Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 511/TCDN-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 511/TCDN-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 3750 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN511:2002,Tiêu chuẩn ngành 10TCN511:2002,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Chè xanh Tân Cương,Quy trình sản xuất,10TCN 511:2002,Chè xanh,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN CHÈ 10TCN 511:2002 CHÈ XANH TÂN CƯƠNG - QUY TRÌNH SẢN XUẤT (Ban hành kèm theo quyết định số 27/2002/BNN-KHCN ngày 17 tháng 4 năm 2002) 1. Định

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10606-5-1-1:2014 (ISO/IEC TR 29110-5-1-1:2012) về Kỹ thuật phần mềm - Hồ sơ vòng đời cho các tổ chức rất bé - Phần 5-1-1: Hướng dẫn quản lý và kỹ thuật: Nhóm hồ sơ chung: Hồ sơ sơ khởi

TCVN10606-5-1-1:2014,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10606-5-1-1:2014,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10606-5-1-1:2014 ISO/IEC TR 29110-5-1-1:2012 KỸ THUẬT PHẦN MỀM - HỒ SƠ VÒNG ĐỜI CHO CÁC TỔ CHỨC RẤT BÉ - PHẦN 5-1-1: HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT: NHÓM HỒ SƠ CHUNG: HỒ SƠ SƠ KHỞI Software engineering -

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

tích, nước được sử dụng là nước cất hai lần đã loại ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.2  Axit tricloroaxetic (TCA), độ tinh khiết ≥ 98%. 4.3  Dung dịch axit tricloroaxetic 10% (theo khối lượng/thể tích), cân khoảng 10,0 g axit tricloroaxetic (4.2) vào

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

4

Tiêu chuẩn ngành 10T CN 287:1997 về quy phạm khảo nghiệm - Hiệu lực thuốc trừ sâu đối với rầy xanh hại bông vải

10TCN287:1997,Tiêu chuẩn ngành 10TCN287:1997,***,Hiệu lực của các thuốc trừ sâu ,Rầy xanh hại bông vải,Quy phạm khảo nghiệm,10T CN 287:1997,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 287:1997 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM HIỆU LỰC THUỐC TRỪ SÂU ĐỐI VỚI RẦY XANH HẠI BÔNG VẢI 1. Quy định chung 1.1. Quy phạm này qui định

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lần. 4  Thuốc thử Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, nước được sử dụng là nước cất hai lần đã loại ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.2  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.3  Axit axetic băng (CH3COOH).

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13269:2021 về Gạo, hạt hồ tiêu - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nereistoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS

định bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ hai lần (LC-MS/MS). 4  Thuốc thử Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các hóa chất, thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 4.1  Nước, H2O, khử ion. 4.2  Axetonitril, CH3CN, loại dùng cho LC-MS. 4.3  Axit formic, HCOOH, 98 %. 4.4  Axit axetic

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10737:2015 về Trứng tằm giống - Yêu cầu kỹ thuật

2,0 7. Tỷ lệ bệnh gai, tính bằng %, không lớn hơn 2,0 2,0 5. Phương pháp xác định 5.1. Dụng cụ, vật liệu 5.1.1. Cân, có thể cân chính xác đến 0,01 g. 5.1.2. Panh. 5.1.3. Bút dạ. 5.1.4. Kéo. 5.1.5. Khay inox. 5.1.6. Nước, từ 80°C đến 100 °C.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11849-1:2017 (IEC 60254-1:2005) về Acquy chì - Axit dùng cho truyền động kéo -Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử

3.1.2  Dung lượng danh nghĩa CN là giá trị tham chiếu, được nhà chế tạo công bố, có hiệu lực cho nhiệt độ ngăn acquy/acquy là 30 °C, thời gian phóng là 5 h, và điện áp ngưỡng là Uf = 1,70 V/ngăn. Dòng điện phóng tương ứng là 3.1.3  Dung lượng thực tế Ca phải được xác định bằng cách cho phóng điện ngăn acquy đã được nạp đầy theo 5.2.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

lớn hơn hoặc bằng 95%. 4.2  Nội chuẩn trifluralin D14, 100 mg/l. 4.3  Magiê sulfat khan (MgSO4). 4.4  Natri axetat (CH3COONa) khan. 4.5  Chất hấp phụ amin (PSA - Primary secondary amin), có cỡ hạt 40 μm. 4.6  Chất hấp phụ C18, cỡ hạt 40 μm. 4.7  Axetonitril (CH3CN), tinh khiết phân tích. 4.8  Iso-octan

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-8:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

lỏng Lichrospher RP18, có chiều dài 250 mm, đường kính 4,6 mm, kích thước hạt 5 μm hoặc loại tương đương; - Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay; - Bộ xử lý số liệu, 5.9  Máy đo pH. 5.10  Rây, đường kính lỗ 0,2 mm. 5.11  Máy nghiền mẫu. 6  Lấy mẫu 6.1  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu Tiêu chuẩn này không quy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12409:2020 (ISO 20200:2015) về Chất dẻo - Xác định mức độ phân rã của vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện tạo compost mô phỏng trong phép thử phòng thí nghiệm

cả nước, là 5 %. Cho thêm nước máy không có clo, hoặc nước khử ion hoặc nước cất để điều chỉnh hàm lượng nước cuối của hỗn hợp là 55 %. Thực hiện quá trình này trước khi bắt đầu thử. Rác tổng hợp phải có tỷ lệ C/N trong khoảng từ 20:1 đến 40:1. Nồng độ urê có thể được thay đổi để điều chỉnh tỷ lệ C/N đến giá trị yêu cầu. Trong trường hợp này,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987). 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.2  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC. 4.3  Nước (H2O), loại dùng cho LC-MS 4.4  Axít clohydric (HCl) 37 %. 4.5  Natri clorua (NaCl). 4.6  Axít xitric ngậm một phân tử nước (C6H8O7.H2O), loại dùng cho phân tích. 4.7  Axít

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ

chiết được tinh sạch bằng sắc ký trên nhôm oxit, amprolium phản ứng với 2,7-naphthalenediol, kali ferixyanua [K3Fe(CN)6], kali xyanua (KCN) và natri hydroxit (NaOH) trong metanol tạo thành hợp chất màu, đo độ hấp thụ của hợp chất này ở bước sóng 530 nm. Các thành phần thường có trong thức ăn chăn nuôi thương mại, các vitamin, kháng sinh,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13073:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cysteamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

lượng hai lần. 4  Thuốc thử Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, nước được sử dụng là nước đề ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS 4.2  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.3  Axit formic (HCOOH), độ tinh khiết ≥

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

bằng 99 %. 4.2  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.3  Nước, loại dùng cho LC-MS. 4.4  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.5  Natri clorua (NaCI). 4.6  Chất hấp phụ amin (PSA - Primary secondary amin), cỡ hạt 40 μm. 4.7  Magie sulfat(MgSO4), khan. 4.8  Axít formic (CH2O2), tinh khiết lớn hơn hoặc

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5899:2017 về Giấy viết

dạng cuộn hoặc dạng tờ. 5  Yêu cầu 5.1  Kích thước 5.1.1  Giấy viết dạng cuộn Kích thước giấy viết dạng cuộn gồm có 650 mm, 700 mm, 750 mm, 840 mm hoặc các kích thước khác theo yêu cầu khách hàng. Sai số kích thước ± 2 mm. Đường kính cuộn giấy nằm trong khoảng từ 950 mm đến 1020 mm hoặc kích thước khác theo thỏa thuận

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/07/2018

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6886:2017 về Giấy in

nhau, gồm cấp A, cấp B và cấp C. Theo quy cách, giấy in được phân loại theo dạng cuộn hoặc dạng tờ. 5  Yêu cầu 5.1  Kích thước 5.1.1  Giấy in dạng cuộn Kích thước cuộn giấy in bằng 650 mm; 700 mm; 720 mm; 750 mm; 790 mm; 840 mm hoặc các kích thước khác theo yêu cầu khách hàng. Sai số kích thước ± 2 mm. Đường kính

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13838:2023 (ISO 18862:2016) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định acrylamid - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) và sắc ký khí-khối phổ (GC-MS) sau khi tạo dẫn xuất

5.10  Natri sulfat (Na2SO4), khan, dạng hạt. 5.11  Dung dịch carrez I Hòa tan 10,6 g kali hexacyanoferrat ngậm ba phân tử nước (II) K4[Fe(CN)6].3H2O trong 100 ml nước. Nếu được bảo quản ở 4 °C và tránh ánh sáng, dung dịch này bền trong 6 tháng. 5.12  Dung dịch Carrez II Hòa tan 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

không lớn hơn 2 s kể từ thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu L1 sau báo hiệu. 2.4.8. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1). 2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF khi có

Ban hành: 20/08/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/08/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.156.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!