Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5793/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5793/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 667 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 4: Mắm đen

đề tài. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. [5] Tổng cục Lâm nghiệp, 2016. Quyết định số 512/QĐ-TCLN-KH&HTQT, ngày 30/11/2016. Ban hành bộ tài liệu kỹ thuật cho dự án "Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Thái Bình".

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 1: Trang

nông thôn 08/4/2016. Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN. Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Trang và Bần chua. [2] Tổng cục Lâm nghiệp 30/11/2016. Quyết định số 512/QĐ-TCLN-KH&HTQT. Ban hành bộ tài liệu kỹ thuật cho dự án “Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Thái Bình”.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2023

83

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

1: pha loãng 20,0 ml dung dịch natri hypoclorit (4.2) đến 1 lít. Dung dịch 2: 14,35 g KH2PO4 (4.6) trong 1 lít Dung dịch 3: 20,05 g Na2­HPO4.2H2O (4.7) trong 1 lít, hoặc 40,35 g Na2HPO4.12H2O (4.7) trong 1 lít. Bổ sung một lượng dư kali idodua (KI) và axit clohydric (HCl) vào 25,0 ml dung dịch 1 rồi chuẩn độ iot đã giải phóng

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

84

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 298:1997 về phân vi sinh vật - Phân giải hợp chất phot pho khó tan

- Hoá chất phân tích: (NH4)6Mo7O24.7H2O, HCl, ZnCl2.7H2O, H2SO4, KH2PO4 - Nước cất 2.2. Chuẩn bị: 2.2.1 Môi trường nuôi cấy: Pha chế môi trường nuôi cấy có thành phần dưới đây và chia vào 8 ống nghiệm, mỗi ống 15 ml, khử trùng môi trường ở điều kiện 121oC trong thời gian 15 phút. Thành phần môi trường nuôi cấy vi sinh

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10379:2014 về Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường - Bộ thi công và nghiệm thu

thuật đã nói trên còn cần phải làm tốt các mối nối chỗ tiếp giáp giữa các đoạn thi công (chỗ tiếp giáp dọc khi thi công từng nửa bề rộng mặt đường, chỗ tiếp giáp ngang giữa các đoạn). 7.3.12. Khi thi công đất gia cố vôi: a. Đơn vị thi công phải tính toán ra các số liệu sau đây để phục vụ cho công việc thi công. - Hệ số bề dày rải Kh

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

86

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11680:2016 (ISO/TS 17193:2011) về Sữa - Xác định hoạt độ lactoperoxidase - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)

có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Dung dịch đệm, pH 6,0 Hòa tan 0,72 g dinatri hydrophosphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O) và 3,99 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) trong khoảng 450 ml nước đựng trong cốc có mỏ. Chỉnh pH của dung dịch đến khoảng 6,0 ± 0,03 bằng natri hydroxit, kali hydroxit loãng hoặc

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12625:2019 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1  Metanol (CH3OH). 3.2  Axetonitril (CH3CN). 3.3  Axit axetic (CH3COOH). 3.4  Natri clorua (NaCI). 3.5  Mononatri phosphat (Na2HPO4). 3.6  Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4). 3.7  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 3.8  Natri hydroxit (NaOH).

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản

°C). Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) và pha loãng bằng nước đến thể tích 1 L. 7.7  Chất điện phân kali clorua, chuẩn bị dung dịch bão hòa kali clorua (KCl) trong nước. 8  Lấy mẫu 8.1  Lấy mẫu theo ASTM D 1176. 9  Chuẩn bị hệ điện cực 9.1  Bảo dưỡng các điện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2023

89

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 435:2001 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sulfosate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tích hoặc chiều cao của píc anion glyfosate trong mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của píc anion glyfosate trong mẫu chuẩn. 4.1.2. Hoá chất dụng cụ thiết bị Nước khử ion Potasium dihydrophosphate (KH2PO4)    Sodium hydro phosphate (Na2HPO4) Acid phosphoric Chất chuẩn glyphosate đã biết trước hàm lượng

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6816:2001 (ISO/TR 12765 : 1998) về Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua

cắt ngang của ống đo lường) trên diện tích mặt cắt đo lường A. 3.25. Hệ số hiệu chỉnh phân bố tốc độ kh Tỷ số giữa tốc độ trung bình dọc trục  của chất lưu trong máy đo khi máy đo hoạt động và tốc độ trung bình dòng chảy  dọc theo đường dẫn âm. 3.26. Xung siêu âm Tín hiệu điện được phát ra bởi kích thích điện có thời gian duy

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

Ban hành: 31/08/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2020

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số

1 L. 16.6.3  Dung dịch kali bi-iodat [KH(lO3)2], chuẩn 0.100N. Hòa tan 3,249 g KH(lO3)2 trong nước và pha loãng đến 1 L. 16.6.4  Dung dịch natri thiosunphat (Na2S2O3), chuẩn 0,1 N. Tương tự như Method 11, 7.3.2. Chuẩn hóa theo 16.12.2. 16.6.5  Dung dịch Na2S2O3, Chuẩn 0,01 N. Dùng pipet lấy 100,0 mL Dung dịch Na2S2O3 0,1 N

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

ion cũng được đưa ra. 4.19  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.20  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.21  Natri heptansulfonat, w(C7H15NaO3S) ≥ 98 %. 4.22  Đệm axêtat (pH = 4,0), c(CH3COOH) = 50 mmol/l. 4.23  Chất chuẩn 4.23.1  Thiamin clorua hydroclorua, w(C12H17ClN4OS.HCl) ≥ 99 %. Để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

ở bước sóng 265 nm. 3  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước loại dùng cho phân tích sắc ký lỏng, trừ khi có quy định khác. 3.1  Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ). 3.2  Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M Hòa tan 27,2 g kali dihydro phosphat (loại dùng cho LC) vào nước

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat

dịch chuẩn tương ứng 0,1 g P/l. Cân 0,4394 g kali orthophosphat (KH2PO4) (độ tinh khiết cao) đã được sấy khô ở 105 °C trong 1 h đến 2 h cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, hòa tan trong 100 ml nước, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml của mỗi dung dịch này chứa 0,1 mg P. 4.14. Phospho, dung dịch chuẩn tương ứng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu

ascorbic-molybdat Ngay trước khi sử dụng, cho 25 phần thể tích dung dịch Na2MoO4 (3.5) vào 10 phần thể tích dung dịch axit ascorbic (3.6) và pha loãng bằng nước đến 100 phần thể tích trong bình định mức. Trộn đều. 3.8. Dung dịch chuẩn gốc phospho, 1,0 mg P/ml Sấy khô KH2PO4 khoảng 2 h ở nhiệt độ 101 °C. Hòa tan 1,0967 g KH2PO4 đã sấy bằng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-2:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với khuẩn Xylella fastidiosa Wells et al.

(NaOCl) 2 % 4.3  Cồn 70 %, cồn 90 % 4.4  Nước cất 1 lần, nước cất vô trùng 4.5  Silicagel 4.6  Parafin 4.7  Glycerol 4.8  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

hợp phản ứng lichenase từ 5.3.6 (sử dụng 0,1 ml cho mỗi quy trình định lượng chuẩn thử nghiệm chuẩn) đối với khoảng thời gian bổ sung (nghĩa là tăng lên một vài giờ thay vì 10 min). 3.3  Dung dịch hỗn hợp đệm glucose oxidase/peroxidase 3.3.1  Dung dịch hỗn hợp đệm đậm đặc Hòa tan 13,6 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 4,2 g natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM

4.2  Dung dịch đệm phosphat 4.2.1  Dung dịch gốc Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 L, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M (4.1) và thêm nước đến vạch. Bảo quản dung dịch này trong tủ lạnh. 4.2.2  Dung dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.195.97
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!