Stt
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích (Điền dấu x" vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp
nhận công văn đến cửa cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009,
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng
11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y
tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế
về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày
21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức
khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô
và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe.
|
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015
|
5
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại
Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế
quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015
|
6
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế
quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo;
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy
định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
QUYẾT định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật 11/2008/QH12
2. Luật 40/2009/QH12
3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
24
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
25
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
26
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
27
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Không có
|
x
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Y tế đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động.
|
Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016
|
2
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận
về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động.
|
Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
|
4
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt
khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
|
5
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone
|
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015
|
6
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS.
|
10 ngày làm việc
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế
về quy định điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn
về phòng chống HIV/AIDS
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người
bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không
|
x
|
x
|
1. Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người
bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Không
|
x
|
x
|
1. Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
2. Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính
phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế
hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ.
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
III
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi
tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018
|
IV
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế;
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế;
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Chưa có quy định
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế;
5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
4
|
Cấp giây xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu
tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
1.600.000 đồng
|
x
|
x
|
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế;
5. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế,
Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên
|
1.500.000 đồng/1 sản phẩm
|
x
|
x
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010
của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm.
4. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng
cáo thực phẩm.
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế,
Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên
|
Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm
|
x
|
x
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010
của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm.
4. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng
cáo thực phẩm.
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
|
3
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế,
Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên
|
Phí: 1.200.000 /lần/1 sản phẩm
|
x
|
x
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010
của Quốc hội.
2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc
hội.
3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013,
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế.
6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014
của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
7. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
8. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng
cáo thực phẩm.
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
2.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người
lao động
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
3.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
4.
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe
để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc
phải nghỉ dưỡng thai
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
5.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
6.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương
do tai nạn lao động
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
7.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
8.
|
Khám giám định tổng hợp
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
9
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Theo quy định của pháp luật
|
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh.
Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên
|
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/201 6 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
x
|
x
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 6 năm 2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh
lao động thuộc lĩnh vực y tế.
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc
|
Sở Y tế Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng
Yên
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ
quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe
|
Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng
chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
x
|
1) Luật bình đẳng giới năm 2006
2) Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân
tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số;
3) Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày
15/4/2016 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy
định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số
khi sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết định số 7346/QĐ-BYT ngày 15/12/2016
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không có
|
x
|
x
|
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày
25 tháng 11 năm 2015;
2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ
Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ
sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức
khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng
24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ
những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể
theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền
viên, sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
x
|
x
|
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày
25 tháng 11 năm 2015;
2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ
Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng
mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ
sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức
khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng
24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ
những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể
theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền
viên, sổ khám sức khỏe thuyên viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không
|
x
|
x
|
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày
25 tháng 11 năm 2015;
2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ
Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018
|
4
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo hợp đồng ký kết
|
x
|
x
|
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày
25 tháng 11 năm 2015;
2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ
Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ
Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018
|
5
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành
thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật Khám, chữa bệnh năm 2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017
|
6
|
Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong
khám bệnh, chữa bệnh
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật Khám, chữa bệnh năm 2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017
|
7
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
20 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng
11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y
tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế
về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức
khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô
và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
|
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015
|
8
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
20 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng
11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y
tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế
về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức
khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô
và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
|
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt
tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cơ sở điều trị
|
Không
|
|
|
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế;
3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone
|
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015
|
2
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị
tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone
tại nhà của người bệnh
|
Cơ sở điều trị
|
Không
|
|
|
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012
của Chính nhủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone
|
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
|
Không
|
x
|
x
|
Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT- BCA quy định việc
cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực
hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV do Bộ
Y tế - Bộ Công an ban hành
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
|
Không
|
x
|
x
|
Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT-BCA quy định việc cấp,
phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện
các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV do Bộ Y tế
- Bộ Công an ban hành
|
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
|
III
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành
thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục đủ điều kiện được công nhận
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi
tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018
|
2
|
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề
dược
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục đủ điều kiện được công nhận
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi
tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm
nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
|
03 ngày làm việc
|
Cơ quan kiểm tra nhà nước hoặc Cổng thông tin một cửa quốc
gia
|
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối
đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
|
|
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập
khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan kiểm tra nhà nước hoặc Cổng thông tin một cửa quốc
gia
|
1.500.000 đồng/lô hàng+(số mặt hàng x 100.000 đồng), tối
đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
|
|
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
|
V
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực
hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Trước khi trẻ xuất viện
|
Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp
phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ
|
Không
|
|
|
1/ Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
2/ Luật Hộ tịch năm 2014;
3/ Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về
sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và Điều kiện mang thai hộ vì
Mục đích nhân đạo
4/ Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về hộ
tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
5/ Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày
24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng
sinh
|
Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016
|
2
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân
đạo
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về
sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì
mục đích nhân đạo
|
Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015
|
3
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về
sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì
mục đích nhân đạo
|
Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015
|