Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3476/KH-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3476/KH-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4847:1989 (ISO 5506-1988) về sản phẩm đậu tương - phương pháp xác định hoạt độ urê

Urê, dung dịch đệm (pH 6,9-7,0) chuẩn bị như sau: Hoà tan 4,45 g dinatri hydrophotphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4. 2H2O) và 3,4 g kali dihydro photphat (KH2PO4) trong nước và thêm nước đến 1000ml. Hoà tan 30g urê (NH2CONH2) trong dung dịch đệm. Dung dịch chuẩn bị bằng cách này được bảo quản để sử dụng trong một tháng. 4.2. Axit

Ban hành: 25/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

362

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-1:2021 (ISO 5815-1:2019) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn ) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea

sáu tháng khi bảo quản trong bình thủy tinh ở nhiệt độ (5±3) °C trong chỗ tối. Loại bỏ ngay khi dung dịch có dấu hiệu kết tủa hoặc sinh vật phát triển. 5.3.2  Dung dịch đệm photphat Hòa tan 8,5 g kali dihydrophotphat (KH2PO4), 21,75 g dikali hydrophotphat (K2HPO4), 33,4 g dinatri hydrophotphat ngậm 7 phân tử nước (Na2HPO4.7H2O) và 1,70

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

363

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên

nước được lấy làm ví dụ, vì đối với thuốc thử sẵn để sử dụng, có thể được sử dụng lượng thuốc thử khác. 6.2  Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (6.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

364

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985) về vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt

cm.K/W cm.K.s/cal m.K.h/ kg.cal m2.K.h/ kg.cal.cm ft.oF.h/Btu ft2.oF.h/ Btu.in clo/in clo/mm m.K/W 1. 1.x10-2 1.x10+2 4,187x10+2 1,163

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

365

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6189-1:2009 (ISO 7899-1 : 1998) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột - Phần 1: Phương pháp thu nhỏ (Số có xác suất lớn nhất) đối với nước mặt và nước thải

Tryptoza                                                           40 g KH2PO4                                                             10 g D(+)-galactoza                                                  2 g Polyoxyetylensorbitan moncoleat (Tween® 805))  1,5 ml Nước đã loại khoáng hoặc nước cất (7.2.2)        900 ml Cho tryptoza, KH2PO4, galactoza, và Tween® 80 vào 900 ml nước,

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11: 2006) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 11: Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt từ động cơ lắp trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế độ thử chuyển tiếp

Độ ẩm tuyệt đối của không khí nạp i — Chỉ số dưới dòng biểu thị một trị số đo tức thời (ví dụ, 1 Hz) kf — Hệ số nhiên liệu riêng kh,D — Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm cho NOx đối với động cơ C1

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2015

367

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6489:2009 (ISO 9439 : 1999) về Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phép thử sự giải phóng cacbon dioxit

trình thử. 5. Thuốc thử Chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích. 5.1 Nước, nước cất hoặc nước đã loại ion, có chứa nhỏ hơn 1 mg/l DOC. 5.2 Môi trường thử 5.2.1 Thành phần a) Dung dịch a) Hoà tan kali dihydrophosphat khan (KH2PO4)                                8,5 g dikali dihydrophosphat khan

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

368

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2: 1990 (E)) về chất lượng nước - Xác định - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform - Vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định: phần 2: phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

dihidro photphat (KH2PO4) 1.5 g Natri clorua (NaCl) 5 g Nước cất 1000 ml Độ pH phải là 6.9 sau khi khử trùng. Trước khi khử trùng, phân phối vào các ống nghiệm với các lượng đủ để ngập trên ống lên men (Durham) lộn ngược, ít nhất ngập phần nào sau khi đã khử trùng. - Nước trypton (để thử phản ứng indol) Một vài loại pepton

Ban hành: Năm 1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

369

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512

pH 7,2 Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCI) Natri hiđrophotphat (Na2HPO4) Mono kaliphotphat (KH2PO4) Nước 8 g 2 g 1,15 g 0,2 g 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

370

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai

phân hóa chậm hơn mẹ thì giữ nước sâu từ 15 cm đến 20 cm để thúc đẩy. Dùng hóa chất: Phun KH2PO4 cho dòng phát triển chậm. Căn cứ mức độ chậm mà phun nồng độ cao hay thấp, phun từ 2 ngày đến 3 ngày liền, liều lượng phun không quá 3kg/ha. Phun NH4NO3 cho dòng phát triển nhanh. Dùng phân bón: bón thêm kali cho dòng chậm và đạm cho dòng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

371

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

phosphat gốc: Hòa tan 0,1917 KH2PO4 khan nước và định mức thành 1 L - Chuẩn bị dung dịch fluoride (F-) gốc 0,01 M: Cân chính xác khoảng (21 ± 0,1) mg chất chuẩn natri fluoride (NaF) trên cân phân tích, hòa tan bằng nước trong cốc dung tích 50 mL và chuyển vào bình định mức 50 mL, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. - 2- (N-morpholino)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2018

372

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập

Các thành phần được liệt kê trong Bảng 1. Bảng 1 - Thành phần của thạch dicloran 18 % glycerol (thạch DG18) Thành phần Khối lượng Pepton a 5.0 g Glucose 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

373

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 229:1995 về quy trình kỹ thuật - thi công và nghiệm thu lớp đất gia cố bằng máy chuyên dùng BOMAG do Bộ Giao thông vận tải ban hành

thi công phải tính toán ra các số liệu sau đây để phục vụ cho công việc thi công. -Hệ số bề dày rải đất Kh Kh = D(đất vôi)(100-p) (3.1) d(tơi xốp).100 Trong đó d(đất vôi) và d(tơi xốp) là dung trọng khô của đất gia cố vôi yêu cầu phải đạt được dầm nén

Ban hành: 31/10/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

374

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) về Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong thực phẩm từ ngô - Phương pháp HPLC có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

0,1 mol/l Hòa tan 3,8 g Na2B4O7.10H2O trong 100 ml nước cất. 4.9. Natri clorua (NaCI). 4.10. Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4). 4.11. Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.12. Kali clorua (KCI). 4.13. Axit clohydric (HCI), đậm đặc. 4.14. Dung môi chiết Trộn 25 phần thể tích axetonitril (4.3) với 25 phần thể

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

375

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9818:2013 (ISO 9517:2007) về Quặng sắt - Xác định cloride tan trong nước - Phương pháp điện cực ion chọn lọc

mới cho mỗi chuỗi thử nghiệm. 4.4. Dung dịch natri nitrat, c(NaNO3) = 5 mol/L. Hòa tan 42,5 g natri nitrat trong khoảng 60 mL nước, cho vào bình định mức dung dịch 100 mL, pha loãng đến vạch mức và lắc đều. 4.5. Dung dịch đệm phosphat Hòa tan 2,72 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 2,84 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

376

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí

[17] National Technical Information Service. PB 214-270. [18] JACOBSON, K.H. et al. Toxicity of inhaled ethylene oxide and propylene oxide vapours. AMA Arch. Ind. Health, 13, 1956, pp. 237-244. [19] KEPLINGER, M.L. and SUISSA, L.W. Toxicity of fluorine short-term inhalation. Am. Ind. Hyg. Assoc. J., 29, 1968, pp. 10-18. [20] LEWIS,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2013

377

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

bảo quản ở 4 °C thì dung dịch chuẩn lactose có thể bền trong 6 tháng. 4.4. Dung dịch rửa Hòa tan 1,742 g dikali monohydrogenphosphat (K2HPO4), 1,361 g kali dihydrogenphosphat (KH2PO4), 7,455 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 2 g octylphenoxypolyethoxyethanol, 2 g polyoxyethyleneglycol dodecylether [ví dụ Brij 351)] và 3 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

378

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8102:2009 (ISO 9231 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic

và trộn. CHÚ THÍCH 100 ml dung dịch này đủ cho 40 lần chạy sắc ký 5.3. Dung dịch đệm phosphat, pH 6,7 Hoà tan 2,5 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 2,5 g kali hydro phosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong 1 I nước và trộn. Lọc dung dịch thu được qua hệ thống lọc dung môi (6.8). 5.4. Pha động, dùng cho HPLC

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

379

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

và chuẩn bị môi trường cấy và thuốc thử B.1 Dung dịch đệm pepton B.1.1 Thành phần Pepton từ casein Natri clorua Dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) Kali dihydro phosphat (KH2PO4) Nước 10,0 g 5,0 g 9,0 g 1,5 g 1 000 ml

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/03/2013

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.31.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!