STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định đã công bố
|
Cấp thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 40
|
1
|
1
|
3.000259
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN
ngày 19/03/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
2
|
2
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
3
|
3
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
4
|
4
|
2.002609
|
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư
đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao.
|
Quyết định số 311/QĐ-BKHCN
ngày 05/03/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
5
|
5
|
2.002709
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
6
|
6
|
2.002710
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
7
|
7
|
2.002711
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
8
|
8
|
2.002722
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
9
|
9
|
2.002723
|
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
10
|
10
|
2.002724
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15/01/2025
|
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
11
|
11
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN
ngày 03/6/2022
|
Cấp tỉnh
|
Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
|
12
|
12
|
2.000079
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
13
|
13
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
14
|
14
|
2.002248
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
15
|
15
|
2.002249
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
16
|
16
|
2.002544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/6/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
17
|
17
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/6/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
18
|
18
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/6/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
19
|
19
|
1.012353
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên.
|
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
20
|
20
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
Cấp tỉnh
|
Tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
|
21
|
21
|
1.011820
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
Cấp tỉnh
|
Tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
22
|
22
|
1.011819
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
Cấp tỉnh
|
Tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
23
|
23
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở
Khoa học và Công nghệ)
|
|
24
|
24
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
25
|
25
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
26
|
26
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
27
|
27
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
28
|
28
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
29
|
29
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
30
|
30
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
31
|
31
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
32
|
32
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
33
|
33
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
34
|
34
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
35
|
35
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
36
|
36
|
1.006427
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày
18/6/2015
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
37
|
37
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
38
|
38
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN
ngày 28/02/2019
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
39
|
39
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN
ngày 28/02/2019
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
40
|
40
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07
|
41
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y
tế).
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
42
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
43
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
44
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
45
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
46
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
47
|
7
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Cơ quan chuyên môn về khoa
học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12
|
48
|
1
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC
này.
|
49
|
2
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC
này.
|
50
|
3
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC
này.
|
51
|
4
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân
tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố)
|
|
52
|
5
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ
quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ
định)
|
|
53
|
6
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ
quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ
định)
|
|
54
|
7
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15/6/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ
quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ
định)
|
|
55
|
8
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở
Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của
Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học,
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ
quan có thẩm quyền)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm
vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và
công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.
|
56
|
9
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Cơ quan kiểm tra chuyên
ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ
xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu
nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan
có thẩm quyền)
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm
vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và
công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.
|
57
|
10
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(-Cơ quan Thường trực GTCLQG
tại địa phương.
- Cơ quan Thường trực GTCLQG
do Bộ, ngành chỉ định)
|
|
58
|
11
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng.
|
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN
ngày 07/8/2020
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC
này.
|
59
|
12
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN
ngày 07/8/2020
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC
này.
|
IV
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ -
03
|
60
|
1
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
61
|
2
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
62
|
3
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
V
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07
|
63
|
1
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
64
|
2
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
65
|
3
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
66
|
4
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
67
|
5
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
68
|
6
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
69
|
7
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin
và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|