Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3609/KH-UB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3609/KH-UB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 281-300 trong 754 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

281

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8129:2019 (ISO 18593:2018) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp lấy mẫu bề mặt

hợp hoặc được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphat [ví dụ: đệm phosphat 0,25 mol/L: 34 g kali hydro phosphat (KH2PO4); nước cất (500 ml); điều chỉnh đến pH 7,2 ± 0,2 bằng natri hydroxit (NaOH) 1 mol/l; nước cất đến 1 000 ml]. b Chiều dài mạch cacbon thay đổi từ các nguyên tử cacbon C12 đến C18. c Trứng và đậu nành; thì trứng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

282

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

Na2HPO4 4.27  Kali biphosphate KH2PO4 4.28  Kali Clorua KCl 4.29  Tween-20 4.30  Magie Clorua MgCl2. 6H2O 4.31  Diethanolamine HN(CH2CH2OH)2 4.32  Yeast extract 4.33  Peptone 4.34  Agar 4.35  Kali hydro phosphate K2HPO4 4.36  Magie Suntat MgSO4. 7H2O 4.37  Bacteriological agar 4.38  Nước cất vô

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

283

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-6:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép

(PBS). A.1  Thành phần Natri clorua (NaCl) 8g Kali clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

284

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-4:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm

photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp vô trùng ở 121 °C trong 30 min. Phụ lục B (Tham khảo) Quy trình tách chiết ARN CẢNH BÁO: Việc

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

285

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm

phosphat (PBS) A.3.1  Thành phần Natri clorua (NaCl) 8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.3.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH bằng dung dịch NaOH 1N hoặc

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

286

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.2  Cách chuẩn bị Hòa tan natri clorua, kali clorua, natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 1000 ml

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

287

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10910:2016 về Hạt giống cây trồng - Hướng dẫn xác định khả năng sống bằng phép thử Tetrazolium

cất. Cách 2: pH nước cất không trong khoảng từ 6,5 đến 7,5. Muối Tetrazolium được pha trong dung dịch đệm. Dung dịch đệm được chuẩn bị như sau: Dung dịch 1: Hòa tan 9,078g KH2PO4 trong 1000 ml nước cất Dung dịch 2: Hòa tan 9,472g Na2HPO4 trong 1000 ml nước cất hoặc hòa tan 11,876g Na2HPO4.2H2O trong 1000 ml nước cất

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

288

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion

Hòa tan 22,0 g dikali hydrophosphat (KH2PO4) và 6,0 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong nước và thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 30 min ở 120 °C trong nồi hấp áp lực. 3.2  Dung dịch axit clohydric (HCl), 1 M. Pha loãng 8,3 ml axit clohydric đặc (nồng độ 36,5 % đến 38 %) bằng nước đến 1 lít. 3.3  Dung

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

289

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9978:2013 về Sản phẩm sữa – Định lượng coliform và tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M và thêm nước đến vạch. Pha loãng 1,25 ml dung dịch này đến 1 lít bằng nước đã

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

290

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010) về Chất lượng nước - Phát hiện Samonella spp

(NaCI) 5,0 g 10,0 g Dinatri hydrophosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O)a 9,0 g 18,0 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 1,5 g 3,0 g Nước (7.2) 1 000 mL

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

291

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

102% (xem 6.2). Hao hụt khối lượng khi sấy không vượt quá 4,5 %. Chất chuẩn này phải tinh khiết dùng cho sắc kí, được bảo quản nơi thoáng mát và khô. CHÚ THÍCH Để biết thêm thông tin về việc nhận biết và độ tinh khiết, xem [2]. 4.2. Dung dịch kali dihydro orthophosphat, c(KH2PO4) = 0,0125 mol/l1). 4.3. Metanol, thích hợp dùng cho

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

292

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9975:2013 về Thực phẩm – Định lượng coliform và Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M và thêm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

293

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9659:2013 (ISO 11814 : 2002) về Sữa bột - Đánh giá cường độ xử lý nhiệt - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

đặc [37 % (khối lượng)] bằng nước đến 1 000 ml và trộn. 4.2. Dung môi rửa giải, pH 6,0 Hòa tan 1,74 g dikali hydro phosphat (K2HPO4), 12,37 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 21,41 g natri sulfat (Na2SO4) trong khoảng 700 ml nước. Chỉnh pH đến 6,0 bằng dung dịch axit phosphoric (85 %) hoặc dung dịch kali hydroxit (10 mol/l), nếu cần.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

294

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10035:2013 (ISO 11289:1993) về Thực phẩm đã qua xử lý nhiệt đựng trong bao bì kín – Xác định PH

có pH 6,88 ở 20 °C và pH 6,86 ở 25 °C Hòa tan 3,388 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,533 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4), đã sấy trước ở 120 °C đến khối lượng không đổi, vào trong nước (5.1) trong bình định mức một vạch 1 lít. Thêm nước ở nhiệt độ đo đến vạch và trộn kỹ. Bảo quản dung dịch bằng cách bổ sung khoảng 2 ml

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

295

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9976:2013 về Thịt và thủy sản – Định lượng Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

E.coli là các khuẩn lạc âm tính với glucuronidase cho màu đỏ kèm theo bọt khí. 4. Thuốc thử và môi trường Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali hydro phosphat (KH2PO4) vào

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

296

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7422:2007 (ISO 3071 : 2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết

10,21 g kali hydro phtalat (KHC8H4O4) và nước cất hoặc nước khử ion trong bình định mức 1l và pha loãng đến vạch mức, pH của dung dịch này là 4,00 ở 200C và 4,01 ở 250C. A.3. Dung dịch kali đihydro octophosphat và dung dịch đinatri hydro octophosphat pH 6,9 (0,08 mol/l) Hòa tan 3,9 g kali đihydro octophosphat (KH2PO4) và 3,54 g đinatri

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

297

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 436:2001 về thuốc trừ cỏ có chứa hoạt chất glufosinate ammonium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dịch potasium dihydrophosphate ( KH2PO4) 0,1 mol/l Chất chuẩn glufosinate đã biết trước hàm lượng Nước khử ion Bình định mức 10ml Pipet 10ml Cân phân tích Máy lắc siêu âm Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại. Cột trao đổi ion SAX 70Å 5mm, 250mm x 4,6mm Máy tích phân kế hoặc máy vi tính

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

298

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4712:1989 (Điều 2 ST SEV 3008 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfurơ (SO2)

Dung dịch đệm có pH 4,2 – 4,6: Hoà tan 11,87g Na2HPO4.2H20 vào 1 lít nước được dung dịch 2/15N. Hoà tan 9,078g KH2PO4 vào 1 lít nước, được dung dịch 1/15N. Trộn đều 0,1 phần dung dịch 2/15 N với 9,9 phần dung dịch 1/15 được 10 phần dung dịch đệm. 4. Tiến hành thử 4.1. Đối với các mẫu ở dạng đặc, rắn. Cân 25g mẫu, chính xác đến

Ban hành: 28/02/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

300

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4835:2002 (ISO 2917 : 1999) về thịt và sản phẩm thịt - đo độ pH - phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

kali dihydro photphat (KH2PO4 khan) và dinatri hydro photphat (Na2HPO4 khan) ở nhiệt độ từ 1100C đến 1300C đến khối lượng không đổi. Làm nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm. Hòa tan 3,40 g KH2PO4 và 3,55 g Na2HPO4 đã sấy khô với khoảng 800 ml nước trong bình định mức một vạch dung tích 1000 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch mức và

Ban hành: 22/11/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.45.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!