Trường hợp Khai báo hồ sơ đề nghị
cấp C/O theo biểu mẫu điện tử sẵn có trên hệ thống:
- 06 giờ làm việc: Nhận thông báo kết
quả xét duyệt trên hệ thống;
- 02 giờ làm việc: Sau khi nộp Đơn
đề nghị cấp C/O và mẫu C/O bản giấy;
2. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại
Ban Quản lý: Trong 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa đầy đủ và hợp lệ.
3. Trường hợp nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa qua bưu điện: Trong 24 giờ làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư.
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018;
- Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày
03/10/2016; Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018.
|
VII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG (06)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy
phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời
công trình) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
Bộ Xây dựng.
|
- Đối với công trình: Không quá 30
ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá
15 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng .
|
- Đối với công trình: 150.000 đ/giấy
phép.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/giấy phép.
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/03/2016; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản
lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình: Không quá 30
ngày làm việc.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá
15 ngày làm việc.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng:
Không quá 05 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
- Điều chỉnh GPXD:
+ Đối với công
trình: 150.000 đ/giấy phép.
+ Đối với nhà ở
riêng lẻ: 75.000 đ/giấy phép.
- Gia hạn, cấp lại GPXD: 15.000 đ/
lần
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/03/2016; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế
cơ sở điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý
Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
- Không quá 20 ngày làm việc đối với
dự án nhóm B;
- Không quá 15 ngày làm việc đối với
dự án nhóm C.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Thu
theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016)
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 18/01/2019;
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước)
|
Không
quá 20 ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Thu
theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016)
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số
82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 18/01/2019.
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý
Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 30 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Thu
theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016)
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015;
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 18/01/2019.
|
6
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Không
|
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 18/01/2019.
|
VIII. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH (03)
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
|
Không quá 45 ngày làm việc, trong
đó:
- Thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến trong thời gian không quá 30 ngày làm việc,
- Xem xét và cấp giấy phép quy hoạch
trong thời gian không quá 15 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
2.000.000 đ/giấy phép.
|
|
Không
|
- Luật Quy hoạch
đô thị năm 2009; Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016;
- Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND
ngày 06/6/2017.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng.
|
Thời gian thẩm định nhiệm vụ không
quá 20 ngày làm việc, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 15 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Thực
hiện theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số
82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; Thông tư số 05/2017/TT-BXD
ngày 05/4/2017.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự
án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng.
|
Thời gian thẩm định đồ án không,
quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày làm việc.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
Thực
hiện theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016; Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017.
|