Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 011008/ML-AD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 011008/ML-AD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 5696 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13073:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cysteamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

98%. 4.4  Dung dịch axit formic 0,1% trong nước, cho 1 ml axit formic (4.3) vào bình định mức 1000 ml chứa khoảng 500 ml nước, định mức đến vạch bằng nước, lắc đều. 4.5  Dung dịch metanol ÷ nước (MeOH : H2O) (1:1, theo thể tích), trộn 500 ml metanol (4.2) và 500 ml nước, lắc đều. 4.6  Chuẩn cysteamin dichloride, độ tinh khiết ≥

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ

nm. 4. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Dung dịch dikali hydrophosphat (K2HPO4), 2 % (khối lượng/thể tích) Hòa tan 2 g dikali hydrophosphat trong 100 ml nước. 4.2. Axit

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

4.3. Pha động dùng cho HPLC Hỗn hợp của metanol (4.2) và nước (loại dùng cho HPLC) với tỉ lệ 75 : 25 (thể tích). Lọc qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,22 mm (5.5) và đuổi khí dung dịch (ví dụ bằng siêu âm trong 10 min). 4.4. Dung dịch axit methanesulfonic, c = 2 % Pha loãng 20,0 ml axit methanesulfonic bằng metanol (4.2) đến 1000 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Chromogenic hỗn hợp 3,2 g Phenol đỏ (C19H14O5S) 0,025 g Thạch 15,0 g Nước cất 1 000 mL pH 7,1 ± 0,2 ở 25 °C 5.2.2  Chuẩn bị Cân và hòa tan các thành phần trong nước theo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-13:2021 về Phân bón - Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

4.1  Axit nitric (HNO3) đậm đặc, (d = 1,40). 4.2  Hydro peroxit (H2O2) đậm đặc, (30 %). 4.3  Dung dịch axit nitric 1:1 (theo thể tích) Lấy một thể tích axit nitric đậm đặc (4.1) hòa tan với một thể tích nước, lắc đều. 4.4  Dung dịch axit nitric 5 % Lấy 56 mL axit nitric đậm đặc (4.1) hòa tan với khoảng 600 mL nước

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-15:2021 về Phân bón - Phần 15: Xác định hàm lượng natri tổng số bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa

(HCIO4) đậm đặc (d = 1,67). 4.3  Axit clohydric (HCl) đậm đặc (d = 1,18). 4.4  Xesi clorua (CsCI) tinh thể. 4.5  Dung dịch axit clohydric 0,1 mol/L Lấy khoảng 8 mL axit clohydric đậm đặc (4.3) hòa tan với khoảng 300 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch mức và lắc đều. 4.6  Dung dịch xesi

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13762:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng paclobutrazol bằng phương pháp sắc ký khí (GC)

phthalate Dùng cân phân tích (5.1) cân 500 mg dioctyl phthalate (4.2) vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm khoảng 60 mL axeton (4.3) lắc cho tan hết. Thêm axeton (4.3) đến vạch định mức và lắc đều. 4.5  Dung dịch chuẩn paclobutrazol Dùng cân phân tích (5.1) cân 10 mg paclobutrazol (4.1) cho vào bình định mức dung tích 10 mL

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12622:2019 về Phân bón - Xác định lưu huỳnh (dạng sulfat) hòa tan trong nước bằng phương pháp khối lượng

%. 4.4  Bari clorua (BaCl2.2H2O) dạng rắn. 4.5  Phenolphtalein (C20H14O4) dạng rắn. 4.6  Dung dịch bari clorua (100 g/L): Hòa tan 100 g bari clorua (4.4) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch axit clohydric (2:1): Hòa tan hai phần thể tích axit

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

10 ng/ml đến 20 ng/ml. 2  Nguyên tắc Sulfamethazine trong các phần mẫu thử được chiết bằng cloroform. Cho bay hơi cloroform, phần còn lại được hòa tan trong hexan và được chiết bằng dung dịch kali dihydro phosphat. Sulfamethazine được tách bằng sắc ký lỏng (LC), sử dụng cột C18 đã khử hoạt tính và được phát hiện bằng đo độ hấp thụ UV

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11058:2015 (ISO 8214:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định các sulfat vô cơ bằng phương pháp khối lượng

và thiết bị, dụng cụ sau: 5.1  Bình định mức một vạch, dung tích 1000 mL, phù hợp với các yêu cầu của ISO 1042. 5.2  Bộ chiết Soxhlet, với bình dung tích 500 mL và ống chiết dung tích 200 mL (xem Hình 1). Hình 1 - Bộ chiết Soxhlet 5.3  Bộ chiết vòng thủy tinh, có cỡ lỗ P 1,6 (1,6 μm), đường kính khoảng 36 mm,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7723-2:2015 (ISO 14403-2:2012) về Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục (CFA)

xuất hiện màu xanh thì cần phải xử lý. Cho natri thiosulfat, một vài tinh thể một lần, cho đến khi giọt mẫu không tạo ra màu trên giấy chỉ thị. Sau đó cho thêm một phần bằng 0,6 g axit ascobic (6.9) vào từng 1000 ml mẫu thử. Không cho axit ascobic vào khi không phân tích mẫu trong vòng 24 h. 4.2. Cản trở do sulfua, các hợp chất

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

152

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

mô động vật hoặc thực vật bằng enzym 1,0 g Nước 1 000 ml 5.1.3. Chuẩn bị canh thang nước pepton 0,1% (nồng độ khối lượng) Hòa tan các thành phần trên trong nước, đun nóng nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,0 ± 0,2 ở 250C, nếu cần. 5.2.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12564:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum

(4.1), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (5.2), hòa tan và định mức đến vạch bằng hỗn hợp dung môi (4.7). Đặt vào máy siêu âm (5.6), siêu âm trong 10 min, để nguội đến nhiệt độ phòng - Dung dịch A. 4.8.2  Dung dịch chuẩn làm việc Dùng pipet (5.3) hút chính xác 1 ml dung dịch A vào bình định mức 50 ml (5.2), định mức đến vạch

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12848:2020 về Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng sắc ký khí và sắc ký lỏng sau khi xử lý mẫu bằng phương pháp QuEChERS

được chiết với axetonitril Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %) Rau quả, nước ép E2 10 g phần mẫu thử được chiết với 10 ml axetonitril sau khi thêm 0,6 ml hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit Nguyên liệu thực vật

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2022

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat

thành phức với sắt và asen. Đo quang bằng máy quang phổ hoặc máy hấp thụ quang điện. 4. Thuốc thử 4.1. Natri carbonat, khan 4.2. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml. 4.3. Axit clohydric, pha loãng 1 + 1. 4.4. Axit clohydric, pha loãng 1 + 50. 4.5. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml. 4.6. Axit percloric, ρ 1,51 g/ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13451:2021 (ISO 11731:2017) về Chất lượng nước - Định lượng Legionella

các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị sau: 5.1  Đĩa Petri vô trùng 5.2  Tủ ấm, có thể duy trì nhiệt độ ở (36 ± 2) °C. 5.3  Đèn tia cực tím, phát ánh sáng ở bước sóng (360 ± 20) nm. 5.4  Dụng cụ lọc màng, thích hợp để lọc các lượng 10 mL đến 1 000 mL. 5.4  Bộ lọc màng 5.5.1  Bộ lọc

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8463:2010 (GS 2/3-23:2005) về Đường - Xác định hàm lượng asen trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

điện nhỏ hơn 5mS/cm. 3.1. Axit nitric đậm đặc, (r20 » 1,42 g/ml). 3.2. Axit nitric 50% (phần thể tích) Cho 50 ml axit nitric đậm đặc vào 50 ml nước cất và trộn đều. 3.3. Axit nitric 5% (phần thể tích) Thêm 25 ml axit nitric đậm đặc vào 200 ml nước cất, trộn đều và thêm nước đến 500 ml. 3.4. Dung dịch axit sulfuric,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic

Kali disulfat (K2S2O7). 4.2. Natri florua (NaF). 4.3. Axit flohydric, r 1,14 g/ml, dung dịch 40 % (khối lượng). 4.4. Axit clohydric, r 1,19 g/ml. 4.5. Axit clohydric (4.4), pha loãng 1 + 2. 4.6. Axit clohydric (4.4), pha loãng 1 + 4. 4.7. Axit clohydric (4.4), pha loãng 1 + 50. 4.8. Axit sulfuric, r 1,84 g/ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13644:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng hydroquinon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

có mỏ, 25 mL 6  Cách tiến hành LƯU Ý: Thao tác cân và xử lý mẫu đối với chuẩn hydroquinon và mẫu thử phải được tiến hành tránh ánh sáng để giảm thiểu sự phân hủy. Nếu không có sẵn các dụng cụ thủy tinh tránh ánh sáng, có thể sử dụng giấy nhôm để bao xung quanh. 6.1  Chuẩn bị dung dịch chuẩn Cân chính xác 12,5 mg

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6181-3:2015 (ISO 6703-3:1984) về Chất lượng nước - Xác định xyanua - Phần 3: Xác định xyanogen clorua

 Axit clohydric, dung dịch, ρ = 1,12 g/mL. 4.2 Axit clohydric, dung dịch, c(HCI) = 1 mol/L. 4.3  Thiếc (II) clorua, dung dịch. Hòa tan 50 g thiếc (II) clorua ngậm hai phân tử nước (SnCl2.2H2O) trong dung dịch axit clohydric (4.2) và cũng pha loãng bằng dung dịch axit clohydric tới 100 mL. Chuẩn bị dung dịch mới hàng tuần.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.107.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!